I.Trắc nghiệm ( 2,5 đ):
Câu 1: (1đ) Các khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai(S) ?
Khẳng định Đ S
a Số nguyên b lớn hơn -1 thì –b chắc chắn là số nguyên âm.
b Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -20 < x="" ≤="" 18="" là="" -19="">
c (a - b) – (a + b - c) = c – 2b .
d - │-a │ = │ a │
Câu 2 : 1,5 đ) Điền dấu ( > ,< ,=")" vào="" ô="" vuông="" cho="" đúng="">
a, (-354) . (-125) 125 . 354
b, (-33) . (-29) . (-357) 0
c, (-3) (-2)
II. Tự luận
Câu 3 : Tính bằng cách hợp lý nếu có thể
a, 38 – (-19) . 18 b, 37 (27 - 18) – 27 (37 - 18)
= . =
.
.
.
c, [(-3) – (-5) . (-12) + 11 . (-7) ] : (-2)
= .
= .
= .
= .
= .
Câu 4 : Tìm số nguyên x biết (4 đ)
a, 3x – (-21) = x – 9 c, x . ( x-5) = 0
.
.
.
.
.
b, │x-3│ - 10 = -7 d, │ x + 1 │<>
.
.
.
.
.
.
.
.
Câu 5 : (0,5 đ) Tìm cặp số nguyên x, y biết : ( 1 - x) . ( y + 2 ) = -2
.
.
.
.
Họ và tên :... Lớp : Tiết 68 : KIỂM TRA CHƯƠNG II (đề 1) I.Trắc nghiệm ( 2,5 đ) Câu 1: (1đ) Các khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai(S) ? Khẳng định Đ S a Số đối của số -a là một số nguyên dương b Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -18 ≤ x < 20 là 19 c (x - y) – (2x – y + z) = -x – z d │- a │ = - │a │ Câu 2 : (1,5 đ) Điền dấu ( > ,< ,= ) vào ô vuông cho đúng . a, (- 37 ) . (-58 ) 37 . 58 b, (-3) . (-17) . 2253 . (-2) 0 c, (-2) (-9) II. Tự luận Câu 3 : Tính bằng cách hợp lý nếu có thể . a, ( -23) . ( -12 ) – 36 b, 48 (25 - 38) – 38 (25 - 48) =. = . . . c, ( -4 ) : [(-3) + (-4) . (-7) - 3 . (-35)] =. =. =. =. =. Câu 4 : Tìm số nguyên x biết (4 đ) a, 5x – (-13) = 3x – 15 b, x. ( 2 - x )= 0 . . . . . c, ( -14) + │ x+ 5 │ = - 10 d, │ x │< │-3 │ . . . . . . . . Câu 5 : (0,5 đ) Tìm cặp số nguyên x, y biết : ( x + 2 ) . ( y - 1 ) = -3 . . . . Họ và tên :... Lớp : Tiết 68 : KIỂM TRA CHƯƠNG II (đề 2) I.Trắc nghiệm ( 2,5 đ): Câu 1: (1đ) Các khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai(S) ? Khẳng định Đ S a Số nguyên b lớn hơn -1 thì –b chắc chắn là số nguyên âm. b Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -20 < x ≤ 18 là -19 c (a - b) – (a + b - c) = c – 2b . d - │-a │ = │ a │ Câu 2 : 1,5 đ) Điền dấu ( > ,< ,= ) vào ô vuông cho đúng . a, (-354) . (-125) 125 . 354 b, (-33) . (-29) . (-357) 0 c, (-3) (-2) II. Tự luận Câu 3 : Tính bằng cách hợp lý nếu có thể a, 38 – (-19) . 18 b, 37 (27 - 18) – 27 (37 - 18) =. = . . . c, [(-3) – (-5) . (-12) + 11 . (-7)] : (-2) =. =. =. =. =. Câu 4 : Tìm số nguyên x biết (4 đ) a, 3x – (-21) = x – 9 c, x . ( x-5) = 0 . . . . . b, │x-3│ - 10 = -7 d, │ x + 1 │< 2 . . . . . . . . Câu 5 : (0,5 đ) Tìm cặp số nguyên x, y biết : ( 1 - x) . ( y + 2 ) = -2 . . . . KIỂM TRA CHƯƠNG II (đề 2) I.Trắc nghiệm ( 2,5 đ): Câu 1: (1đ) Các khẳng định sau đây đúng hay sai ; a, Số nguyên b lớn hơn -1 thì –b chắc chắn là số nguyên âm. b, Tổng của tất cả các số nguyên x thỏa mãn -2 ≤ x ≤ 18 là 19. c, - │-a │ = │ a │ d, (a - b) – (a + b - c) = c – 2b . Câu 2 : a, (-354) . (-125) 125 . 354 b, (-33) . (-29) . 357 0 c, (-3) (-2) II. Tự luận Câu 3 : Tính bằng cách hợp lý có thể a, 38 – (-19) . 18 b, 37 (27 - 18) – 27 (37 - 18) c, [(-3) – (-5) . (-12) + 11 . (-7)] : (-2) Câu 4 : Tìm số nguyên x biết (4 đ) a, 3x – (-21) = x – 9 c, x . ( x-5) = 0 b, │x-3│ - 10 = -7 d, │ x + 1 │< 2 Câu 5 : (0,5 đ) Tìm cặp số nguyên x, y biết : ( 1 - x) . ( y + 2 ) = -2
Tài liệu đính kèm: