Đề kiểm tra chương II - Môn Số học Lớp 6

Đề kiểm tra chương II - Môn Số học Lớp 6

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm)

Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả cho là phù hợp:

Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai?

A. 3 B. -5 C. -1 D.

Câu 2: Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng?

A. 0; 4; -9; 10; -97; 2000 B. -9; -97; 0; 4; 10; 2000

C. 0; -97; -9; 4; 10; 2000 D. -97; -9; 0; 4; 10; 2000

Câu 3: Cho số nguyên x thoả mãn -3 x 2 khi đó tổng các số x là:

A. 3 B. 2 C. -3 D. -2

Câu 4: Biểu thức (-3)4 bằng:

A. 12 B. -12 C. -81 D. 81

Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = - 1 bằng:

A. – 9 B. 9 C. -5 D. 5

Câu 6: Số ước của ( -8) là:

A. 8 B. 10 C. 12 D. 14

Câu 7: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức: 84 – (54 + 73 + 52) là:

A. 84 – 54 + 73 – 52 B. 84 – 54 - 73 – 52

C. 84 + 54 - 73 – 52 D. 84 – 54 – 73 + 52

Câu 8: Trong các câu sau đây, câu nào sai?.

A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

B. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.

C. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.

D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.

II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)

Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:

a/ - 24 + 7 b/ (- 24) . c/ 35 – 7.(5 – 18) d/ 28. 19 + 28. (- 9 )

Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:

a/ 2x – (- 17) = 15 b/ 5x + 72 = 8 – 3x

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương II - Môn Số học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ & tên: . . . . . . . . . . . . . . . . 
Lớp: 6 . . .
 KIỂM TRA CHƯƠNG II
 Môn: Số học Thời gian: 45/ 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả cho là phù hợp:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai?
A. 3 	B. -5 	C. -1 	D. 
Câu 2: Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng?
A. 0; 4; -9; 10; -97; 2000 	B. -9; -97; 0; 4; 10; 2000 
C. 0; -97; -9; 4; 10; 2000 	D. -97; -9; 0; 4; 10; 2000
Câu 3: Cho số nguyên x thoả mãn -3 x 2 khi đó tổng các số x là: 
A. 3 	B. 2 	C. -3 	D. -2 
Câu 4: Biểu thức (-3)4 bằng: 
A. 12 	B. -12 	C. -81 	D. 81
Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = - 1 bằng:
A. – 9 	B. 9 	C. -5 	D. 5 
Câu 6: Số ước của ( -8) là:
A. 8 	B. 10	 C. 12 	D. 14
Câu 7: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức: 84 – (54 + 73 + 52) là:
A. 84 – 54 + 73 – 52 	B. 84 – 54 - 73 – 52 
C. 84 + 54 - 73 – 52 	D. 84 – 54 – 73 + 52
Câu 8: Trong các câu sau đây, câu nào sai?.
A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
C. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ - 24 + 7 	b/ (- 24) . 	c/ 35 – 7.(5 – 18) 	d/ 28. 19 + 28. (- 9 ) 
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: 
a/ 2x – (- 17) = 15 	b/ 5x + 72 = 8 – 3x 
Đáp án
A/ Phần trắc nghiệm
Câu
Nội dung
Biểu điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
B
D
C
D
A
A
B
C
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
B/ Phần tự luận
Bài
Nội dung
Biểu điểm
Bài 1: 4đ
Bài 2: 2đ
a/ -24 + 7 = - 17 
b/ (- 24) . = -24 . 5 = -120 
c/ 35 – 7.( 5 – 18) = 35 – 7. (-13) = 35 + 91 = 126 
d/ 28. 19 + 28. (- 9 ) = 28 .( -9 + 19) = 28 . 10 = 280
a/ 2x – (- 17) = 15 
2x + 17 = 15 
2x = -2 
x = -1
b/ 5x + 72 = 8 – 3x 
8x = - 64 
x = -8 
1đ
1đ
1đ
1đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
MA TRẬN 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự trong 
2 
 1
2 
 1
Phép tính trong
4 
 2
2 
 2
1 
 0.5
4 
 4
11 
 8.5
Ước số nguyên
1 
 0.5
1 
 0.5
Tổng
9 
 5.5
5 
 4.5
14 
 10

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan 6(17).doc