Đề kiểm tra chương II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phong Hòa

Đề kiểm tra chương II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phong Hòa

ĐỀ KIỂM TRA

Câu 1: (2đ)

a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.

b) Áp dụng tính : b1) (-15) + (-40) b2) (+52) + (-70)

Câu 2: (3đ)

a) Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần:

-27 ; 38 ; -45 ; 0 ;13 ; 29 ; 33

b) Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -3 x <>

c) Tìm tất cả các ước của (-4) và 5 bội của 6.

Câu 3: (3đ)

 Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)

a) (24 – 36) + 112

b) 16.20 - 8.10.2

c) (-25).8.(-4).125

Câu 4: (2đ) Tìm số nguyên x biết:

a) 5x + 132 = 117.

b) 175 – (12 – 63x) = 100

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 492Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II môn Toán học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Trường THCS Phong Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN	KIỂM TRA CHƯƠNG II- NĂM HỌC : 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA	Môn : Toán (Số Học)	- LỚP 6
	Thời gian : 45 phút	
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. So sánh các số nguyên. Các phép tính cộng, trừ , nhân, chia và tính chất của các phép toán trong tập hợp Z 
-Phát biểu và vận dụng được quy tắc cộng hai số nguyên.
-Nhận biết được thứ tự của các số trong tập hợp Z
 Vận dụng linh hoạt tính chất của phép cộng, phép nhân số nguyên để tính nhanh.
Biết liệt kê các số nguyên theo yêu cầu.
Vận dụng được t/c của phép nhân để tính nhanh
7
7
70%
Số câu hỏi
Số điểm
Số %
1a,b,2a
3
30%
3a,c
2
20%
2b
1
10%
3b
1
10%
2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên, bội và ước của số nguyên.
 Biết tìm bội, ước của một số nguyên.
.
1
1
10%
Số câu hỏi
Số điểm
Số %
2c
1
10%
3. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
Vận dụng được quy tắc để giải các bài toán tìm x.
2
2
20%
Số câu hỏi
Số điểm
Số %
4a
1
10%
4b
1
10%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tổng Số %
4
4
40%
2
2
20%
2
2
20%
2
2
20%
10
10 100%
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN	KIỂM TRA CHƯƠNG II- NĂM HỌC : 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA	Môn : Toán (Số Học)	- LỚP 6
	Thời gian : 45 phút	
ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: (2đ)
Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu, quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu.
Áp dụng tính : b1) (-15) + (-40)	b2) (+52) + (-70)
Câu 2: (3đ) 
Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự tăng dần:
-27 ; 38 ; -45 ; 0 ;13 ; 29 ; 33
Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn: -3 x < 5
Tìm tất cả các ước của (-4) và 5 bội của 6.
Câu 3: (3đ) 
 Thực hiện các phép tính (tính nhanh nếu có thể)
(24 – 36) + 112
16.20 - 8.10.2 
(-25).8.(-4).125
Câu 4: (2đ) Tìm số nguyên x biết:
5x + 132 = 117.
175 – (12 – 63x) = 100
---------------------HẾT--------------------
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN	KIỂM TRA CHƯƠNG II- NĂM HỌC : 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA	Môn : Toán (Số Học)	- LỚP 6
	Thời gian : 45 phút	
ĐÁP ÁN
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
Quy tắc trang 75, 76 (sgk)
1
2
b)
(-15) + (-40) = - (15 + 40) = -55
(+52) + (-70) = - (70 – 52) = - 18
1
2
a)
 Sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
	-45 ; -27; 0 ;13 ; 29; 33; 38.
1
3
b)
*Các số nguyên x thoả mãn -3 x < 5 là: -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3, 4.
* Tổng : (-3) + (-2) + (-1) + 0 + 1 +2 + 3 + 4
=[(-3) + 3] + [(-2) + 2]+ [(-1) + 1] + 0 + 4
= 0 + 0 + 0 + 0 + 4 =4
0,5
0,5
c)
 Các ước của -4 là: (-4); 4; (-2); 2; (-1); 1.
 5 bội của 6 là : 0; 6; -6; 12; 18
0,5
0,5
3
a)
(24 – 36) + 112 = -12 + 112 = 100 
1
3
b)
16.20 - 8.10.2 = 16 (20 – 10) = 16.10 = 160.
1
c)
(-25).8.(-4).125 = [(-25).(-4)](8.125) = 100.1000 = 100000
1
4
a)
5x + 132 = 117 => 5x = 117 - 132
5x = 15 => x = 3
1
2
b)
175 – (12 – 63x) = 100
175 – 12 + 63x = 100 => 163 + 63x = 100
63x = 100 – 163 => 63x = –63 => x = -1
1
(HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm)
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN	KIỂM TRA CHƯƠNG II- NĂM HỌC : 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA	Môn : Toán Hình Học	- LỚP 6
	Thời gian : 45 phút	
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Góc. Số đo góc. Vẽ góc cho biết số đo.
HS nhận biết được số đo của góc để so sánh góc.
Biết vẽ góc theo yêu cầu
Câu
%
Điểm
1b
20%
2
1a
20%
2
2
40%
4
Tia phân giác của góc. Điều kiện để 
Hiểu được điều kiện để là tia phân giác.
Vận dụng được điều kiện vào giải bài tập.
Câu
%
Điểm
1c
20%
2
1d
10%
1
2
30%
3
Đường tròn. Tam giác
Biết vẽ tam giác theo yêu cầu
Câu
%
Điểm
1
30
3
1
30%
3
Câu
%
Điểm
1b
20%
2
2
50%
5
2
30%
3
5
100%
10
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN	KIỂM TRA CHƯƠNG II- NĂM HỌC : 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA	Môn : Toán Hình Học	- LỚP 6
	Thời gian : 45 phút	
ĐỀ RA
Câu 1. 
 	Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho .
Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
So sánh góc tOy và góc xOt.
Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
Tính số đo góc yOt?
Câu 2. 
	Câu 4. (3,0điểm)
Vẽ tam giác ABC biết AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Nêu cách vẽ ?
Đo và cho biết số đo của các góc trong tam giác ABC vẽ ở câu a).
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN	KIỂM TRA CHƯƠNG II- NĂM HỌC : 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA	Môn : Toán Hình Học	- LỚP 6
	Thời gian : 45 phút	
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Câu
Sơ lược cách giải
Điểm
1
1
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy
Vì Ot và Oy nằm cùng phía với Ox và 
1
b. 
 Vì = = 700 – 350 = 350 = 
1
1
Tia Ot là tia phân giác của góc xOy
Vì (ở câu b)
1
1
d. ( ở câu b)
1
2
- Nêu được cách vẽ
- Vẽ đúng
1
1
Nêu đúng số đo góc
1
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN	KIỂM TRA CHƯƠNG III- NĂM HỌC : 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA	Môn : Toán (Đại Số)	- LỚP 6
	Thời gian : 45 phút	
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Phân số bằng nhau 
Nhận biết được phân số bằng nhau
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Cộng ,trừ, nhân , chia phân số 
Nhận biết được số đối ,số nhịch đảo, phân số tối giản
Cộng hai hỗn số
Vận dụng quy tắc cộng ,trừ, nhân , chia phân số 
Vận dụng quy luật cộng ,trừ, phân số để tính nhanh
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
6
6đ
60%
1
1đ
10%
11
9đ
90%
Hỗn số 
Đổi hổn số ra phân số
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
0,5đ
5%
1
0,5đ
5%
Tổng só câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5đ
30%
1
0,5đ
5%
6
6đ
60%
1
1đ
10%
13
10
100%
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN	KIỂM TRA CHƯƠNG III- NĂM HỌC : 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA	Môn : Toán (Đại Số)	- LỚP 6
	Thời gian : 45 phút	
ĐỀ KIỂM TRA
I/ TRẮC NGHIỆM: (3điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số nghịch đảo của là: 	
A. 	B. 	C.	D. 
Câu 2: Hỗn số viết dưới dạng phân số là: 	 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3 : Số đối của là:
A.	B.	C.	D.
Câu 4: Phân số tối giản của phân số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho . Giá trị của x là:
A. –25	B. 20	C. 25	D. –20
Câu 6: Kết quả phép tính là : 
A. 10	B. 9	 	 	C . 	D. 
II/ TỰ LUẬN: (7điểm) 
1. Thực hiện phép tính: 
a/ 	b/ 	 	c/ 	d/ 	
2.Tìm x, biết:
a/ 	b/ 
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là m. Chiều dài hơn chiều rộng . Tính diện tích mảnh đất 
PHÒNG GD & ĐT PHONG ĐIỀN	KIỂM TRA CHƯƠNG III- NĂM HỌC : 2011 - 2012
TRƯỜNG THCS PHONG HÒA	Môn : Toán (Đại Số)	- LỚP 6
	Thời gian : 45 phút	
HƯỚNG DẪN CHẤM
I Trắc nghiệm: (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
C
C
D
A
II. Tự luận ( 7 điểm) vẽ đúng hính cho 0,5đ
Câu
Nội dung trình bày
Điểm
1
(4đ)
a/ 
b/ 
c/ 	 
1đ
1đ
1đ
1đ
2
(2đ)
1đ
1đ
3
(1đ)
Chiều dài của hình chữ nhật là: + = 6 (m)
Diện tích của hình chữ nhật bằng: 
 Đáp số : 28 m2
0,5đ
0,5đ

Tài liệu đính kèm:

  • docktra6.doc