Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 68

Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 68

I/ Trắc nghiệm(3đ):

Chọn câu trả lời đúng:

Câu 1 (0.5đ): Kết quả của phép tính (-7) + (-11) là:

A: - 4 B: 4 C: -18 D: 18

Câu 2 (0.5đ): Trong tập Z, các ước của 5 là:

 A: 1 và 5 B: 1 và -1 C: 5 và -5 D: 1; -1; 5; -5

Câu3: Biểu thức 50 – (24.2 – 1) sau khi bỏ dấu ngoặc ta có:

A: 50 – 24.2 – 1 B: 50 – 24.2 + 1 C: 50 + 24.2 – 1 D: 50 + 24.2 + 1

Câu 4 (0.5đ): Nếu x.y < 0="" thì:="">

A: x, y cùng dấu B: x > y C: x < y="" d:="" x,="" y="" khác="" dấu="">

Câu5 (0.5đ): Chọn câu trả lời đúng

A. Nếu a là số nguyên không âm thì a là số tự nhiên

B. Nếu a là số nguyên thì a là số nguyên âm hoặc số nguyên dương

C. Nếu a là số nguyên thì a cũng là số tự nhiên

D. Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số nguyên

Câu 6 (0.5đ): Chọn câu trả lời đúng

A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương;

 B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương;

 C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.

 D. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.

II/ Tự luận(7đ):

Câu 7 (3đ): Thực hiện phép tính:

a. (-2 + 5).(- 4) b. (- 8) – [(-5) - 8]

c. 25.134 + (-25).34 d. 53.(- 4)2

Câu 8 (2.5đ): Tìm số nguyên x biết:

a/ - 6x = 18 b/ 2x - 17 = 15

c/ 2x – 16 = 40 + x d/ 5.|x – 3| = -10 : (-2)

e/ Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: x + = 0

Câu 9 (1.5đ): Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: - 15 < x="">< 14="">

doc 1 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 360Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 68", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I/ Trắc nghiệm(3đ):
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1 (0.5đ): Kết quả của phép tính (-7) + (-11) là: 
A: - 4	B: 4	C: -18	D: 18
Câu 2 (0.5đ): Trong tập Z, các ước của 5 là:
	A: 1 và 5	B: 1 và -1	C: 5 và -5	D: 1; -1; 5; -5
Câu3: Biểu thức 50 – (24.2 – 1) sau khi bỏ dấu ngoặc ta có:
A: 50 – 24.2 – 1 
B: 50 – 24.2 + 1 
C: 50 + 24.2 – 1 
D: 50 + 24.2 + 1
Câu 4 (0.5đ): Nếu x.y < 0 thì: 
A: x, y cùng dấu 
B: x > y 
C: x < y 
D: x, y khác dấu
Câu5 (0.5đ): Chọn câu trả lời đúng
 Nếu a là số nguyên không âm thì a là số tự nhiên
 Nếu a là số nguyên thì a là số nguyên âm hoặc số nguyên dương
 Nếu a là số nguyên thì a cũng là số tự nhiên
 Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số nguyên
Câu 6 (0.5đ): Chọn câu trả lời đúng
A. Tổng của hai số nguyên dương là một số nguyên dương;
	B. Tổng của hai số nguyên âm là một số nguyên dương;
	C. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên dương.
	D. Tổng của một số nguyên âm và một số nguyên dương là một số nguyên âm.
II/ Tự luận(7đ):
Câu 7 (3đ): Thực hiện phép tính:
a. (-2 + 5).(- 4) b. (- 8) – [(-5) - 8]
c. 25.134 + (-25).34 d. 53.(- 4)2
Câu 8 (2.5đ): Tìm số nguyên x biết:
a/ - 6x = 18 b/ 2x - 17 = 15 
c/ 2x – 16 = 40 + x 	d/ 5.|x – 3| = -10 : (-2)
e/ Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: x + = 0
Câu 9 (1.5đ): Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn: - 15 < x < 14 
----------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDe kiem tra 1 tiet (Tiet 68).doc