I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Hãy chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu
Câu 1: Trong tập hợp N, có bao nhiêu số nguyên tố bé hơn 10 ?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Câu 2: Không có số nguyên tố nào là số chẵn.
a. Đúng b. Sai
Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố?
a. A = b. B = c. C = d. D =
Câu 4: Xét trên tập hợp N, các số sau, số nào là ước của 14?
a. 14 b. 28 c. 4 d. Tất cả đều sai
Câu 5: Xét trên tập hợp N, các số sau, số nào là bội của 12?
a. 1 b. 6 c. 24 d. Tất cả đều đúng
Câu 6: ƯCLN(15, 7) là:
a. 15 b. 7 c. 105 d. 1
Câu 7: BCNN(10, 20, 40) là:
a. 10 b. 20 c. 40 d. 8000
Câu 8: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 90 là:
a. 90 = 22.3.5 b. 90 = 2.32.5 c. 90 = 2.3.52 d. 90 = 22.32.5
UBND HUYỆN LAI VUNG TRƯỜNG THCS TÂN THÀNH ---o0o--- ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN: SỐ HỌC 6 Ngày tháng năm 2009 --------&!-------- Họ và tên HS Lớp Điểm Lời phê của Giáo viên PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn câu đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu câu Câu 1: Trong tập hợp N, có bao nhiêu số nguyên tố bé hơn 10 ? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 2: Không có số nguyên tố nào là số chẵn. a. Đúng b. Sai Câu 3: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố? a. A = b. B = c. C = d. D = Câu 4: Xét trên tập hợp N, các số sau, số nào là ước của 14? a. 14 b. 28 c. 4 d. Tất cả đều sai Câu 5: Xét trên tập hợp N, các số sau, số nào là bội của 12? a. 1 b. 6 c. 24 d. Tất cả đều đúng Câu 6: ƯCLN(15, 7) là: a. 15 b. 7 c. 105 d. 1 Câu 7: BCNN(10, 20, 40) là: a. 10 b. 20 c. 40 d. 8000 Câu 8: Dạng phân tích ra thừa số nguyên tố của 90 là: a. 90 = 22.3.5 b. 90 = 2.32.5 c. 90 = 2.3.52 d. 90 = 22.32.5 PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a/ A = {xN | 70 x , 84 x và x > 8} b/ B = {xN | x 12 , x 25 , x 30 và 0 < x < 500} Câu 2: Thực hiện phép tính: 28 : 24 + 32. 3 15.36 + 64.15 + 2.250 Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết rằng: (x – 5) + 10 = 20 5.(x + 1) = 10 Bài làm
Tài liệu đính kèm: