Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tuần 6

Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tuần 6

Bài 1 (1 đ)

a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a

b/ Viết dạng tổng quát của chia hai luỹ thừa cùng cơ số?

Áp dụng tính : a12 : a4 (với a 0)

Bài 2 (2.5 đ) : Điền dấu (x) vào ô thích hợp :

Câu Đúng Sai

a/ 128 : 124 = 122

b/ 53 =15

c/ 53.52 = 55

d/ Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5 là:

 A =

e/ B = có 41 phần tử

Bài 3 (3 đ) : Thực hiện các phép tính

 a/ 4.52 – 3.23 c/ 1024 : ( 17.25 + 15.25)

 b/ 28.76 + 13.28 + 9.28

Bài 4 (3 đ) Tìm x biết :

 a/ (9x + 2).3 = 60 b/ 71 + (26 – 3x) : 5 = 75

 c/ 2x = 32 d/ (x – 6)2 = 9

Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009

------------------------------------------------------------------------------------------

Đề II

Bài 1 ( 1 đ)

a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a

b/ Viết dạng tổng quát của nhân hai luỹ thừa cùng cơ số?

Áp dụng tính : a12 . a4 (với a 0)

Bài 2 ( 2.5 đ)

Điền dấu vào ô thích hợp

Câu Đúng Sai

a) 33. 34 = 312

b) 55: 5 = 55

c) 23. 24= 27

d/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 là:

A =

e/ Tập hợp B = có 32 phần tử

Bài 3 (3 đ): Thực hiện các phép tính

a/ 3. 52- 16. 22 c/ (34. 4 + 5. 34): 35

b/ 17. 85 + 15.17 – 120

Bài 4 ( 3 đ): Tìm số tự nhiên x biết :

a/ 5.(x - 3) = 15 c/ 5x = 125

 b/ 10 + 2.x = 45: 43 d/ (x + 1)3 = 8

Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009

 

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề I
Bài 1 (1 đ) 
a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b/ Viết dạng tổng quát của chia hai luỹ thừa cùng cơ số? 
áp dụng tính : a12 : a4 (với a ạ 0)
Bài 2 (2.5 đ) : Điền dấu (x) vào ô thích hợp :
Câu
Đúng
Sai
a/ 128 : 124  = 122
b/ 53 =15
c/ 53.52 = 55
d/ Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5 là:
 A = 
e/ B = có 41 phần tử
Bài 3 (3 đ) : Thực hiện các phép tính
 a/ 4.52 – 3.23 c/ 1024 : ( 17.25 + 15.25)
 b/ 28.76 + 13.28 + 9.28 
Bài 4 (3 đ) Tìm x biết :
 a/ (9x + 2).3 = 60	b/ 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
 c/ 2x = 32	d/ (x – 6)2 = 9
Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009
------------------------------------------------------------------------------------------
Đề II
Bài 1 ( 1 đ)
a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b/ Viết dạng tổng quát của nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? 
áp dụng tính : a12 . a4 (với a ạ 0)
Bài 2 ( 2.5 đ)
Điền dấu vào ô thích hợp
Câu
Đúng
Sai
a) 33. 34 = 312
b) 55: 5 = 55
c) 23. 24= 27
d/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 là:
A = 
e/ Tập hợp B = có 32 phần tử
Bài 3 (3 đ): Thực hiện các phép tính 
a/ 3. 52- 16. 22 c/ (34. 4 + 5. 34): 35
b/ 17. 85 + 15.17 – 120
Bài 4 ( 3 đ): Tìm số tự nhiên x biết :
a/ 5.(x - 3) = 15 c/ 5x = 125
 b/ 10 + 2.x = 45: 43 d/ (x + 1)3 = 8
Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet (Tuan 6).doc