Đề:
I/ Bài tập trắc nghiệm. (4đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1/ Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu 1 A:
A/ 1 thuộc A; B/ A thuộc 1;
C/ 1 không thuộc A; D/ A không thuộc 1.
2/ Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu a A:
A. a thuộc A; B. A thuộc a;
C. a không thuộc A; D. A không thuộc a.
3/ Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu:
A. B. C. D. Cả A, B, C.
4/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 2?
A. 312 B. 213 C. 123 D. 321
5/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 212 B. 213 C. 214 D. 215
6/ Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5?
A. 1220 B. 1225 C. 1228 D. 1229.
7/ Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn thành phát biểu sau:
Nếu có số tự nhiên a cho số tự nhiên b thì ta nói a là của b và b là ước của a.
8/ Số 1 là:
A. số nguyên tố. B. Hợp số. C. cả hai đều đúng. D. cả hai đều sai.
II/ Bài tập. (6đ)
1/ Trong các số sau: 213; 435; 680; 156: (1,5đ)
a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5?
b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2?
c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
Trường THCS Song Phụng. Thứ ngày tháng Năm 2010. Họ và tên: Kiểm tra chất lượng giữa học kì I Lớp: 6 Môn: Toán Điểm Lời phê Đề: I/ Bài tập trắc nghiệm. (4đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. 1/ Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu 1 Ỵ A: A/ 1 thuộc A; B/ A thuộc 1; C/ 1 không thuộc A; D/ A không thuộc 1. 2/ Lựa chọn cách đọc đúng cho kí hiệu a Ï A: A. a thuộc A; B. A thuộc a; C. a không thuộc A; D. A không thuộc a. 3/ Các phần tử của tập hợp được viết trong dấu: A. B. C. D. Cả A, B, C. 4/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 2? A. 312 B. 213 C. 123 D. 321 5/ Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 212 B. 213 C. 214 D. 215 6/ Trong các số sau, số nào chia hết cho cả 2 và 5? A. 1220 B. 1225 C. 1228 D. 1229. 7/ Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống để hoàn thành phát biểu sau: Nếu có số tự nhiên a cho số tự nhiên b thì ta nói a là của b và b là ước của a. 8/ Số 1 là: A. số nguyên tố. B. Hợp số. C. cả hai đều đúng. D. cả hai đều sai. II/ Bài tập. (6đ) 1/ Trong các số sau: 213; 435; 680; 156: (1,5đ) a/ Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5? b/ Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2? c/ Số nào chia hết cho cả 2 và 5? 2/ Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố. (1,5đ) 3/ Viết các tập hợp: Ư(8); Ư(12); ƯC(8,12). (1,5đ) 4/ Cho điểm M nàm giữa hai điểm A và B, biết AM = 3cm, AB = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB? (1,5đ) Điểm kiểm tra chất lượng giữa HKI Lớp 6/1 Điểm kiểm tra chất lượng giữa HKI Lớp 6/2 STT Họ và tên Điểm STT Họ và tên Điểm 1 Nguyễn Thanh Đen 6 1 Trần Tuấn Dĩ 7 2 Trần Thị Mỹ Hiền 9 2 Nguyễn Văn Dùng 1 3 Trương Trọng Hiếu 6 3 Nguyễn Thế Duy 8 4 Lê Văn Hồ 1 4 Huỳnh Trần Thuý Đoan 10 5 Trương Hoàng Khang 9 5 Lê Huỳnh Đức 2 6 Đặng Văn Nghĩa 10 6 Triệu Hoàng Hải 7 Huỳnh Tâm Như 7 7 Nguyễn Việt Hào 1 8 Trần Thị Tuyết Nhung 6 8 Trương Ngọc Hòa 4 9 Đinh Thị Kiều Oanh 6 9 Trần Chí Linh 1 10 Huỳnh Văn Quí 8 10 Diệp Hoài Nam 9 11 Trần Văn Sang 4 11 Lê Thị Kim Ngân 8 12 Nguyễn Thị Thu Sương 9 12 Trần Thị Yến Nhi 9 13 Lê Văn Vũ 4 13 Trần Văn Nhí 14 Bùi Thị Yến 4 14 Nguyễn Văn Nhựt 7 15 Võ Tấn Phương 4 16 Nguyễn Văn Sang 3 17 Nguyễn Thị Sen 8 18 Đặng Hoài Tâm 8 19 Nguyễn Thanh Tâm 3 20 Thuần Quốc Thanh 5 21 Nguyễn Thị Huyền Trang 8 22 Nguyễn Văn Trí 4 23 Thạch Phú 6 24 Huỳnh Hoàng Phi 10 25 Nguyễn Thanh Huy THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI MÔN: Toán Lớp Tổng số HS kiểm tra Điểm từ 5 trở lên Tỉ lệ 6/1 14 10 71,4% 6/2 24
Tài liệu đính kèm: