A - TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời )
Câu 1 : Câu nào sau đây ĐÚNG ?
A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9
C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5
Câu 2 : Câu nào sau đây ĐÚNG ?
A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5
C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2
Câu 3 : Câu nào sau đây SAI ?
A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 .
C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số
Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006
Câu 5 : Câu nào sau đây ĐÚNG ?
A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 .
C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 .
Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây ĐÚNG ?
A) A B = B) A P = { 2 } C) A N D) Các ý A, B và C đều đúng
B - TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết
Bài 2 : (2 điểm) Điền vào dấu * để chia hết cho 9
Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ?
Bài 4: (1 điểm) Tìm x N biết 7 chia hết cho x - 1 .
đề kiểm tra chương 1 số học 6 a - trắc nghiệm : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời ) Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ? A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9 C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5 Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ? A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5 C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2 Câu 3 : Câu nào sau đây sai ? A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 . C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006 Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ? A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 . C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 . Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ? A) A ầ B = ặ B) A ầ P = { 2 } C) A è N D) Các ý A, B và C đều đúng B - Tự LUậN : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết Bài 2 : (2 điểm) Điền vào dấu * để chia hết cho 9 Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ? Bài 4: (1 điểm) Tìm x ẻ N biết 7 chia hết cho x - 1 . DVT SUU Tam 2009-11-11 đáp án và biểu chấm a - trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : D ; Câu 4 : B ; Câu 5 : B ; Câu 6 : D Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm . B - Tự LUậN : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) x ẻ BC (12,8) 0,5 điểm BCNN(12,8) = 24 0,5 điểm B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; 96 ; 120 ; ...} 0,5 điểm Vì 50 < x < 100 nên x ẻ {72 ; 96} 0,5 điểm Bài 2 : (2 điểm) Để thì 8 + * + 1 9 0,75 điểm . Tức 9 + * 9 0,5 điểm Suy ra * ẻ {0 ; 9} 0,75 điểm Bài 3 : (2 điểm) Gọi x là số đĩa có thể chia được nhiều nhất 0,25 điểm Vì 0,5 điểm x = ƯCLN(20,64) = 4 0,5 điểm Số đĩa nhiều nhất là 4 đĩa. 0,25 điểm Số bánh mỗi đĩa là : 5 chiếc . 0,25 điểm Số kẹo mỗi đĩa là : 16 cái . 0,25 điểm Bài 4 : (1 điểm) Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x ẻ Ư(7) 0,25 điểm Mà Ư(7) = {1 ; 7} 0,25 điểm Nên x - 1 = 7 => x = 8 0,25 điểm Và x - 1 = 1 => x = 2 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: