II-Tự luận ( 7 đ)
Câu1(1đ).Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời
a)Đường thẳng xy chứa điểm K c)Điểm I nằm giữa 2 điểm M và
b)3 điểm A,M,Q thẳng hàng d)2 đường thẳng a vàb cắt nhau tại
Câu2: (1đ)Vẽ 4 đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau:
a) Chúng có tất cả 1 giao điểm
b) Chúng có tất cả 4 giao điểm
Câu3(1đ) Cho 2 điểm A và B hãy vẽ
a) Đường thẳng AB c) Tia AB
b)Đoạn thẳng AB d)Tia BA
Câu4 (1đ) Vẽ đường thẳng xy.Lấy điểm O trên đương thẳng xy.Lấy điểmM thuộc yia Oy,lấy điểm N thuộc tia Ox
a)Viết tên 2 tia đối nhau gốc O
b)Trong 3 điểm O,M,N thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Câu5(1đ) Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng và
AB=2,7cm,AC=5cm,BC=2,3 cm. Điểm nào trong 3 điểm A,B,C nằm giữa 2 điểm còn lại?Vì sao?
Câu6 (2đ)Trên tia Ox vẽ 2 điểm A,B sao cho OA=2cm,OB=4cm
a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không?
b)So sánh OA và AB
c)Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Đáp án+biểu điểm
I-Khái niêm(3đ)
Câu1 (0,75đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ
a)Đúng b) Sai c)Đúng
Câu2(1đ) Mỗi ô điển đúng 0,1 đ
a), d),
b), e),
c),
Câu3 (0,25đ) C
Câu4 (1đ) Nối mỗi câu đúng 0,2 đ
Tiết 14 Kiểm tra chương I Ngày dạy I-Mục tiêu bài học -Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học ở trong chương I -Kĩ năng: Hiểu và nắm được 1 số khái niệm cùng với các nhận xét Sử dụng và thước thẳng và compa để vẽ hình -Thái độ: HS làm bài nghiêm túc, tự giác II-Chuẩn bị -Thầy: đề bài -Trò: Kiến thức chương I III-Tiến trình dạy học A-Kiểm tra ma trận 2 chiều Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng KQ TL KQ TL KQ TL Điểm.Đường thẳng.3 điểm thẳng hàng.Đương thẳng đi qua 2 điểm (3+) 2 1,75 1 1 1 1 4 3,75 Tia.Đoạn thẳng.Độ dài đoạn thẳng.Trung điểm của đoạn thẳng (5+) 2 1,25 2 2 2 3 6 6,25 Tổng 4 3 3 3 3 4 10 10 Đề bài I-Khách quan:(3đ) Câu1:(0,75đ)Điền dấu (x) thích hợp vào ô trống 3 điểm thẳng hàng là: Đúng Sai a) 3 điểm có cùng 1 đường thẳng đi qua b)3 điểm không cùng thuộc 1 đường thẳng c)3điểm cùng thuộc 1 đường thẳng Câu2: (1đ)Cho 4 đường thẳng a,b,c,dvà 4 điểm M,N,.P,Qnhư hình vẽ,Điền kí hiệu ẽ,ẻthích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng a)M a , M d b)N d , N C c)P b , P d d)Q a , Q d e) M b , N b Câu3: (0,25đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng ĐIều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng PQ là A.MP=MQ C.MP+MQ=PQ vàMP=MQ B.MP+MQ=PQ D.MP+MQ=PQ,M nằm giữaP và Q Câu4(1đ) Nối mỗi câu ở cột A với mỗi ý ở cột B để được khẳng định đúng Cột A Nối Cột B B 1. a A 1. a)2 đoạn thẳng cắt nhau tại điểm nằm giữa của mỗi đoạn thẳng B 2. O A x 2. b)2 đoạn thẳng cắt nhau tại 1 điểm là mút của 2 đoạn thẳng A 3. B x 3. c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng tại 1 điểm là mút của đoạn thẳng đó A D 4. C B 4. d) Đoạn thẳng cắt tia tại gốc của tia đồng thời là mút của đoạn thẳng B 5. A C 5. e) Đoạn thẳng cắt tia tại điểm là mút của đoạn thẳng II-Tự luận ( 7 đ) Câu1(1đ).Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời a)Đường thẳng xy chứa điểm K c)Điểm I nằm giữa 2 điểm M và b)3 điểm A,M,Q thẳng hàng d)2 đường thẳng a vàb cắt nhau tại Câu2: (1đ)Vẽ 4 đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau: a) Chúng có tất cả 1 giao điểm b) Chúng có tất cả 4 giao điểm Câu3(1đ) Cho 2 điểm A và B hãy vẽ a) Đường thẳng AB c) Tia AB b)Đoạn thẳng AB d)Tia BA Câu4 (1đ) Vẽ đường thẳng xy.Lấy điểm O trên đương thẳng xy.Lấy điểmM thuộc yia Oy,lấy điểm N thuộc tia Ox a)Viết tên 2 tia đối nhau gốc O b)Trong 3 điểm O,M,N thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại Câu5(1đ) Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng và AB=2,7cm,AC=5cm,BC=2,3 cm. Điểm nào trong 3 điểm A,B,C nằm giữa 2 điểm còn lại?Vì sao? Câu6 (2đ)Trên tia Ox vẽ 2 điểm A,B sao cho OA=2cm,OB=4cm a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không? b)So sánh OA và AB c)Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao? Đáp án+biểu điểm I-Khái niêm(3đ) Câu1 (0,75đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ a)Đúng b) Sai c)Đúng Câu2(1đ) Mỗi ô điển đúng 0,1 đ a)ẻ,ẻ d)ẽ,ẻ b)ẽ,ẽ e)ẽ,ẻ c)ẻ,ẽ Câu3 (0,25đ) C Câu4 (1đ) Nối mỗi câu đúng 0,2 đ 1 C 2 f 3 d 4 a 5 e 6 b II-Tự luận (7đ) Câu1 (1đ) Mối ý vẽ đúng 0,25 đ a) K c) M I N x y b) A M Q d) a M b Câu2 (1đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ a) b) Câu 3(1đ) Mỗi ý vẽ đúng 0,25 đ a) A B c) A B b) A B d) B A Câu4 (1đ) Vẽ hình đúng 0,5 đ Mỗi ý trả lời đúng 0,25 đ a)Ox và Oy hoặc OM và ON N M b)điểm O nằm giữa 2 điểm M và N x O y Câu5 (1đ) Trả lời đúng 0,5 đ giải thích đúng 0,5 đ Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại -Nếu A nằm giữa2 điểm B và C thì BA+AC=BC 2,7+5=2,3 (vô lí) Vậy điểm A không nằm giữa 2 điểm B và C - Nếu C nằm giữa 2 điểm B và A thì BC+CA=AB 5+2,3=2,7 (vô lí) Vậy điẻm C không nằm giữa A và B Tìm lại điểm B nằm giữa 2 điểm A và C ( cũng có thể trình bày theo cách khác) Câu 6(2đ)Vẽ hình đúng 0,5 đ mỗi ý đúng 0,5 đ a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B Vì OA<OB( 2cm<4cm) b) Vì A nằm giữa O và B nên OA+AB=OB Ab=OB-OA=4cm-2cm=2cm Vậy OA=OB c) Theo câu a) và câu b) thì A có là trung điểm của OB B-Củng cố GV: Nhận xét, đánh gái giờ kiểm tra C-Dặn dò: -Học thuộc các k/n điểm, đường thẳng,đoạn thẳng,tia,trung điểm của đoạn thẳng -Rèn kĩ năng vẽ hình -Làm thêm các bài tập có suy luận Câu hỏi ôn tập Học kì I I-Lí thuyết 1)Để viết 1 tập hợp người ta có những cách naog? Cho ví dụ 2) Thế nào là tập hợp N,N*,Z,biểu diễn các tập hợp đó.Nêu mối quan hệ giữa các tâp hợp đó 3)Nêu thứ tự trong N,Z, xác định số liền trước,số liền sau của 1 số nguyên 4) Vẽ 1 trục số, biểu diễn các số nguyên trên trục số đó 5) Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên an=? 6) Muốn nhân,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?Viết công thức tổng quát và cho ví dụ minh hoạ 7)Nêu các tính chất chia hết của 1 tổng? Viết dạng tổng quát 8) Nêu cá dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9 9) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Cho ví dụ 10) Thế nào là phân tích 1 số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố 11)Nêu quy tắc tìm ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1 12) Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu 13) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát 14) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì? 15) Nêu cách tìm GTTĐ của 1 số nguyên 16) Phát biểu quy tắc dấu ngoặc 17) Khi nào ta nói 3 điểm A,B,C thẳng hàng? 18) Khi nào thì AM+MB=AB 19) Trung điểm của đoạn thẳng là gì? II-Bài tập Dạng 1: Tính gia trị biểu thức Dang2: Tìm x Dạng3:Tìm ƯCLN vàBCNN Dạng4:Cộng trừ số nguyên ( có áp dụng quy tắc bỏ ngoặc) Dạng 5:Tính GTTĐ của 1 số nguyên Dạng 6:Bài tập hình: Ôn tập chương I
Tài liệu đính kèm: