Đề kiểm tra học kì 2 – môn Giáo dục công dân 6 năm học 2010-2011 (thời gian 45 phút)

Đề kiểm tra học kì 2 – môn Giáo dục công dân 6 năm học 2010-2011 (thời gian 45 phút)

1/ Để xác định công dân của một nước ta căn cứ vào đâu?

a/. Dân tộc b/. Tôn giáo c/.Nơi sinh d.Quốc tịch

2/Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào là công dân Việt Nam?

a/- Bố mẹ là công dân Việt Nam.

b/- Bố mẹ là công dân nước ngòai.

3/- Nguyên nhân gây tai nạn giao thông là :

a.Chấp hành đúng luật giao thông khi tham gia giao thông.

b. Đội nón bảo hiểm.

c. Người điều khiển phương tiện giao thông phóng nhanh ,vượt ẩu.

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 1152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 2 – môn Giáo dục công dân 6 năm học 2010-2011 (thời gian 45 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN LỘC NINH	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MÔN GDCD 6
TRƯỜNG THCS LỘC AN Năm học 2010-2011 (Thời gian 45 phút)
Họ tên 	 Đề phụ
Lớp 
Điểm
Lời phê của giáo viên
TRẮC NGHIỆM (3đ) ( mỗi câu trả lời đúng 0,5đ)
 Em hãy đánh dấu X vào đáp án đúng nhất:
1/ Để xác định công dân của một nước ta căn cứ vào đâu?
a/. Dân tộc	b/. Tôn giáo 	c/.Nơi sinh	 d.Quốc tịch
2/Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào là công dân Việt Nam?
a/- Bố mẹ là công dân Việt Nam.
b/- Bố mẹ là công dân nước ngòai.
3/- Nguyên nhân gây tai nạn giao thông là :	
a.Chấp hành đúng luật giao thông khi tham gia giao thông.
b. Đội nón bảo hiểm.
c. Người điều khiển phương tiện giao thông phóng nhanh ,vượt ẩu. 
4/- Chọn những biểu hiện đúng trong việc thực hiện quyền và nghĩa vụ học tập:
a. Chỉ chăm chú vào học trên lớp , ngoài ra không làm một việc gì.
b. Chỉ học trên lớp, thời gian còn lại vui chơi thoải mái.
c. Ngoài giờ học ở trường, có kế hoạch tự học ở nhà. 
5/- Quyền bầu cử chỉ có khi
 a/- Công dân đủ 16 tuổi.
 b/- Công dân đủ 18 tuổi.
 c/- Cả 2 đều sai.
6/- Những câu nào dưới đây đúng luật an toàn giao thông?
 a/- Biển báo cấm có hình tam giác, viền trắng
 b/- Biển báo hiệu lệnh hình tròn, màu xanh, hình vẽ màu đen
 c/- Biển báo nguy hiểm hình tam giác nền vàng, viền đỏ, hình vẽ màu đen
 d/- Người đi bộ đi dưới lòng đường
 II/- Tự Luận: 7 điểm
Câu 1: Đối với mỗi người, việc học tập quan trọng như thế nào? Trách nhiệm của Nhà nước đối với vấn đề học tập là gì?(3đ)
Câu 2: Nêu đặc điểm của các lọai biển báo giao thông thông dụng? Bản thân em đã chấp hành tốt luật lệ giao thông chưa? Nêu một số ví dụ về việc chấp hành luật lệ giao thông của em? (2,5đ )
Câu 3: Công ước Liên hợp quốc về quyền trẻ em có bao nhiêu nhóm quyền cơ bản? Em hãy kể tên các nhóm quyền đó? (1,5đ)
ĐÁP ÁN
Đề phụ
Môn : GDCD Lớp 6 - Học Kỳ II
I/- Trắc nghiệm : 3điểm
Mỗi đáp án đúng 0.5 điểm
1/- d
 2/- a
3/- c 
4/- c 
 5/- b
 6/- c
 II/- Tự Luận: 7điểm
Câu 1 
- Việc học tập đối với mỗi người là vô cùng quan trọng. Có học tập chúng ta mới có kiến thức, có hiểu biết được phát triển toàn diện, trở thành người có ích cho gia đình và xã hội (1,5đ)
- Nhà nước thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục, tạo điều kiện để ai cũng được học hành: Mở mang rộng khắp hệ thống trường, lớp, miễm học phí cho học sinh tiểu học, quan tâm giúp đỡ trẻ em khó khăn(1,5đ)
Câu 2
- Nêu đặc điểm của các loại biển báo giao thông thông dụng:
+ Biến báo nguy hiểm: hình tam giác, nền vàng, viền đỏ, hình vẽ màu đen. ( 0,5 đ )
+ Biển báo cấm: hình tròn , nền trắng, viền đỏ, hình vẽ màu đen ( 0,5đ )
+ Biển báo hiệu lệnh: hình tròn, nền màu xanh lam, hình vẽ màu trắng ( o,5đ )
- HS tự nêu ( 0.5 đ)
- HS tự nêu ví dụ ( 0,5 đ )
Câu 3
- Công ước Liên Hợp Quốc gồm 4 nhóm quyền cơ bản ( 0,5 đ )
- Tên các nhóm quyền:(1đ)
+ Nhóm quyền sống còn
+ Nhóm quyền bảo vệ 
+ Nhóm quyền phát triển
+ Nhóm quyền tham gia
MA TRẬN
Möùc ñoä
Nhaän bieát 
Thoâng hieåu 
Vaän duïng thaáp 
Vaän duïng cao
Toång 
Lónh vöïc noäi dung 
TN 
TL
TN 
TL
TN 
TL
TN 
TL
G
D
C
D
6
Coâng daân nöôùc ... 
 C1(0,5)
1 
 C2(0,5) 
1 
Giao thoâng ñöôøng boä 
 C3(0,5) 
 1
 C6(0,5) 
1 
C2.II
(2,5) 
1
Quyeàn vaø nghóa vuï coâng daân 
 C4(0,5) 
1 
 C5(0,5) 
1 
C1.II
(3,0) 
1 
 Coâng öôùc lieân hieäp quoác ...
 C3.II
(1,5)  
1 
TS caâu
5 
 1
1 
2 
 9
TS ñieåm 
2,5 
0,5 
2,5 
4,5 
10,0 
Tæ leä

Tài liệu đính kèm:

  • docGDCD 6 De thi phu HKII.doc