Bài 1 (1 đ)
a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b/ Viết dạng tổng quát của chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
Áp dụng tính : a12 : a4 (với a 0)
Bài 2 (2.5 đ) : Điền dấu (x) vào ô thích hợp :
Câu Đúng Sai
a/ 128 : 124 = 122
b/ 53 =15
c/ 53.52 = 55
d/ Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5 là:
A =
e/ B = có 41 phần tử
Bài 3 (3 đ) : Thực hiện các phép tính
a/ 4.52 – 3.23 c/ 1024 : ( 17.25 + 15.25)
b/ 28.76 + 13.28 + 9.28
Bài 4 (3 đ) Tìm x biết :
a/ (9x + 2).3 = 60 b/ 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
c/ 2x = 32 d/ (x – 6)2 = 9
Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009
------------------------------------------------------------------------------------------
Đề II
Bài 1 ( 1 đ)
a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a
b/ Viết dạng tổng quát của nhân hai luỹ thừa cùng cơ số?
Áp dụng tính : a12 . a4 (với a 0)
Bài 2 ( 2.5 đ)
Điền dấu vào ô thích hợp
Câu Đúng Sai
a) 33. 34 = 312
b) 55: 5 = 55
c) 23. 24= 27
d/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 là:
A =
e/ Tập hợp B = có 32 phần tử
Bài 3 (3 đ): Thực hiện các phép tính
a/ 3. 52- 16. 22 c/ (34. 4 + 5. 34): 35
b/ 17. 85 + 15.17 – 120
Bài 4 ( 3 đ): Tìm số tự nhiên x biết :
a/ 5.(x - 3) = 15 c/ 5x = 125
b/ 10 + 2.x = 45: 43 d/ (x + 1)3 = 8
Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009
Đề I Bài 1 (1 đ) a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a b/ Viết dạng tổng quát của chia hai luỹ thừa cùng cơ số? áp dụng tính : a12 : a4 (với a ạ 0) Bài 2 (2.5 đ) : Điền dấu (x) vào ô thích hợp : Câu Đúng Sai a/ 128 : 124 = 122 b/ 53 =15 c/ 53.52 = 55 d/ Tập hợp A các số tự nhiên không lớn hơn 5 là: A = e/ B = có 41 phần tử Bài 3 (3 đ) : Thực hiện các phép tính a/ 4.52 – 3.23 c/ 1024 : ( 17.25 + 15.25) b/ 28.76 + 13.28 + 9.28 Bài 4 (3 đ) Tìm x biết : a/ (9x + 2).3 = 60 b/ 71 + (26 – 3x) : 5 = 75 c/ 2x = 32 d/ (x – 6)2 = 9 Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009 ------------------------------------------------------------------------------------------ Đề II Bài 1 ( 1 đ) a/ Định nghĩa luỹ thừa bậc n của a b/ Viết dạng tổng quát của nhân hai luỹ thừa cùng cơ số? áp dụng tính : a12 . a4 (với a ạ 0) Bài 2 ( 2.5 đ) Điền dấu vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a) 33. 34 = 312 b) 55: 5 = 55 c) 23. 24= 27 d/ Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 10 là: A = e/ Tập hợp B = có 32 phần tử Bài 3 (3 đ): Thực hiện các phép tính a/ 3. 52- 16. 22 c/ (34. 4 + 5. 34): 35 b/ 17. 85 + 15.17 – 120 Bài 4 ( 3 đ): Tìm số tự nhiên x biết : a/ 5.(x - 3) = 15 c/ 5x = 125 b/ 10 + 2.x = 45: 43 d/ (x + 1)3 = 8 Bài 5 (0.5đ) Không tính giá trị cụ thể của các biểu thức, hãy cho biết biểu thức nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu: 20082 và 2007.2009
Tài liệu đính kèm: