ĐỀ
1)Kim giờ và kim phút của đồng hồ chỉ đúng 8 giờ. Khi đó góc tạo bởi hai kim là
a) 1200 b)450 c)600 d)800
2)Điền vào chổ trống trong phát biểu sau:
a)Hai cung được gọi là . nếu chúng co cùng số đo độ
b)trong hai cung của một đường tròn cung nào có được gọi là cung lớn hơn
3)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các khẳng định sau
cho AB và CD là hai dây của một hình tròn (O) khi đó
a) AB<2r và="">2r>< 2r="">
b) Nếu AB=CD thì cung AB= cungCD .
c) Nếu AB
d)Nếu góc AOB= gócCOD thì AB=CD .
4)Cho biết cung AB chiếm ¼ đường tròn. Điểm M thuộc cung lớn AB thì số đo góc AMB là :a)450 b)900 c)1250 d)1800
5)Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O).Ax là tiếp tuyến của (O) tại A khi đó: a)xÂB=600 hoặc xÂB=1200 b) xÂB=300 c) xÂB=600 d) xÂB=1200
6)Xem hình vẽ điền (Đ) hoặc (S) vào chổ trống
a) góc CAx= góc CBA .
b) gócCAB= gócAOB .
c) gócxAC = ½ góc AOC
7)Cho đường tròn (O) đường kính AB biết M nằm ngoài đường tròn và góc AMB=300.Khi đó số đo cung tròn nằm trong góc AMB là
a)600 b)900 c)1200 d)300
8) AB và CD là hai dây vuông góc nhau của một đường tròn (O), (Xem hình )
biết sđ cung AD=1200.Khi đó
a) sđ cung CB=300
b)sđ cung CB=450
c) sđcung CB=600
d) sđcung CB=900
Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HKII ( số 1) đề A Lớp :9/ MÔN HÌNH HỌC 9. Ngày ĐIỂM GV COI KT NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐỀ 1)Kim giờ và kim phút của đồng hồ chỉ đúng 8 giờ. Khi đó góc tạo bởi hai kim là a) 80 b)800 c)1200 d)2400 2)Điền vào chổ trống trong phát biểu sau: a)Hai cung được gọi là bằng nhau nếu chúng có b)trong hai cung của một đường tròn cung nào có được gọi là cung lớn hơn 3)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các khẳng định sau cho AB và CD là hai dây của một hình tròn (O) khi đó a) AB<2R và CD< 2R b) Nếu cung AB= cung CD thì AB=CD c) Nếu AB cung CD d)Nếu góc AOB= góc COD thì AB=CD 4)Cho biết cung AB chiếm ¼ đường tròn. Điểm M thuộc cung lớn AB thì số đo góc AMB là :a)900 b)1800 c)450 d)1250 5)Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O).Ax là tiếp tuyến của (O) tại A khi đó: a)xÂB=600 b)xÂB=1200 c) xÂB=300 d) xÂB=600 hoặc xÂB=1200 6)Xem hình vẽ điền (Đ) hoặc (S) vào ô trống a)CÂB=xÂB b)CÂB=AÔB. c)xÂC= ½ góc ABC . x 7)Cho đường tròn (O) đường kính AB biết M nằm ngoài đường tròn và góc AMB=300.Khi đó số đo cung tròn nằm trong góc AMB là a)300 b)600 c)900 d)1200 8) AB và CD là hai dây vuông góc nhau của một đường tròn (O), (Xem hình ) Biết sđ cung AD=900.khi đó: a)sđ cung CB=900 b) sđ cung CB=450 c)sđ cungCB=600 d)sđ cungCB=300 Họ và tên : ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT HKII ( số 1) Đề B Lớp :9/ MÔN HÌNH HỌC 9. Ngày ĐIỂM GV COI KT NHẬN XÉT CỦA GIÁM KHẢO ĐỀ 1)Kim giờ và kim phút của đồng hồ chỉ đúng 8 giờ. Khi đó góc tạo bởi hai kim là a) 1200 b)450 c)600 d)800 2)Điền vào chổ trống trong phát biểu sau: a)Hai cung được gọi là . nếu chúng co ùcùng số đo độ b)trong hai cung của một đường tròn cung nào có được gọi là cung lớn hơn 3)Điền đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các khẳng định sau cho AB và CD là hai dây của một hình tròn (O) khi đó a) AB<2R và CD< 2R b) Nếu AB=CD thì cung AB= cungCD. c) Nếu AB cungCD.. d)Nếu góc AOB= gócCOD thì AB=CD.. 4)Cho biết cung AB chiếm ¼ đường tròn. Điểm M thuộc cung lớn AB thì số đo góc AMB là :a)450 b)900 c)1250 d)1800 5)Cho tam giác đều ABC nội tiếp trong đường tròn (O).Ax là tiếp tuyến của (O) tại A khi đó: a)xÂB=600 hoặc xÂB=1200 b) xÂB=300 c) xÂB=600 d) xÂB=1200 6)Xem hình vẽ điền (Đ) hoặc (S) vào chổ trống a) góc CAx= góc CBA. b) gócCAB= gócAOB.. c) gócxAC = ½ góc AOC x 7)Cho đường tròn (O) đường kính AB biết M nằm ngoài đường tròn và góc AMB=300.Khi đó số đo cung tròn nằm trong góc AMB là a)600 b)900 c)1200 d)300 8) AB và CD là hai dây vuông góc nhau của một đường tròn (O), (Xem hình ) biết sđ cung AD=1200.Khi đó a) sđ cung CB=300 b)sđ cung CB=450 c) sđcung CB=600 d) sđcung CB=900 ĐỀ KIỂM TRA HH 15PHÚT SỐ 1 MỤC TIÊU: Kiểm tra việc nhận biết các loại góc với đường tròn qua định nghĩa và số đo góc với cung bị chắn MA TRẬN : CHƯƠNG TÊN BÀI NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU ỨNG DỤNG TỔNG II.Góc với đường tròn Góc ở tâm-Số đo cung Liên hệ giữa cung và dây Góc nội tiếp Góc tạo bởi tia tiếp tuyến & dây cung Góc có đỉnh bên trong(bên ngoài ) đường tròn 2 1 1 1 2 1 2 1 2 1 2 Tổng 4 3 1 8 ĐÁP ÁN ĐỀB Câu 1 –a ,4 –a ,5-a, 7 –c,8-c Câu 2:a)bằng nhau b)có số đo lớn hơn Câu 3: a)-Đ b)S ,c)Đ Câu 6: a)Đ b)S ,c)Đ, d)Đ ĐÁP ÁN ĐỀ A Câu 1-c, 4-c,5-d,7-d,8-a Câu 2:a)cùng số đo,b)có số đo lớn hơn Câu 3a)S, b)Đ,c)S ,d)Đ Câu 6 a)S,b)S,d)Đ
Tài liệu đính kèm: