Đề:
Câu 1: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng.
1. Cho tập hợp Q gồm các phần tử không nhỏ hơn 15 và nhỏ hơn 18. Cách viết nào
sau đây là đúng:
A. Q = {15; 16; 17} B. Q = x /15 x 18
C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai.
2. Cho tập hợp P = {3; 4; ; 21; 22; 25; 27; ; 67; 69}. Số phần tử của tập hợp P
là:
A. 67; B. 34; C. 69 D. 43
3. Số 256 không phải là giá trị của lũy thừa nào sau đây?
A. 162; B. 44; C. 644; D. 28.
4. Kết quả của phép tính 612 : 610 là:
A. 1; B. 622; C. 36; D. 12.
5. Cho tập hợp N = {10; 4; 88}, cách viết nào sau đây là sai:
A. {10; 4} N; B. {88} N; C. 16 N; D. {88; 4; 10} = N.
6. Kết quả của phép tính 70 60 12 82 là:
A. 18; B. 16 C. 14; D. 26.
7. Tìm xN, biết (x – 1) . 22 = 44:
A. x = 3; B. x = 2; C. x = 12; D. x = 67
8. Kết quả của phép tính: 1 + 2 + 3 + + 19 + 20 là:
A. 180; B. 200; C. 210; D. 240
Câu 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau:
a, 25.32 + 68.25 – 250 b, 5.62 – 24:23
c, 6000 : 239 52.3 14: 5 2
Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a, 5 + (x – 2).11 = 27 b, x2.x3 = 27:22
Câu 4: (1 điểm) Viết tập hợp A sau bằng cách liệt kê các phần tử:
A = x /12 x 16
Trường THCS Đức Lân KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6..................................... Môn: Số học 6 Họ và tên: ........................................... Đề: Câu 1: (4 điểm) Chọn câu trả lời đúng. 1. Cho tập hợp Q gồm các phần tử không nhỏ hơn 15 và nhỏ hơn 18. Cách viết nào sau đây là đúng: A. Q = {15; 16; 17} B. Q = 1815/ xx C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. 2. Cho tập hợp P = {3; 4; ; 21; 22; 25; 27; ; 67; 69}. Số phần tử của tập hợp P là: A. 67; B. 34; C. 69 D. 43 3. Số 256 không phải là giá trị của lũy thừa nào sau đây? A. 162; B. 44; C. 644; D. 28. 4. Kết quả của phép tính 612 : 610 là: A. 1; B. 622; C. 36; D. 12. 5. Cho tập hợp N = {10; 4; 88}, cách viết nào sau đây là sai: A. {10; 4} N; B. {88} N; C. 16 N; D. {88; 4; 10} = N. 6. Kết quả của phép tính 28126070 là: A. 18; B. 16 C. 14; D. 26. 7. Tìm xN, biết (x – 1) . 22 = 44: A. x = 3; B. x = 2; C. x = 12; D. x = 67 8. Kết quả của phép tính: 1 + 2 + 3 + + 19 + 20 là: A. 180; B. 200; C. 210; D. 240 Câu 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a, 25.32 + 68.25 – 250 b, 5.62 – 24:23 c, 25:143.5239:6000 2 Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a, 5 + (x – 2).11 = 27 b, x2.x3 = 27:22 Câu 4: (1 điểm) Viết tập hợp A sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = 1612/ xx ********Hết******** Trường THCS Đức Lân KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6..................................... Môn: Số học 6 ĐÁP ÁN Câu 1: (4 điểm) Đánh dấu “X” vào câu trả lời đúng: 1 2 3 4 5 6 7 8 A x B x C x x x x D x x Câu 2: (3 điểm) Thực hiện các phép tính sau: a, 25.32 + 68.25 – 250 = 25.(32 + 68) – 250 0,5 đ = 25.100 – 250 = 2500 – 250 = 2250 . 0,5 đ b, 5.62 – 24:23 = 5.36 – 24:8 . 0,5 đ = 180 – 3 = 177 . 0,5 đ c, 25:143.5239:6000 2 = 25:1475239:6000 = 25:61239:6000 . 0,5đ = 25:300:6000 = 20:5 + 2 = 4 + 2 = 6 . 0,5đ Câu 3: (2 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: a, 5 + (x – 2).11 = 27 (x – 2).11 = 27 – 5 (x – 2).11 = 22 . 0,5đ x – 2 = 22:11 x – 2 = 2 x = 2 + 2 x = 4 . 0,5đ b, x2.x3 = 27:22 x5 = 25 . 0,5đ x = 2 Câu 4: (1 điểm) Viết tập hợp A sau bằng cách liệt kê các phần tử: A = 1612/ xx A = {12; 13; 14; 15} Điểm Trường THCS Đức Lân KIỂM TRA 1 TIẾT Lớp: 6..................................... Môn: Số học 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Mức độ Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tổng Tập hợp – Phần tử của tập hợp 1 0,5 2 1 1 1 2,5 Số tự nhiên – Các phép tính 2 1 2 2 2 1 1 1 1 0,5 2 2 7,5 Tổng 3,5 4 2,5 10
Tài liệu đính kèm: