A. Đề bài
Câu 1
a. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ?
b. Để nhân 2 đơn thức ta làm thế nào? Áp dụng nhân các đơn thức sau:
3x2y3 z và -4xy4z; 5xy3z và 7x2y2
C©u 2: Cho đa thức: P(x)= 3x2- 5x3+ x + x3- x2 + 4x3- 3x - 4.
a. Hãy thu gọn đa thức trên.
b.Tính P(0); P(1); (-1); P(2). Những giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x)?
c. Cho đa thức Q(x) = x3 - 2x + 1. Tính P(x) – Q(x)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT Ngày ra đề: 23/4/2011 Ngày duyệt đề: 24/4/2011 Ngày kiểm tra: 25/4/2011 Ngày vào điểm: 3/4/2011 A. Đề bài Câu 1 a. Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Cho ví dụ? b. Để nhân 2 đơn thức ta làm thế nào? Áp dụng nhân các đơn thức sau: 3x2y3 z và -4xy4z; 5xy3z và 7x2y2 C©u 2: Cho đa thức: P(x)= 3x2- 5x3+ x + x3- x2 + 4x3- 3x - 4. a. Hãy thu gọn đa thức trên. b.Tính P(0); P(1); (-1); P(2). Những giá trị nào là nghiệm của đa thức P(x)? c. Cho đa thức Q(x) = x3 - 2x + 1. Tính P(x) – Q(x) B. Hướng dẫn chấm Câu 1: (4điểm) a. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác không và có cùng phần biến. Ví dụ: 2xy đồng dạng -5xy b. Để nhân 2 đơn thức ta nhân hệ số với nhau và nhân các biến với nhau 3x2y3 z . -4xy4z = (3.-4) . (x2 .x) . (y3 . y4) (z . z) = -12x3y7z2 5xy3z . 7x2y2 = (5.7) . (x .x2) . (y3 . y2) . z = 35x3y5z C©u 2: (6 ®iÓm) a. §a thøc thu gän lµ: P(x) = 2x2 - 2x – 4 P(0) = 2.02 - 2.0 – 4 = - 4 P(1) = 2.12- 2.1 – 4 = - 4 P(-1) = 2.(-1)2 - 2.(-1) – 4 = 0 P(2) = 2.22 - 2.2 – 4 = 0 b. x= -1; x = 2 lµ nghiÖm cña ®a thøc P(x) c. P(x) - Q(x) = - x3 - 5 Giáo viên ra đề Dương Thị Thanh Nga Giáo viên duyệt đề Hoàng Đình Quảng
Tài liệu đính kèm: