I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả cho là phù hợp:
Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai?
A. 3 B. -5 C. -1 D.
Câu 2: Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng?
A. 0; 4; -9; 10; -97; 2000 B. -9; -97; 0; 4; 10; 2000
C. 0; -97; -9; 4; 10; 2000 D. -97; -9; 0; 4; 10; 2000
Câu 3: Cho số nguyên x thoả mãn -3 x 2 khi đó tổng các số x là:
A. 3 B. 2 C. -3 D. -2
Câu 4: Biểu thức (-3)4 bằng:
A. 12 B. -12 C. -81 D. 81
Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = - 1 bằng:
A. – 9 B. 9 C. -5 D. 5
Câu 6: Số ước của ( -8) là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 7: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức: 84 – (54 + 73 + 52) là:
A. 84 – 54 + 73 – 52 B. 84 – 54 - 73 – 52
C. 84 + 54 - 73 – 52 D. 84 – 54 – 73 + 52
Câu 8: Trong các câu sau đây, câu nào sai?.
A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
B. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
C. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm.
D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương.
II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ - 24 + 7 b/ (- 24) . c/ 35 – 7.(5 – 18) d/ 28. 19 + 28. (- 9 )
Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:
a/ 2x – (- 17) = 15 b/ 5x + 72 = 8 – 3x
Họ & tên: . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 6 . . . KIỂM TRA CHƯƠNG II Môn: Số học Thời gian: 45/ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả cho là phù hợp: Câu 1: Trong các cách viết sau đây, cách nào viết sai? A. 3 B. -5 C. -1 D. Câu 2: Khi sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần, một số bạn học sinh đã xếp các số như sau. Theo em cách sắp xếp nào đúng? A. 0; 4; -9; 10; -97; 2000 B. -9; -97; 0; 4; 10; 2000 C. 0; -97; -9; 4; 10; 2000 D. -97; -9; 0; 4; 10; 2000 Câu 3: Cho số nguyên x thoả mãn -3 x 2 khi đó tổng các số x là: A. 3 B. 2 C. -3 D. -2 Câu 4: Biểu thức (-3)4 bằng: A. 12 B. -12 C. -81 D. 81 Câu 5: Giá trị của biểu thức (x – 2) . (x + 4) khi x = - 1 bằng: A. – 9 B. 9 C. -5 D. 5 Câu 6: Số ước của ( -8) là: A. 8 B. 10 C. 12 D. 14 Câu 7: Kết quả đúng sau khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức: 84 – (54 + 73 + 52) là: A. 84 – 54 + 73 – 52 B. 84 – 54 - 73 – 52 C. 84 + 54 - 73 – 52 D. 84 – 54 – 73 + 52 Câu 8: Trong các câu sau đây, câu nào sai?. A. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. B. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. C. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm. D. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Bài 1: (4 điểm) Thực hiện phép tính: a/ - 24 + 7 b/ (- 24) . c/ 35 – 7.(5 – 18) d/ 28. 19 + 28. (- 9 ) Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a/ 2x – (- 17) = 15 b/ 5x + 72 = 8 – 3x Đáp án A/ Phần trắc nghiệm Câu Nội dung Biểu điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 B D C D A A B C 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ B/ Phần tự luận Bài Nội dung Biểu điểm Bài 1: 4đ Bài 2: 2đ a/ -24 + 7 = - 17 b/ (- 24) . = -24 . 5 = -120 c/ 35 – 7.( 5 – 18) = 35 – 7. (-13) = 35 + 91 = 126 d/ 28. 19 + 28. (- 9 ) = 28 .( -9 + 19) = 28 . 10 = 280 a/ 2x – (- 17) = 15 2x + 17 = 15 2x = -2 x = -1 b/ 5x + 72 = 8 – 3x 8x = - 64 x = -8 1đ 1đ 1đ 1đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ MA TRẬN Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Thứ tự trong 2 1 2 1 Phép tính trong 4 2 2 2 1 0.5 4 4 11 8.5 Ước số nguyên 1 0.5 1 0.5 Tổng 9 5.5 5 4.5 14 10
Tài liệu đính kèm: