A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
H/s biết vận dụng các phép tính, tính chất các phép tínhđể tính toán, đặc biệt phép tính luỹ thừa là phép tính mới được học ở lớp 6.
- Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính . 1 biểu thức.
2. Kỹ năng: Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
3. Thái độ: Tính cẩn thận, chịu khó, kiên trì tự giác khi làm bài.
B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Luỹ thừa 1
0,5 1
0,5
Số nguyên tố 2
1 1
0,5 3
1,5
Bội chung và ước chung 2
1 1
3 3
4
Thứ tự thực hiện các phép tính 1
1,5 1
2,5 2
3
Tổng 3
1,5 4
3 2
5,5 9
10
C. ĐỀ BÀI:
I. TRẮC NGHIỆM: (3đ)
(Trong cỏc cõu cú cỏc lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh trũn vào một chữ in hoa đúng trước câu trả lời đúng.)
Cõu 1: Cách tính đúng là:
A.22.23 = 25; B.22.23 = 26; C.22.23 = 46; D.22.23 = 45
Cõu 2: Ba số nguyên tố lớn hơn 10 là:
A.11; 13;15 B.11;17;18 C.13;16;19 D.13;17;19
Cõu 3: Tập hợp nào chỉ gồm số nguyờn tố?
A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 }
B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 }
Cõu 4: Trong các cách viết sau, cách nào được gọi là phân tích 20 ra thừa số nguyờn tố.
A. 20 = 4.5; B. 20 = 2.10; C.20 = 22.5; D.20 = 40:2
Cõu 5: Cho biết: 36 = 22.32
60 = 23.3.5
72 = 23.32
Ta có : ƯCLN(36, 60 và 72) là:
A. 23.32 B. 22.3 C. 23.3.5 D. 23.5
Cõu 6: Cho biết: 42 = 2.3.7
70 = 2.5.7
180 = 22.32.5
Ta cú : BCNN(42, 70 và 180) là:
A. 22.32.7; B. 22.32.5; C. 22.32.5.7; D. 2.3.5.7
II. TỰ LUẬN: (7đ)
Cõu 1: Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều và đủ bó. Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150
Cõu 2: Thực hiện phộp tớnh.
a) 204 - 84 : 12;
b) Tỡm x biết:
219 – 7(x + 1) = 100
pHòNG GIáO DụC mường khương Trường thcs tả ngài chồ Đề kiểm tra chương i Môn Số học Lớp 6, tiết 39 Ngày soạn: 21/11/2010 Ngày giảng: 22/11/2010. Tiết 39: Kiểm tra 1 tiết A. Mục tiêu: 1. Kiến thức: H/s biết vận dụng các phép tính, tính chất các phép tínhđể tính toán, đặc biệt phép tính luỹ thừa là phép tính mới được học ở lớp 6. - Nắm vững thứ tự thực hiện phép tính . 1 biểu thức. 2. Kỹ năng: Thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân chia luỹ thừa với số mũ tự nhiên. 3. Thái độ: Tính cẩn thận, chịu khó, kiên trì tự giác khi làm bài. B. Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Luỹ thừa 1 0,5 1 0,5 Số nguyên tố 2 1 1 0,5 3 1,5 Bội chung và ước chung 2 1 1 3 3 4 Thứ tự thực hiện các phép tính 1 1,5 1 2,5 2 3 Tổng 3 1,5 4 3 2 5,5 9 10 C. Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) (Trong cỏc cõu cú cỏc lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh trũn vào một chữ in hoa đỳng trước cõu trả lời đỳng.) Cõu 1: Cỏch tớnh đỳng là: A.22.23 = 25; B.22.23 = 26; C.22.23 = 46; D.22.23 = 45 Cõu 2: Ba số nguyờn tố lớn hơn 10 là: A.11; 13;15 B.11;17;18 C.13;16;19 D.13;17;19 Cõu 3: Tập hợp nào chỉ gồm số nguyờn tố? A. { 3; 5; 7; 11 } C. { 13; 15; 17; 19 } B. { 3; 10; 7; 13 } D. { 1; 2; 5; 7 } Cõu 4: Trong cỏc cỏch viết sau, cỏch nào được gọi là phõn tớch 20 ra thừa số nguyờn tố. A. 20 = 4.5; B. 20 = 2.10; C.20 = 22.5; D.20 = 40:2 Cõu 5: Cho biết: 36 = 22.32 60 = 23.3.5 72 = 23.32 Ta cú : ƯCLN(36, 60 và 72) là: A. 23.32 B. 22.3 C. 23.3.5 D. 23.5 Cõu 6: Cho biết: 42 = 2.3.7 70 = 2.5.7 180 = 22.32.5 Ta cú : BCNN(42, 70 và 180) là: A. 22.32.7; B. 22.32.5; C. 22.32.5.7; D. 2.3.5.7 II. TỰ LUẬN: (7đ) Cõu 1: Một số sỏch nếu xếp thành từng bú 10 quyển, 12 quyển hoặc 15 quyển đều và đủ bú. Tớnh số sỏch đú biết rằng số sỏch trong khoảng từ 100 đến 150 Cõu 2: Thực hiện phộp tớnh. a) 204 - 84 : 12; b) Tỡm x biết: 219 – 7(x + 1) = 100 D. Đáp án và thang điểm I. Phần trắc nghiệm khách quan. ( mỗi ý đúng được 0,5 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D A C B C II. Tự luận: (7 điểm). Câu Lời giải Thang điểm 1 Gọi x là số sách ta có: 0,5 x 10; x 12; x 15 và 100 < x < 150. 0,5 => x BC(10, 12, 15). 0,5 10 = 2. 5; 12 = 22. 3; 15 = 3 . 5 0,5 BCNN( 10,12, 15) = 22 . 3 . 5 = 60 0,5 x { 60; 120; 180; ....}. 0,5 Do 100 < x < 150 nên x = 120 1 a) 204 - 84 : 12 = 204 – 7 = 197 1 b) 219 – 7(x + 1) = 100 7(x + 1) = 219 - 100 7(x + 1) = 119 0,5 x + 1 = 119 : 7 0,5 x + 1 = 17 0,5 x = 17 - 1 x = 16 0,5 10đ
Tài liệu đính kèm: