1. Mục tiêu :
_ Hệ thống về phân số : phân số bằng nhau , rút gọn , cộng , trừ , nhân , chia phân số . Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số , số thập phân , phần trăm .
_ Cung cấp thông tin và mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng , nhanh . Vận dụng linh hoạt các định nghĩa , tính chất vào giải toán về phân số .
_ Rèn luyện tính kiên trì , linh hoạt , cẩn thận chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí .
2 . Ma trận kiểm tra : ( Chương III ).
Phần Thứ tự Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Ứng dụng Số câu
1 Rút gọn phân số 1TN(0.5đ)
Câu 1 1
2 Quy đồng mẫu nhiều phân số 1TN(0.5đ)
Câu 2 1TL(2đ)
Câu 1 2
3 So sánh phân số 1TN(0.5đ)
Câu 3 1
4 Phép cộng và tính chất của phép cộng phân số 1TN(0.5đ)
Câu 4 1TL(2đ)
Câu 2 2
5 Phép trừ phân số 1TN(0.5đ)
Câu 5 1
6 Phép nhân và tính chất phép nhân phân số 1TN(1đ)
Câu 6 1
7 Phép chia phân số 1TN(1đ)
Câu 7 1TL(2đ)
Câu 3 2
8 Hỗn số , số thập phân, phần trăm 1TN(1đ)
Câu 8 1
Tổng số điểm toàn phần 2đ 2đ 6đ
3. Đề kiểm tra:
Đề A
I. Trắc nghiệm : (4đ)
1/ Điền số thích hợp vào chỗ ( ) để được phân số tối giản
a/ b/
2/ Quy đồng mẫu hai phân số : và
a/ và b/ và
c/ và d/ và
3/ Điền dấu “x” vào ô “Đ” hoặc “S” :
Tuần : 30 TCT : 93 Ngày kiểm tra : ( Lớp đầu tiên :12/04/06, lớp cuối : 19/04/06) ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN : TOÁN KHỐI 6 (Bài số 2 / HKII) 1. Mục tiêu : _ Hệ thống về phân số : phân số bằng nhau , rút gọn , cộng , trừ , nhân , chia phân số . Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số , số thập phân , phần trăm . _ Cung cấp thông tin và mức độ thành thạo kỹ năng tính đúng , nhanh . Vận dụng linh hoạt các định nghĩa , tính chất vào giải toán về phân số . _ Rèn luyện tính kiên trì , linh hoạt , cẩn thận chính xác các phán đoán và lựa chọn phương pháp hợp lí . 2 . Ma trận kiểm tra : ( Chương III ). Phần Thứ tự Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Ứng dụng Số câu 1 Rút gọn phân số 1TN(0.5đ) Câu 1 1 2 Quy đồng mẫu nhiều phân số 1TN(0.5đ) Câu 2 1TL(2đ) Câu 1 2 3 So sánh phân số 1TN(0.5đ) Câu 3 1 4 Phép cộng và tính chất của phép cộng phân số 1TN(0.5đ) Câu 4 1TL(2đ) Câu 2 2 5 Phép trừ phân số 1TN(0.5đ) Câu 5 1 6 Phép nhân và tính chất phép nhân phân số 1TN(1đ) Câu 6 1 7 Phép chia phân số 1TN(1đ) Câu 7 1TL(2đ) Câu 3 2 8 Hỗn số , số thập phân, phần trăm 1TN(1đ) Câu 8 1 Tổng số điểm toàn phần 2đ 2đ 6đ 3. Đề kiểm tra: Đề A I. Trắc nghiệm : (4đ) 1/ Điền số thích hợp vào chỗ () để được phân số tối giản a/ b/ 2/ Quy đồng mẫu hai phân số : và a/ và b/ và c/ và d/ và 3/ Điền dấu “x” vào ô “Đ” hoặc “S” : So sánh Trả lời Đúng Sai a/ và a/ và > > . .. 4/ Cộng các phân số : P = kết quả bằng . a/ P = b/ P = c/ P = d/ P = 5/ Trừ các phân số : A = a/ A = b/ A = c/ A = d/ A = 6/ Nhân các phân số : A = kết quả bằng : a/ A = b/ A = c/ A = d/ A = 7/ Chia phân số : B = có kết quả bằng : a/ B = b/ B = c/ B = d/ B = 8/ Hỗn số : viết dưới dạng phân số : a/ b/ c/ d/ II. Tự luận : (6đ) . Câu 1 : (2đ) Quy đồng mẫu hai phân số : và Câu 2 : (2đ) a/ Cộng hai phân số : b/ Tìm x, biết : Câu 3 : (2đ) Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích là , chiều dài là . Tính chu vi của tấm bìa đó . Đề B I. Trắc nghiệm : (4đ) 1/ Tìm phân số tối giản trong các các phân số sau : a/ b/ c/ d/ 2/ Quy đồng mẫu hai phân số : và a/ và b/ và c/ và d/ và 3/ Các khẳng định sau là đúng hay sai ? Các khẳng định Đúng Sai a/ b/ Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên cùng dấu là phân số âm . . .. 4/ Muốn cộng hai phân số cùng mẫu ta thực hiện như thế nào ? a/ Tư nhân tử, mẫu nhân mẫu b/ Cộng các tử , giữ nguyên mẫu c/ Tử nhân tử , giữ nguyên mẫu chung d/ Tử cộng tử , mẫu cộng mẫu . 5/ Thực hiện phép tính : A = , ta được kết quả là : a/ A = b/ A = c/ A = d/ A = 6/ Khi nhân một số nguyên với một phân số (hoặc một phân số với một số nguyên ) : , ta thực hiện như thế nào ? a/ b/ c/ d/ 7/ Thực hiện phép tính : B = , ta được kết quả là : a/ B = b/ B = c/ B = d/ B = 8/ Trong các cách viết sau , cách viết nào là đúng ? a/ b/ c/ d/ Cả a, c đều đúng . II. Tự luận : (6đ) Câu 1 : (2đ) Quy đồng mẫu hai phân số : và Câu 2 : Tìm x, biết : a/ (1đ) b/ (1đ) Câu 3 : Lúc 7h40ph bạn An đi từ A đến B với vận tốc 12 km/h . Lúc 7h55ph bạn Bình đi từ B đến A với vận tốc 14 km/h . Hai bạn gặp nhau ở C lúc 8h25ph . Tính quãng đường AB .(2đ) 4. Đáp án : Đề A I. Trắc nghiệm : (4đ) . Mỗi câu 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả a) , b) 3 a S, Đ d c b d a II. Tự luận : Câu 1 : a) MC : BCNN (12; 15) = 22 . 3 . 5 = 60 (1đ) b) QĐ : (1đ) . Câu 2 : a) (1đ) b) . (1đ) Câu 3 : Chiều rộng : (1đ) Chu vi : Đề B I. Trắc nghiệm : (4đ) Mỗi câu 0.5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Kết quả c d Đ, S b a d c d II. Tự luận : (6đ) . Câu 1 : MC : 30 (1đ) ; (1đ) Câu 2 : a/ x = 2 (1đ) b/ (0.5đ) --> x = (0.5đ) Câu 3: _ Thời gian đi quãng đường AC, BC tương ứng là (0.5đ) _ Quãng đường AC : 9 (km) (0.5đ) _ Quãng đường BC : 7 (km) (0.5đ) _ Quãng đường AB : 16 (km) (0.5đ) .
Tài liệu đính kèm: