Đề kiểm tra chương I và câu hỏi ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6

Đề kiểm tra chương I và câu hỏi ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6

II-Tự luận ( 7 đ)

Câu1(1đ).Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời

a)Đường thẳng xy chứa điểm K c)Điểm I nằm giữa 2 điểm M và

b)3 điểm A,M,Q thẳng hàng d)2 đường thẳng a vàb cắt nhau tại

Câu2: (1đ)Vẽ 4 đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau:

a) Chúng có tất cả 1 giao điểm

b) Chúng có tất cả 4 giao điểm

Câu3(1đ) Cho 2 điểm A và B hãy vẽ

a) Đường thẳng AB c) Tia AB

b)Đoạn thẳng AB d)Tia BA

Câu4 (1đ) Vẽ đường thẳng xy.Lấy điểm O trên đương thẳng xy.Lấy điểmM thuộc yia Oy,lấy điểm N thuộc tia Ox

a)Viết tên 2 tia đối nhau gốc O

b)Trong 3 điểm O,M,N thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại

Câu5(1đ) Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng và

AB=2,7cm,AC=5cm,BC=2,3 cm. Điểm nào trong 3 điểm A,B,C nằm giữa 2 điểm còn lại?Vì sao?

Câu6 (2đ)Trên tia Ox vẽ 2 điểm A,B sao cho OA=2cm,OB=4cm

a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không?

b)So sánh OA và AB

c)Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?

 Đáp án+biểu điểm

I-Khái niêm(3đ)

Câu1 (0,75đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ

a)Đúng b) Sai c)Đúng

Câu2(1đ) Mỗi ô điển đúng 0,1 đ

a), d),

b), e),

c),

Câu3 (0,25đ) C

Câu4 (1đ) Nối mỗi câu đúng 0,2 đ

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 196Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I và câu hỏi ôn tập học kỳ I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 14	Kiểm tra chương I Ngày dạy
I-Mục tiêu bài học
-Kiến thức: Kiểm tra việc lĩnh hội các kiến thức đã học ở trong chương I
-Kĩ năng: Hiểu và nắm được 1 số khái niệm cùng với các nhận xét
Sử dụng và thước thẳng và compa để vẽ hình
-Thái độ: HS làm bài nghiêm túc, tự giác
II-Chuẩn bị
-Thầy: đề bài
-Trò: Kiến thức chương I
III-Tiến trình dạy học
A-Kiểm tra ma trận 2 chiều
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Điểm.Đường thẳng.3 điểm thẳng hàng.Đương thẳng đi qua 2 điểm (3+)
2
 1,75
1
 1
1
 1
4
 3,75
Tia.Đoạn thẳng.Độ dài đoạn thẳng.Trung điểm của đoạn thẳng (5+)
2
 1,25
2
 2
2
 3
6
 6,25
Tổng
4
 3
3
 3
3
 4
10
 10
Đề bài
I-Khách quan:(3đ)
Câu1:(0,75đ)Điền dấu (x) thích hợp vào ô trống
3 điểm thẳng hàng là:
Đúng
Sai
a) 3 điểm có cùng 1 đường thẳng đi qua
b)3 điểm không cùng thuộc 1 đường thẳng
c)3điểm cùng thuộc 1 đường thẳng
Câu2: (1đ)Cho 4 đường thẳng a,b,c,dvà 4 điểm M,N,.P,Qnhư hình vẽ,Điền kí hiệu ẽ,ẻthích hợp vào ô trống để được khẳng định đúng
a)M a , M d
b)N d , N C
c)P b , P d
d)Q a , Q d
e) M b , N b
Câu3: (0,25đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng 
ĐIều kiện để M là trung điểm của đoạn thẳng PQ là
A.MP=MQ C.MP+MQ=PQ vàMP=MQ
B.MP+MQ=PQ 	 D.MP+MQ=PQ,M nằm giữaP và Q
Câu4(1đ) Nối mỗi câu ở cột A với mỗi ý ở cột B để được khẳng định đúng
Cột A
Nối
Cột B
	 B
1. a
 A
1.
a)2 đoạn thẳng cắt nhau tại điểm nằm giữa của mỗi đoạn thẳng
 B
2. 
 O A x
2.
b)2 đoạn thẳng cắt nhau tại 1 điểm là mút của 2 đoạn thẳng
 A
3. B
 x
3.
c) Đoạn thẳng cắt đường thẳng tại 1 điểm là mút của đoạn thẳng đó
 A D 
4.
 C B
4.
d) Đoạn thẳng cắt tia tại gốc của tia đồng thời là mút của đoạn thẳng
 B 
5. A
 C
5.
e) Đoạn thẳng cắt tia tại điểm là mút của đoạn thẳng
II-Tự luận ( 7 đ)
Câu1(1đ).Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời
a)Đường thẳng xy chứa điểm K c)Điểm I nằm giữa 2 điểm M và
b)3 điểm A,M,Q thẳng hàng d)2 đường thẳng a vàb cắt nhau tại
Câu2: (1đ)Vẽ 4 đường thẳng cắt nhau từng đôi một trong các trường hợp sau:
a) Chúng có tất cả 1 giao điểm 
b) Chúng có tất cả 4 giao điểm
Câu3(1đ) Cho 2 điểm A và B hãy vẽ
a) Đường thẳng AB c) Tia AB
b)Đoạn thẳng AB d)Tia BA
Câu4 (1đ) Vẽ đường thẳng xy.Lấy điểm O trên đương thẳng xy.Lấy điểmM thuộc yia Oy,lấy điểm N thuộc tia Ox
a)Viết tên 2 tia đối nhau gốc O
b)Trong 3 điểm O,M,N thì điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại
Câu5(1đ) Cho 3 điểm A,B,C cùng nằm trên 1 đường thẳng và
AB=2,7cm,AC=5cm,BC=2,3 cm. Điểm nào trong 3 điểm A,B,C nằm giữa 2 điểm còn lại?Vì sao?
Câu6 (2đ)Trên tia Ox vẽ 2 điểm A,B sao cho OA=2cm,OB=4cm
a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không?
b)So sánh OA và AB
c)Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
 	Đáp án+biểu điểm
I-Khái niêm(3đ)
Câu1 (0,75đ) Mỗi ý đúng 0,25 đ
a)Đúng	b) Sai	c)Đúng
Câu2(1đ) Mỗi ô điển đúng 0,1 đ
a)ẻ,ẻ d)ẽ,ẻ
b)ẽ,ẽ	 e)ẽ,ẻ
c)ẻ,ẽ
Câu3 (0,25đ) C
Câu4 (1đ) Nối mỗi câu đúng 0,2 đ
1	C	2	f	3	d	4	a	5	e	6	b
II-Tự luận (7đ)
Câu1 (1đ) Mối ý vẽ đúng 0,25 đ
a)	 K 	c) M I N
 x y
b)	 A M Q	d) a
 M
 b
 Câu2 (1đ) Mỗi ý đúng 0,5 đ
a) b) 
Câu 3(1đ) Mỗi ý vẽ đúng 0,25 đ
a)	 A B 	c) A B
b) A B	d) B A
Câu4 (1đ) Vẽ hình đúng 0,5 đ Mỗi ý trả lời đúng 0,25 đ
a)Ox và Oy hoặc OM và ON N M
b)điểm O nằm giữa 2 điểm M và N x O y
Câu5 (1đ) Trả lời đúng 0,5 đ giải thích đúng 0,5 đ
Trong 3 điểm thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm giữa 2 điểm còn lại
-Nếu A nằm giữa2 điểm B và C thì BA+AC=BC 2,7+5=2,3 (vô lí)
Vậy điểm A không nằm giữa 2 điểm B và C
- Nếu C nằm giữa 2 điểm B và A thì BC+CA=AB 5+2,3=2,7 (vô lí)
Vậy điẻm C không nằm giữa A và B
Tìm lại điểm B nằm giữa 2 điểm A và C ( cũng có thể trình bày theo cách khác)
Câu 6(2đ)Vẽ hình đúng 0,5 đ mỗi ý đúng 0,5 đ
a) Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B
Vì OA<OB( 2cm<4cm)
b) Vì A nằm giữa O và B nên
OA+AB=OB Ab=OB-OA=4cm-2cm=2cm
Vậy OA=OB
c) Theo câu a) và câu b) thì A có là trung điểm của OB
B-Củng cố
 GV: Nhận xét, đánh gái giờ kiểm tra
C-Dặn dò:
-Học thuộc các k/n điểm, đường thẳng,đoạn thẳng,tia,trung điểm của đoạn thẳng
-Rèn kĩ năng vẽ hình
-Làm thêm các bài tập có suy luận
	Câu hỏi ôn tập Học kì I
I-Lí thuyết
1)Để viết 1 tập hợp người ta có những cách naog? Cho ví dụ
2) Thế nào là tập hợp N,N*,Z,biểu diễn các tập hợp đó.Nêu mối quan hệ giữa các tâp hợp 
đó
3)Nêu thứ tự trong N,Z, xác định số liền trước,số liền sau của 1 số nguyên
4) Vẽ 1 trục số, biểu diễn các số nguyên trên trục số đó
5) Nêu định nghĩa luỹ thừa với số mũ tự nhiên an=?
6) Muốn nhân,chia 2 luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào?Viết công thức tổng quát và cho ví dụ minh hoạ
7)Nêu các tính chất chia hết của 1 tổng? Viết dạng tổng quát
8) Nêu cá dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
9) Số nguyên tố là gì? Hợp số là gì? Cho ví dụ
10) Thế nào là phân tích 1 số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố
11)Nêu quy tắc tìm ƯCLN và BCNN của 2 hay nhiều số lớn hơn 1
12) Nêu quy tắc cộng 2 số nguyên cùng dấu, khác dấu
13) Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát
14) Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
15) Nêu cách tìm GTTĐ của 1 số nguyên
16) Phát biểu quy tắc dấu ngoặc
17) Khi nào ta nói 3 điểm A,B,C thẳng hàng?
18) Khi nào thì AM+MB=AB
19) Trung điểm của đoạn thẳng là gì?
II-Bài tập
Dạng 1: Tính gia trị biểu thức
Dang2: Tìm x
Dạng3:Tìm ƯCLN vàBCNN
Dạng4:Cộng trừ số nguyên ( có áp dụng quy tắc bỏ ngoặc)
Dạng 5:Tính GTTĐ của 1 số nguyên
Dạng 6:Bài tập hình: Ôn tập chương I

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra chuong 1+Cau hoi on tap.doc