Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD & ĐT TX Tam Điệp

Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD & ĐT TX Tam Điệp

I. Lý thuyết: (2 điểm)

Câu1: Viết biểu thức tổng quát của phép chia hai lũy thừa cùng cơ số

Áp dụng tính: 34 : 32

Câu2: nêu dấu hiệu chia hết cho 5.

Áp dụng: Trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 5: 12445 + 50; 1244 + 120

II. Bài tập(8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể )

a) 3. 42 - 81 : 32

b) 1990 + [ 24 : (4 - 2)3 + 32 . 2]

c) 15 . 78 + 22 . 15 - 24 . 5

Bài 2: (2 điểm) Tìm các chữ số a và b sao cho số: chia hết cho cả 2 ; 3; 5 và 9

Bài 3: (1,5 điểm) Lấy 3 điểm không thẳng hàng A; B; C . Vẽ các tia AB, AC.

a) Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại điểm D nằm giữa B, C

b) Vẽ tia Ay cắt đường thẳng BC tại điểm E không nằm giữa B, C.

Bài 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết.

a) (3 + x). 5 = 102 : 4 b) x và

c) 3. 2x + 1 = 25 d) 3 . x5 - 17 = 79

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 488Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Phòng GD & ĐT TX Tam Điệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THỊ XÃ TAM ĐIỆP
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BÁN KỲ I
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán lớp 6
Thời gian 90 phút
I. Lý thuyết: (2 điểm)
Câu1: Viết biểu thức tổng quát của phép chia hai lũy thừa cùng cơ số
Áp dụng tính: 34 : 32
Câu2: nêu dấu hiệu chia hết cho 5.
Áp dụng: Trong các tổng sau tổng nào chia hết cho 5: 12445 + 50; 1244 + 120
II. Bài tập(8 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể )
a) 3. 42 - 81 : 32
b) 1990 + [ 24 : (4 - 2)3 + 32 . 2]
c) 15 . 78 + 22 . 15 - 24 . 5
Bài 2: (2 điểm) Tìm các chữ số a và b sao cho số: chia hết cho cả 2 ; 3; 5 và 9
Bài 3: (1,5 điểm) Lấy 3 điểm không thẳng hàng A; B; C . Vẽ các tia AB, AC.
a) Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại điểm D nằm giữa B, C
b) Vẽ tia Ay cắt đường thẳng BC tại điểm E không nằm giữa B, C.
Bài 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết.
a) (3 + x). 5 = 102 : 4	b) x và 
c) 3. 2x + 1 = 25	d) 3 . x5 - 17 = 79
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6
I. Lý thuyết: (2 điểm):
Câu 1: 1 điểm
- Viết đúng biểu thức tổng quát: 0,5 đ
- Áp dụng tính đúng: 0,5đ
Câu2:
- Nêu đúng dấu hiệu chia hết cho 5:
- Áp dụng mỗi ý đúng: 0,5 đ
II. Bài tập: (8,0 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể)
b) 1990 + [24 : (4 - 2)3 + 32.2]
 = 1990 + (24 : 23 + 9 . 2) 0,25đ
 = 1990 + (24 : 8 + 18) 0,25đ
 = 1990 + 21 = 2011 0,25đ
a) 3. 42 - 81 : 32	
= 3 . 16 - 81 : 9 (0,5đ)
= 48 - 9 
= 39 (0,25đ)
c) 15 . 78 + 22 . 15 - 24 .5 0,25đ
 = 15(78 + 22) - 120
 = 15. 100 - 120
 = 1500 - 120 = 1380 	0,25đ
Bài 2: (2,0đ)
- Để chia hết cho cả 2 và 5 thì b = 0 0,75đ
- Lập luận để số chia hết cho 3 và 9 rồi tính được a = 8 1,0đ
- Kết luận: 0,25đ
Baì 3: (1,5đ)
a) Vẽ đúng tia Ax và lấy đúng điểm D : 0,75đ
b) Vẽ đúng tia Ay và lấy đúng điểm E: 0,75đ
Bài 4: (2,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
b) x và 
x 0,25đ
Mà Nên 0,5đ
d) 3 . x5 - 17 = 79
 3. x5 = 79 + 17
 3 . x5 = 96
 x5 = 96 : 3
 x5 = 32 0,25đ
 x5 = 2 5
 x = 2 0,25đ
a) (3 + x). 5 = 102 : 4
 (3 + x ) . 5 = 100 : 4 (0,25đ)
 3 + x = 25 : 5	(0,25đ)
 x = 5 - 3
 x = 2	(0,25đ)
 c) 3. 2x + 1 = 25
 3 . 2x = 25 - 1
 3 . 2x = 24
 2x = 24 : 3 (0,25đ)
 2x = 8
 2x = 23 
 x = 3 (0,25đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde kiem tra ban ki I.doc