Đề kiểm định chất lượng môn Ngữ văn Lớp 6 - Năm học 2007-2008

Đề kiểm định chất lượng môn Ngữ văn Lớp 6 - Năm học 2007-2008

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn cõu trả lời đỳng nhất cho mỗi cõu hỏi sau bằng cỏch khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu cõu đú.

1. Dựa vào tiờu chớ nào để chia từ thành những từ loại khỏc nhau?

a. Dựa vào nguồn gốc của từ. b. Dựa vào cấu tạo của từ

c. Dựa vào ý nghĩa khỏi quỏt và khả năng ngữ phỏp của từ.

2. Yếu tố thần kỡ trong truyện cổ tớch cú vai trũ gỡ?

a. Làm tăng sức hấp dẫn cho cõu chuyện.

b. Làm tăng sức hấp dẫn cho cõu chuyện, gúp phần khắc họa vẻ đẹp cho nhõn vật chớnh diện.

c. Tạo ra tỡnh huống mới cho cõu chuyện tiếp tục phỏt triển.

d. Làm tăng sức hấp dẫn cho cõu chuyện, gúp phần khắc họa vẻ đẹp của nhõn vật chớnh diện và tạo tỡnh huống mới cho cõu chuyện tiếp tục phỏt triển.

3. Thư phỏp nghệ thuật chủ yếu của truyện ngụ ngụn là gỡ?

a. Dựng cỏch núi búng giú, lời núi cú hàm ý.

b. Mượn chuyện loài vật để núi chuyện con người.

c. Kể chuyện để khuyờn nhủ, răn dạy con người.

4. Trong cõu: “Đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đỏng với tổ tiờn ta ngày trước” Cỏc cụm từ: ngày nay, ngày trước là thành phần gỡ?

a. Trạng ngữ của cõu. b. Phụ sau của cụm động từ c. Phụ sau của cụm danh từ

5. Trong cõu: “Trời khụng xanh lắm nhưng dịu dàng mờnh mụng”, cụm từ dịu dàng mờnh mụng là cụm tớnh từ. Đỳng hay sai?

a. Đỳng b. Sai

6. “Truyện trung đại” là khỏi niệm chỉ một thể loại văn học. Đỳng hay sai?

a. Đỳng b. Sai

7. Cách sắp xếp nào sau đây đúng nhất khi nêu các phương thức biểu đạt được sử dụng trong văn bản “Đêm nay Bỏc khụng ngủ”?

a. Biểu cảm, tự sự, miờu tả b. Tự sự, biểu cảm, miờu tả c. Miờu tả, biểu cảm, tự sự

8. Ẩn dụ là một cỏch so sỏnh đặc biệt. Đúng hay sai?

a. Đúng b. Sai

9. Cú mấy cỏch để thực hiện phộp nhõn húa?

a. Một cỏch b. Hai cỏch c. Ba cỏch c. Bốn cỏch

10. Tỡnh cảm nào của tỏc giả được thể hiện trong bài “Cụ Tụ”?

a. Yờu biển cả b. Yờu cảnh đẹp thiờn nhiờn

c. Yờu con người lao động d. Yờu cảnh đẹp thiờn nhiờn và con người lao động

 

doc 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm định chất lượng môn Ngữ văn Lớp 6 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MễN NGỮ VĂN 6
Thời gian làm bài: 120 phỳt
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Chọn cõu trả lời đỳng nhất cho mỗi cõu hỏi sau bằng cỏch khoanh trũn chữ cỏi đứng đầu cõu đú.
1. Dựa vào tiờu chớ nào để chia từ thành những từ loại khỏc nhau?
a. Dựa vào nguồn gốc của từ.	b. Dựa vào cấu tạo của từ
c. Dựa vào ý nghĩa khỏi quỏt và khả năng ngữ phỏp của từ.
2. Yếu tố thần kỡ trong truyện cổ tớch cú vai trũ gỡ?
a. Làm tăng sức hấp dẫn cho cõu chuyện.
b. Làm tăng sức hấp dẫn cho cõu chuyện, gúp phần khắc họa vẻ đẹp cho nhõn vật chớnh diện.
c. Tạo ra tỡnh huống mới cho cõu chuyện tiếp tục phỏt triển.
d. Làm tăng sức hấp dẫn cho cõu chuyện, gúp phần khắc họa vẻ đẹp của nhõn vật chớnh diện và tạo tỡnh huống mới cho cõu chuyện tiếp tục phỏt triển.
3. Thư phỏp nghệ thuật chủ yếu của truyện ngụ ngụn là gỡ?
a. Dựng cỏch núi búng giú, lời núi cú hàm ý.
b. Mượn chuyện loài vật để núi chuyện con người.
c. Kể chuyện để khuyờn nhủ, răn dạy con người.
4. Trong cõu: “Đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đỏng với tổ tiờn ta ngày trước” Cỏc cụm từ: ngày nay, ngày trước là thành phần gỡ?
a. Trạng ngữ của cõu.	b. Phụ sau của cụm động từ	c. Phụ sau của cụm danh từ
5. Trong cõu: “Trời khụng xanh lắm nhưng dịu dàng mờnh mụng”, cụm từ dịu dàng mờnh mụng là cụm tớnh từ. Đỳng hay sai?
a. Đỳng	b. Sai
6. “Truyện trung đại” là khỏi niệm chỉ một thể loại văn học. Đỳng hay sai?
a. Đỳng	b. Sai
7. Cỏch sắp xếp nào sau đõy đỳng nhất khi nờu cỏc phương thức biểu đạt được sử dụng trong văn bản “Đờm nay Bỏc khụng ngủ”?
a. Biểu cảm, tự sự, miờu tả	b. Tự sự, biểu cảm, miờu tả	c. Miờu tả, biểu cảm, tự sự
8. Ẩn dụ là một cỏch so sỏnh đặc biệt. Đỳng hay sai?
a. Đỳng	b. Sai
9. Cú mấy cỏch để thực hiện phộp nhõn húa?
a. Một cỏch	b. Hai cỏch	c. Ba cỏch	c. Bốn cỏch
10. Tỡnh cảm nào của tỏc giả được thể hiện trong bài “Cụ Tụ”?
a. Yờu biển cả	b. Yờu cảnh đẹp thiờn nhiờn
c. Yờu con người lao động	d. Yờu cảnh đẹp thiờn nhiờn và con người lao động
B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Viết một bài văn ngắn (khoảng 10-12 dũng) tả cơn mưa xuõn. Trong đú cú sử dụng phộp so sỏnh và nhõn húa.
2. Em đó cú dịp trũ chuyện với anh trai của Kiều Phương (truyện ngắn: “Bức tranh em gỏi tụi” - Tạ Duy Anh - Ngữ Văn 6 tập II). Hóy kể lại.
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN NGỮ VĂN 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mỗi cõu trả lời đỳng đạt 0,4đ
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đỏp ỏn
c
d
a
c
b
b
a
a
c
d
B. PHẦN TỰ LUẬN
Cõu 1: (2đ)
- Viết được đoạn văn miờu tả hoàn chỉnh: 1đ
- Viết được những cõu văn cú sử dụng phộp so sỏnh và nhõn húa hợp lý, chớnh xỏc: 1đ
- Đoạn văn chưa tập trung miờu tả những đặc điểm nổi bật của cơn mưa xuõn, diễn đạt vụng: 0,5đ
- Nếu học sinh viết được những cõu văn cú sử dụng phộp so sỏnh và nhõn húa nhưng cũn gượng, thiếu tự nhiờn, tối đa cho 0,75đ
Cõu 2: (4đ)
a. Yờu cầu:
+ Về nội dung: 
- Biết cỏch xõy dựng cõu chuyện, tạo dựng tỡnh huống 1 cỏch phự hợp, hấp dẫn.
- Cõu chuyện cú thể được xõy dựng theo nhiều cỏch, miễn rằng hợp lý và cú ý nghĩa.
- Lựa chọn và sắp xếp sự việc theo 1 trỡnh tự hợp lý. Biết tập trung xõy dựng lời thoại của cỏc nhõn vật.
* Lưu ý: Hs cú thể tưởng tượng một cỏch tự do, thoải mỏi song nội dung cõu chuyện kể cần cú mối liờn quan nhất định với văn bản đó học.
+ Về hỡnh thức:
- Bài viết cú đủ bố cục 3 phần
- Biết dựng đoạn
- Viết cõu, dựng từ, chớnh tả đỳng.
b. Cỏch cho điểm:
- Điểm 4,0: đạt đủ cỏc yờu cầu
- Điểm 3,5: đạt đủ cỏc yờu cầu trờn song cõu văn cũn đụi chỗ lủng củng
- Điểm 3,0: Về cơ bản đạt cỏc yờu cầu trờn. Song việc tạo dựng tỡnh huống, sự việc chưa thật hấp dẫn. Cũn vài lỗi về viết cõu, dựng từ.
- Điểm 2,5: Biết xõy dựng cõu chuyện. Chuyện kể cú ý nghĩa song cỏch kể chưa hấp dẫn. Chưa chỳ ý tập trung cho việc tổ chức lời thoại cho cỏc nhõn vật.
Cú một số lỗi về cõu, cỏch dựng từ và chớnh tả.
- Điểm 2,0: Đạt ẵ yờu cầu trờn
- Điểm 1,5: Cỏch xõy dựng cõu chuyện, tạo dựng tỡnh huống chưa thật hợp lý. Viết lời thoại của nhõn vật cũn sơ sài. Diễn đạt lủng củng.
- Cỏc thang điểm cũn lại: gv căn cứ vào yờu cầu của đỏp ỏn và bài làm của học sinh để cho điểm.
ĐỀ THI KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG MễN NGỮ VĂN 8
Thời gian làm bài: 120 phỳt
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn đỏp ỏn đỳng nhất cho mỗi cõu hỏi sau.
C õu h ỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ ỏp ỏn
1. í kiến: “Nhõn vật Lóo Hạc trong truyện ngắn cựng tờn của nhà văn Nam Cao được khắc họa sinh động, vừa cú cỏ tớnh độc đỏo, vừa cú bề dày xó hội” đỳng hay sai?
a. Đỳng	b. Sai
2. Tờn loài vật nào dưới đõy là từ tượng thanh?
a. Chốo bẻo	b. Chiền chiện	c. Bỡm bịp	d. Sỏo sậu
3. Truyện ngắn “Chiếc lỏ cuối cựng” được kể theo lời kể của ai?
a. Giụn xi (ngụi thứ nhất	c. Cụ Bơ men (ngụi thứ nhất)
b. Xiu (ngụi thứ nhất)	d. Một người vắng mặt (ngụi thứ 3)
4. Văn bản “Thụng tin về ngày trỏi đất năm 2000” cho biết việc nguy hiểm nhất trong sử dụng bao bỡ nilụng là gỡ?
a. Vứt xuống cống rónh	b. Thải ra biển	c. Đốt chỏy	d. Đựng thực phẩm
5. Trong cỏc cõu sau, cõu nào là cõu ghộp cú cỏc vế cõu ghộp với nhau theo quan hệ chớnh phụ về ý nghĩa?
a. Bao bỡ ni lụng trụi ra biển, cỏc sinh vật rất dễ nuốt phải chỳng.
b. Vỡ chất đi-ụ-xin rất độc hại nờn chỳng cú thể gõy ngộ độc.
c. Những bao bỡ ni lụng thải bỏ bị đốt, cỏc khớ độc thải ra.
d. Bao bỡ ni lụng làm tắc cỏc đường dẫn nước thải, muỗi sinh ra nhiều.
6. Cỏc từ được gạch chõn trong cõu văn sau thuộc trường từ vựng nào?
“Vỡ tụi biết rừ, nhắc đến mẹ tụi, cụ tụi chỉ cố ý gieo rắc vào đầu tụi những hoài nghi để tụi khinh miệt và ruồng rẫy mẹ tụi...”
a. Thỏi độ của con người	c. Suy nghĩ của con người
b. Cảm xỳc của con người	d. Hoạt động của con người.
7. Nhận định nào sau đõy núi đỳng nhất tư tưởng mà nhà văn Ngụ Tất Tố muốn gửi gắm qua đoạn trớch “Tức nước vỡ bờ”?
a. Nụng dõn là giai cấp cú sức mạnh lớn nhất, cú thể chiến thắng tất cả.
b. Trong đời sống, cú một quy luật tất yếu: Cú ỏp bức là cú đấu tranh.
c. Nụng dõn là những người bị ỏp bức nhiều nhất trong xó hội cũ.
d. Bọn tay sai trong xó hội cũ là những kẻ tàn bạo và bất nhõn nhất.
8. Khi sỏng tỏc bài thơ “Khi con tu hỳ” Tố Hữu đang sống trong hoàn cảnh giống với tỏc giả của bài thơ nào sau đõy?
a. Nhớ rừng	b. Quờ hương	c. ễng đồ	d. Đi đường
9. Ngụn ngữ của văn bản thuyết minh cú những đặc điểm gỡ?
a. Cú tớnh chớnh xỏc, cụ đọng, chặt chẽ và sinh động	b. Cú tớnh cỏ thể và giàu hỡnh ảnh
c. Cú tớnh hỡnh tượng, giàu giỏ trị biểu cảm.	d. Cú tớnh đa nghĩa và giàu cảm xỳc.
10. Yếu tố “ngụng” trong tớnh cỏch Tản Đà ở bài thơ “Muốn làm thằng Cuội” cú nghĩa gỡ?
a. Là làm những việc trỏi với lẽ thường, khỏc với mọi người.
b. Là làm những việc hợp với lẽ thường, hợp với mọi người.
c. Là làm những việc phi thường, ớt người làm được.
d. Cả ba ý trờn.
B. TỰ LUẬN
Cõu1: a. Sắp xếp cỏc từ sau theo cấp độ khỏi quỏt từ cao xuống thấp: 
Bỏnh xe, phương tiện, nam hoa, xe, xe đạp.
b. Chỉ ra cỏc biện phỏp tu từ và phõn tớch tỏc dụng của chỳng trong việc diễn tả nội dung đoạn thơ sau:
Rải rỏc biờn cương mồ viễn xứ
Chiến trường đi chẳng tiếc đời xanh
Áo bào thay chiếu anh về đất
Sụng Mó gầm lờn khỳc độc hành
(Quang Dũng)
Cõu 2: “Nước Đại Việt ta” (trớch từ ỏng thiờn cổ hựng văn “Bỡnh Ngụ đại cỏo”) là ỏng văn tràn đầy lũng tự hào dõn tộc.
	Em hóy làm sỏng tỏ nhận định trờn.
HƯỚNG DẪN CHẤM MễN NGỮ VĂN 8
A. TRẮC NGHIỆM (4điểm): Mỗi cõu trả lời đỳng đạt 0,4đ
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đỏp ỏn
a
c
d
c
b
a
b
d
a
a
B. TỰ LUẬN (6đ)
Cõu 1: (2đ)
a. Sắp xếp đỳng thứ tự tớnh 0,5đ, sai thứ tự một từ khụng tớnh điểm.
phương tiện, xe, xe đạp, bỏnh xe, nam hoa.
b. Hs chỉ được hai biện phỏp tu từ và tỏc dụng của mỗi biện phỏp (1,5đ). Mỗi ý 0,75đ
- Biện phỏp núi giảm núi trỏnh: “anh về đất” 
Ä Tỏc dụng: 
+ Làm giảm nhẹ tớnh chất đau xút, bi thương của cỏi chết; trỏnh núi trực tiếp đến sự hi sinh của người lớnh Tõy Tiến.
+ Làm nổi bật sự gắn bú mỏu thịt giữa những người anh hựng hi sinh với đất mẹ thiờng liờng
- Biện phỏp nhõn húa: Sụng Mó gầm lờn khỳc độc hành.
Ä Tỏc dụng: Làm cho sự vật, đối tượng trở nờn sinh động, biểu hiện rừ tớnh cỏch và cảm xỳc đau thương trước những hi sinh mất mỏt.
Cõu 2: (4đ)
- Hs làm đỳng kiểu bài: nghị luận chứng minh.
- Bài viết làm sỏng tỏ nội dung bao trựm đoạn trớch “Nước Đại Việt ta” là lũng tự hào dõn tộc.
- Phần thõn bài cần trỡnh bày cỏc luận điểm triển khai sau.
+ Tự hào về dõn tộc đó cú một nền văn hiến, một truyền thống văn húa tốt đẹp lõu đời.
+ Tự hào về một đất nước cú lónh thổ riờng, phong tục tập quỏn riờng.
+ Tự hào về một dõn tộc cú người tài giỏi, thao lược.
+ Tự hào về một đất nước cú nhiều chiến cụng đó được lưu danh sử sỏch.
- Đỏnh giỏ cao những bài biết liờn hệ mở rộng, đỏnh giỏ bằng cỏch dẫn ra cỏc dẫn chứng cựng nội dung (dẫn chứng khụng bắt buộc), như: văn bản “Nam quốc sơn hà” và “Phũ giỏ về kinh” (đó học ở lớp 7)
- Diễn đạt cần sỏng rừ, mạch lạc, đảm bảo tớnh liờn kết, khụng mắc lỗi trong dựng từ, đặt cõu, dựng đoạn. Đỏnh giỏ cao những bài viết cú giọng điệu riờng, viết thuyết phục.
- Bài làm đạt: 4đ khi đỏp ứng đầy đủ cỏc yờu cầu trờn.
3,5 – 3đ nếu thiếu một trong cỏc luận điểm hoặc mắc 1 – 2 lỗi dựng từ.
2,5 – 2đ nếu chỉ trỡnh bày 2/3 số luận điểm hoặc mắc hơn 3 lỗi diễn đạt.
dưới 2đ nếu chỉ đảm bảo ẵ số luận điểm trở xuống hoặc mắc nhiều lỗi diễn đạt.
- Lưu ý: Người chấm khụng đếm ý để tớnh điểm mà căn cứ vào thực tế bài làm của hs để cho điểm linh hoạt.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE VAN 6 DAIDONG 0708.doc