Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6

I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)

Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước kết quả đúng trong các câu sau:

a) Cho các số sau đây: 1560; 3495; 4572; 2140. Trong đó:

A. Số 1560; 4572; 2140 chia hết cho 5

B. Số 1560; 4572; 2140 chia hết cho 2

C. Số 1560; 2140 chia hết cho cả 2 và 5

D. Số 2140; 1560 chia hết cho cả 2 và 3

b) Khi nào AM+ MB =AB?

A. Khi M nằm giữa hai điểm A và B

B. Khi M nằm ngoài hai điểm A và B

C. Khi A thuộc đoạn thẳng MB

D. Khi A nằm giữa hai điểm M và B

c) Kết quả của phép tính: 23.27 là:

A. 221 B. 24 C. 210 D. Một kết quả khác

 Câu 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp.

Câu Đúng Sai

a) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3

b) Số chia hết cho 3 thì thia hết cho 9

c) Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hặc 5

d) Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 5

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1,5đ)

 Tìm số nguyên x, biết:

 a) x+5 = 20 b) 2x – 138 = 22.32

Câu 2(1,5đ)

 Thực hiện phép tính:

 a) (-4) + (-5) + (-6) b) 75 – (3.52 – 4.23 )

Câu 3(2đ)

 Biết số học sinh của 1 trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Khi xếp 30, 36, 40 hàng đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó?

Câu 4 (2đ)

a) Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm H sao cho MH = 4cm. Tính độ dài HN?

b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm D sao cho MD = 2 HN. Tính độ dài đoạn thẳng DH?

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 161Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ubnd bảo thắng	đề kiểm tra chất lượng học kì i
 phòng gd&đt	Môn: Toán 6
	( Thời gian : 90 phút- Không kể giao đề)
Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa trước kết quả đúng trong các câu sau:
Cho các số sau đây: 1560; 3495; 4572; 2140. Trong đó:
Số 1560; 4572; 2140 chia hết cho 5
Số 1560; 4572; 2140 chia hết cho 2
Số 1560; 2140 chia hết cho cả 2 và 5
Số 2140; 1560 chia hết cho cả 2 và 3
Khi nào AM+ MB =AB?
Khi M nằm giữa hai điểm A và B
Khi M nằm ngoài hai điểm A và B
Khi A thuộc đoạn thẳng MB
Khi A nằm giữa hai điểm M và B
Kết quả của phép tính: 23.27 là:
A. 221	B. 24	C. 210	D. Một kết quả khác
	Câu 2: Điền dấu “x” vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a) Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
b) Số chia hết cho 3 thì thia hết cho 9
c) Số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là 0 hặc 5
d) Số chia hết cho cả 2 và 5 có chữ số tận cùng là 5
Tự luận
Câu 1 (1,5đ)
	Tìm số nguyên x, biết:
	a) x+5 = 20	b) 2x – 138 = 22.32
Câu 2(1,5đ) 
	Thực hiện phép tính:
	a) (-4) + (-5) + (-6)	b) 75 – (3.52 – 4.23 )
Câu 3(2đ)
	Biết số học sinh của 1 trường khoảng từ 700 đến 800 học sinh. Khi xếp 30, 36, 40 hàng đều thừa 10 học sinh. Tính số học sinh của trường đó?
Câu 4 (2đ)
Vẽ đoạn thẳng MN = 6 cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm H sao cho MH = 4cm. Tính độ dài HN?
Trên tia đối của tia MN lấy điểm D sao cho MD = 2 HN. Tính độ dài đoạn thẳng DH?

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT HKI.doc