Bài 1. Điền vào . từ thích hợp
a). Góc có số đo . là góc bẹt c).Góc có số đo.là góc vuông
b). Góc có số đo. là góc tù d). Góc có số đo . là góc nhọn
Bài 2. Câu nào đúng câu nào sai
Câu Đ S
a). Nếu xOy=yOz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
b). Nếu xOy=yOz thì Oy là tia phân giác xOz
c). Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy=yOz
d). Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
Bài 3. Chọn đáp án đúng
Hình 1 có bao nhiêu tam giác
A. 3 B. 4
C. 5 D.6
Bài 4. Chọn các giá trị điền vào . trong các câu sau
Cho hình tròn tâm O bán kính R và các điểm M, N, P sao cho OM>R, ON=R, OP
a). M.(O, R) b). N.(O, R) c). P.(O,R)
II. Tự luận (6điểm)
Bài 5.Vẽ xOy=1100. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy vẽ tia Oz sao cho xOz = 550.
a). Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy vì sao?
b). Tính số đo của yOz
c). Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao?
d). Gọi On là tia phân giác của mOy (Om là tia đối của tia Ox)
Tính số đo mOn
Bài 6. Vẽ tam giác ABC biết AB=3cm, AC=4cm, BC=5cm (Không nêu cách vẽ).
Đo được BAC bằng bao nhiêu độ?
Kiểm tra chương II (45phút) Hình học lớp 6 Họ và tên......................................................Lớp:6A................Điểm:............................... I. Trắc nghiệm (4điểm) Bài 1. Điền vào ... từ thích hợp a). Góc có số đo ....................... là góc bẹt c).Góc có số đo......................là góc vuông b). Góc có số đo......................... là góc tù d). Góc có số đo .................... là góc nhọn Bài 2. Câu nào đúng câu nào sai Câu Đ S a). Nếu xOy=yOz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b). Nếu xOy=yOz thì Oy là tia phân giác xOz c). Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy=yOz d). Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz Bài 3. Chọn đáp án đúng Hình 1 có bao nhiêu tam giác A. 3 Hình 1 B. 4 C. 5 D.6 Bài 4. Chọn các giá trị điền vào .... trong các câu sau Cho hình tròn tâm O bán kính R và các điểm M, N, P sao cho OM>R, ON=R, OP<R thì: a). M..................(O, R) b). N...................(O, R) c). P......................(O,R) II. Tự luận (6điểm) Bài 5.Vẽ xOy=1100. Trên nửa mặt phẳng bờ Ox chứa tia Oy vẽ tia Oz sao cho xOz = 550. a). Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy vì sao? b). Tính số đo của yOz c). Tia Oz có là tia phân giác của xOy không? Vì sao? d). Gọi On là tia phân giác của mOy (Om là tia đối của tia Ox) Tính số đo mOn Bài 6. Vẽ tam giác ABC biết AB=3cm, AC=4cm, BC=5cm (Không nêu cách vẽ). Đo được BAC bằng bao nhiêu độ? Biểu điểm chấm trả I. Trắc nghiệm (4điểm) Bài 1. Điền vào ... từ thích hợp a). bằng 1800 (0,25 điểm) c).bằng 900 (0,25 điểm) b). lớn hơn 900 (0,25 điểm) d). nhỏ hơn 900 (0,25 điểm) Bài 2. Câu nào đúng câu nào sai Câu Đ S a). Nếu xOy=yOz thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz (0,25 điểm) X b). Nếu xOy=yOz thì Oy là tia phân giác xOz (0,25 điểm) X c). Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì xOy=yOz X (0,25 điểm) d). Nếu Oy là tia phân giác của xOz thì Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz X (0,25 điểm) Bài 3. Chọn đáp án đúng Hình 1 có bao nhiêu tam giác D. 6 (1 điểm) Bài 4. Chọn các giá trị điền vào .... trong các câu sau a). Nằm ngoài(0,25 điểm) b). ẻ(0,5 điểm) c). nằm trong(0,25 điểm) Bài 5. (5điểm) Vẽ hình đúng chính xác (1 điểm) + Vẽ đúng chính xác góc xOy=1100 (0,25 điểm) + Vẽ đúng chính xác tia Oz sao cho xOz=550 (0,25 điểm) + Vẽ đúng chính xác tia Om (0,25 điểm) + Vẽ được tia On (0,25 điểm) a).(0,75điểm) Tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy vì : Ox và tia Oy cùng nằm trên nửa mặt phẳng bờ Ox (0,25 điểm) xOy=1100 ; xOz=550 (0,25 điểm) ị xOz<xOy (0,25 điểm) ị Oz nằm giữa hai tia Ox và tia Oy b).(1,25điểm) Do Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz (0,25 điểm) ị xOz+zOy=xOy (0,25 điểm) Ta có xOy=1100 ; xOz=550 (0,25 điểm) ị 550+yOz=1100 (0,25 điểm) ị yOz=550 (0,25 điểm) c). (1điểm) Tia Oz có là tia phân giác của xOy. (0,25 điểm) Vì: Oz nằm giữa hai tia Ox và Oz (0,25 điểm) ị xOz=zOy (0,25 điểm) vì xOz=550 , yOz=550 (0,25 điểm) Vậy tia Oz là tia phân giác của xOy d). (1điểm) \Om là tia đối cua tia Ox ị xOm là góc bẹt (0,25 điểm) ị xOy+yOm=1800 ị 1100+yOm=1800 ị yOm=700 (0,25 điểm) Vì On là tia phân giác của góc yOm (0,25 điểm) ị yOn=nOm=yOm:2 ị yOn=nOm=700:2=350 (0,25 điểm) Bài 6. Vẽ đúng một cạnh đúng số đo và tên hai đầu đoạn thẳng (0,25 điểm) Vẽ đúng hai cung bán kính bằng độ dài hai cạnh còn lại (0,25 điểm) Xác đinh được tên giao điểm và nối các đoạn thẳng (0,25 điểm) đo được góc BAC=900 (0,25 điểm) A. Thống kê Thống kê điểm thi môn Toán 6 Lớp 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tổng 6A1 0 0 0 4 8 1 6 5 9 0 33 6A2 1 5 7 6 4 3 4 1 1 1 33 %6A1 0.0% 0.0% 0.0% 12.1% 24.2% 3.0% 18.2% 15.2% 27.3% 0.0% 100.0% %6A2 3.0% 15.2% 21.2% 18.2% 12.1% 9.1% 12.1% 3.0% 3.0% 3.0% 100.0% Tổng% 1.5% 7.6% 10.6% 15.2% 18.2% 6.1% 15.2% 9.1% 15.2% 1.5% 100.0% HL YK= 9.1% Y= 25.8% TB = 24.2% K = 15.2% G = 25.8% 100.0% Tỉ lệ % >=TB 65.2% B. Nhận xét Nhiều em học và làm bài , trình bày bài làm khá tốt . Số bài điểm 8, 9, 10 khá nhiều đạt 25,8% Học sinh đạt điểm giỏi 6A1 Bùi Thị An Nữ 9.5 6A1 Hoàng Tuấn Anh Nam 8 6A1 Nguyễn Thị Bích Nữ 9 6A1 Nguyễn T.thuý Hằng Nữ 9.5 6A1 Nguyễn Thị Hằng Nữ 9 6A1 Trần T Mai Hiên Nữ 9.5 6A1 Trần Thị Thái Linh Nữ 8 6A1 Bùi T Thu Lương Nữ 9.5 6A1 Nguyễn T Ngọc Mai Nữ 9.5 6A1 Bùi Quang Minh Nam 9.5 6A1 Nguyễn Minh Phương Nam 9 6A1 Nguyễn Hồng Vân Nữ 8 6A1 Nguyên Văn Vinh Nam 8 6A1 Nguyễnt Kim Xuyến Nữ 8.5 6A2 Phạm Văn Cường Nam 8.5 6A2 Nguyễn Minh Tiến Nam 9 6A2 Trần Thanh Tuấn Nam 10 Bên cạnh đo còn một vài em lười học bài nêu đã không làm được cả bài tập trắc nghiệm, vẽ hình chưa vẽ được. Số bài đạt điểm dưới 3 có 6 bài chiếm 9,1%. Học sinh đạy điểm kém 6A2 Trần Văn Du Nam 1.5 6A2 Trần T Thuỳ Dung Nam 2.5 6A2 Nguyễn T Hồng Nhung Nữ 2.5 6A2 Trần Văn Hng Nam 2.5 6A2 Trần Văn Toàn Nam 2.5 6A2 Trần Quốc Toản Nam 2.5 Có nhiều em học bài còn yếu chưa nắm chắc kiến thức cơ bản nên vận dụng làm bài chắc nghiện còn yế, vẽ hình và tập suy luận cò yếu. Số bài đạt điểm yếu có tới 17 bài chiếm tỉ lệ 25,8% Hoc sinh đạt điểm yếu 6A1 Trần Văn Hiển Nam 4 6A1 Hoàng Trung Kiên Nam 4.5 6A1 Trần Hoàng Nam Nam 4.5 6A1 Trần Văn Phán Nam 4.5 6A2 Trần Tuấn Anh Nam 3 6A2 Lê Văn Bắc Nam 4 6A2 Trần Văn Bình Nam 4.5 6A2 Trần T Kim Chi Nữ 3.5 6A2 Trần T Bích Hợp Nữ 3.5 6A2 Trần Thị Huyền Nữ 4.5 6A2 Trần Văn Huynh Nam 4 6A2 Trần Thị Hơng Nữ 4 6A2 Trần Văn Linh Nam 3.5 6A2 Trần T Hiền Lơng Nữ 4 6A2 Trần T Hơng Ly Nữ 3.5 6A2 Phạm T Huyền Mi Nữ 3.5 6A2 Ngô Minh Thái Nam 3.5
Tài liệu đính kèm: