Bài 1 : (2 đ) Thực hiện phép tính
a) 5 . 22 – 54 : 33
b) 1449 - (216 + 184) : 8 . 9
Bài 2 : (2 đ) Tìm số tự nhiên x biết :
a) 12x – 33 = 32 . 33
b) 128 – 3(x + 4) = 23
Trường THCS Hiệp Phước ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 6 MÔN : SỐ HỌC Học sinh làm bài vào giấy làm bài kiểm tra Đề 2 Bài 1 : (2 đ) Thực hiện phép tính 5 . 22 – 54 : 33 1449 - {[(216 + 184) : 8] . 9} Bài 2 : (2 đ) Tìm số tự nhiên x biết : a) 12x – 33 = 32 . 33 b) 128 – 3(x + 4) = 23 Bài 3 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 7 ; 6 ; 2 ; 0. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó : a) Chia hết cho 9 b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 c) Chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 Bài 4 : (2 đ) Cho ba số 45 , 60 và 75. Tìm ƯCLN và BCNN của 45 , 60 ; 75. Bài 5 : (2 đ) Một trường tổ chức cho học sinh khối 6 đi tham quan ở vùng ngập mặn Cần Giờ . Tính số học sinh khối 6 của trường biết rằng nếu xếp 36 hay 42 học sinh vào cùng một xe thì không dư một ai và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 300 học sinh . -------Hết------- "-------------------------------------------------------------------------------------------------------- Trường THCS Hiệp Phước ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TOÁN 6 MÔN : SỐ HỌC Học sinh làm bài vào giấy làm bài kiểm tra Đề 1 Bài 1 : (2 đ) Thực hiện phép tính 3 . 52 – 16 : 22 b) 1250 : [451 – (89 – 18) . 6] Bài 2 : (2 đ) Tìm số tự nhiên x biết : a) 6x – 108 = 32 . 23 b) 100 – 7(x - 5) = 58 Bài 3 : (2 đ) Dùng ba trong bốn chữ số 8 ; 6 ; 1 ; 0. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho số đó : a) Chia hết cho 9 b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 c) Chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 Bài 4 : (2 đ) Cho ba số 32 , 48 , và 80. Tìm ƯCLN và BCNN của 32 , 48 , 80. Bài 5 : (2 đ) Một trường tổ chức cho học sinh khối 6 đi tham quan ở vùng ngập mặn Cần Giờ. Tính số học sinh khối 6 của trường biết rằng nếu xếp 35 hay 42 học sinh vào cùng một xe thì không dư một ai và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 300 đến 450 học sinh . -------Hết------- ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 2 Bài 1 : (2 đ) Thực hiện phép tính : Mỗi câu 1 đ 5 . 22 – 54 : 33 b) 1449 - {[(216 + 184) : 8] . 9} = 5 . 4 – 54 : 27 (0,25 x 2) = 1449 - {[400 : 8 ] . 9 } 0,25 = 20 - 2 (0,25) = 1449 - {50 . 9} 0,25 = 18 (0,25) = 1449 – 450 = 999 0,25 x 2 Bài 2 : (2 đ) Tìm số tự nhiên x biết : Mỗi câu 1 đ a) 12x – 33 = 32 . 33 b) 128 – 3(x + 4) = 23 12x - 33 = 35 (0,25) 128 – 3(x + 4) = 8 (0,25) 12x - 33 = 243 3(x + 4) = 128 -8 (0,25) 12x = 243 + 33 (0,25) 3(x + 4) = 120 12x = 276 x + 4 = 120 : 3 (0,25) x = 276 : 12 (0,25) x + 4 = 40 x = 23 (0,25) x = 40 - 4 x = 36 (0,25) Bài 3 : (2 đ) a) Số chia hết cho 9 : 720 , 702 , 270 , 207 . (0,25 x 4) b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 : 726 , 762 , 672 , 627 , 276 , 267 .(0,25 x3) c) Số chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 : 720 , 270 . (0,25) Bài 4 : (2 đ) Cho ba số 45 , 60 và 75. Tìm ƯCLN và BCNN của 45 , 60 và 75. - Phân tích ra TSNT và viết kết quả đúng mỗi số cho 0,25 (0,25 x3) - Tìm ƯCLN(45 , 60 ; 75) = 3 . 5 = 15 : 0,5 (công thức và kết quả) - Tìm BCNN(45 , 60 ; 75) = 22 . 32 . 52 = 900 : công thức 0,5 , kết quả 0,25 Bài 5 : (2 đ) Toán đố - Gọi số học sinh khối 6 là a (hs) (0,5) - Theo đề bài thì a Ỵ BC(35 ; 42) và 200 £ a £ 300 (0,25) - Tìm BCNN(35 ; 42) = 22 . 32 . 7 = 252 (phân tích ra TSNT đúng cho 2 số 0,25 ; tìm BCNN đúng 0,25) - Tìm BC(35 ; 42) = {0 ; 252 ; 514 .} (0,25) - Vậy số học sinh khối 6 là : 252 (hs) (0,5) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐỀ 1 Bài 1 : (2 đ) Thực hiện phép tính : Mỗi câu 1 đ 5 . 23 – 80 : 42 b) 20 + 21 + 22 + 23 + 20 . 21 . 22 . 23 = 5 . 8 – 80 : 16 (0,25 x 2) = 1 + 2 + 4 + 8 + 26 (0,25 x 2) = 40 - 5 (0,25) = 15 + 64 0,25 = 35 (0,25) = 79 0,25 Bài 2 : (2 đ) Tìm số tự nhiên x biết : Mỗi câu 1 đ a) 3x + 11 = 2 . 52 b) (5x - 4) . 3 = 35 3x + 11 = 2 . 25 (0,25) (5x – 4) .3 = 243 (0,25) 3x + 11 = 50 5x - 4 = 243 : 3 (0,25) 3x = 50 – 11 (0,25) 5x - 4 = 81 3x = 39 5x = 81 + 4 (0,25) x = 39 : 3 (0,25) 5x = 85 x = 13 (0,25) x = 85 : 5 x = 17 (0,25) Bài 3 : (2 đ) a) Số chia hết cho 9 : 450 , 405 , 504 , 540 . (0,25 x 4) b) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 : 456 , 465 , 546 , 564 , 654 , 645 .(0,25 x3) c) Số chia hết cho cả 2 , 3 , 5 và 9 : 450 , 540 . (0,25) Bài 4 : (2 đ) Cho ba số 36 ; 60 và 72 . Tìm ƯCLN và BCNN của 36 ; 60 ; 72 . - Phân tích ra TSNT và viết kết quả đúng mỗi số cho 0,25 (0,25 x3) - Tìm ƯCLN(36 ; 60 ; 72) = 22 . 3 = 12 (0,5 : công thức và kết quả) - Tìm BCNN(36 ; 60 ; 72) = 23 . 32 . 5 = 360 (công thức 0,5 , kết quả 0,25) Bài 5 : (2 đ) Toán đố - Gọi số học sinh khối 6 là a (hs) (0,5) - Theo đề bài thì a Ỵ BC(40 ; 45) và 300 £ a £ 400 (0,25) - Tìm BCNN(40 ; 45) = 23 . 32 . 5 = 360 (phân tích ra TSNT đúng cho 2 số 0,25 ; tìm BCNN đúng 0,25) - Tìm BC(40 ; 45) = {0 ; 360 ; 720 .} (0,25) - Vậy số học sinh khối 6 là : 360 (hs) (0,5)
Tài liệu đính kèm: