Đề bài:
Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 6
Câu 1(0,5đ). Số phần tử của tập hợp M = có:
A. 31 phần tử B. 30 phần tử C. 29 phần tử D. 28 phần tử
Câu 2(0,5đ). Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp
M = bằng:
A. 59715 B. 2005 C. 1976 D. Các đáp án A, B, C đều sai
Câu 3 (0,5đ). Cho tập hợp M =
A. M không phải là tập hợp
B. M là tập rỗng
C. M là tập hợp có một phần tử là số 0
D. M là tập hợp không có phần tử nào
Câu 4(0,5đ). Giá trị của luỹ thừa 23 bằng:
A. 2 B. 3 C. 6 D. 8
Câu 5(0,5đ).
A. 55 B. 15 C. 54 D. 14
Câu 6(0,5đ) . 62.67 =
A. 614 B. 69 C. 369 D. 3614
Câu 7(1đ). Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ?
Câu 8(0,5đ). Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp:
a. 30 ; . ; .
b. .; 1999 ;.
c. . ; .; x+2 với x N
Câu 9(0,5đ) .
Phép tính(với a N*) Kết quả là:
a + a
a – a
a .a
a : a
Câu 10(1đ). Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A
Câu 11(2đ). Tính giá trị của biểu thức:
B = 1449 -
Câu 12(1đ). Tìm số tự nhiên x, biết:
(x - 20) . 20 = 0
Câu 13(1đ). Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15.
Phòng GD & ĐT nam sách Trường THCS Hồng phong Đề kiểm tra Năm học 2011- 2012 Môn: toán lớp 6 (Thời gian làm bài 45 phút không kể giao đề) Đề bài gồm 01 trang Ma trận chuẩn Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con Nhận biết được phần tử của một tập hợp Biết tìm số phần tử của một tập hợp. Biết viết tập hợp con. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 2 1,5đ 15% 3 2đ 20% Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Nắm được quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% Phép cộng và phép nhân Biết tính tổng các số tự nhiên Vận dụng phép cộng và phép nhân để giải toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 1 1,25đ 12,5% 2 1,75đ 17,5% Phép trừ và phép chia Vận dụng kiến thức về phép chia để giải toán, bài toán thực tế Vận dụng kiến thức về phép chia để giải toán Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,25đ 12,5% 1 1đ 10% 3 2,25đ 22,5% Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số Biết tính giá trị của luỹ thừa, biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5đ 15% 3 1,5đ 15% Thứ tự thực hiện phép tính Vận dụng được thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2đ 20% 1 2đ 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 3 1,5đ 15% 4 2,5đ 25% 4 4,5đ 45% 1 1đ 10% 13 10đ 100% Đề bài: Em hãy chọn một đáp án đúng trong các câu từ 1 đến 6 Câu 1(0,5đ). Số phần tử của tập hợp M = có: A. 31 phần tử B. 30 phần tử C. 29 phần tử D. 28 phần tử Câu 2(0,5đ). Tổng các số tự nhiên có trong tập hợp M = bằng: A. 59715 B. 2005 C. 1976 D. Các đáp án A, B, C đều sai Câu 3 (0,5đ). Cho tập hợp M = M không phải là tập hợp M là tập rỗng M là tập hợp có một phần tử là số 0 M là tập hợp không có phần tử nào Câu 4(0,5đ). Giá trị của luỹ thừa 23 bằng: 2 B. 3 C. 6 D. 8 Câu 5(0,5đ). 55 B. 15 C. 54 D. 14 Câu 6(0,5đ) . 62.67 = 614 B. 69 C. 369 D. 3614 Câu 7(1đ). Một tàu hoả cần chở 892 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 10 khoang, mỗi khoang có 4 chỗ ngồi. Cần mấy toa để chở hết số hành khách tham quan ? Câu 8(0,5đ). Điền vào chỗ trống ở mỗi dòng để được ba số tự nhiên liên tiếp: 30 ; .... ; ...... .......; 1999 ;...... ...... ; ........; x+2 với x N Câu 9(0,5đ) . Phép tính(với a N*) Kết quả là: a + a a – a a .a a : a Câu 10(1đ). Cho tập hợp A = . Hãy viết một tập hợp con của A Câu 11(2đ). Tính giá trị của biểu thức: B = 1449 - Câu 12(1đ). Tìm số tự nhiên x, biết: (x - 20) . 20 = 0 Câu 13(1đ). Tìm các số tự nhiên a, biết rằng khi chia a cho 3 thì được thương là 15. Hướng dẫn chấm: Câu 1.B 0,5điểm Câu 2.A 0,5điểm Câu 3.C 0,5điểm Câu 4.D 0,5điểm Câu 5. C 0,5điểm Câu 6. B 0,5điểm Câu 7. Mỗi toa có số chỗ ngồi là: 10 . 4 = 40(chỗ ngồi) 0,5điểm Ta có 892 : 40 = 22 dư 12 Vậy cần 23 toa để chở hết số hành khách tham quan 0,5điểm Câu 8: 30 ; 31 ; 32 1998; 1999 ;2000 0,25điểm x ; x+1; x+2 với x N 0,25điểm Câu 9: Phép tính(với a N*) Kết quả là: a + a 2a a – a 0 a .a a : a 1 0,5điểm Câu 10: HS viết đúng 1 điểm. Câu 11. B = 1449 - B = 1449 - 0,5điểm B = 1449 - 0,5điểm B = 1449 - 450 0,5điểm B = 999 0,5điểm Câu 12 (x – 20) .20 = 0 0.5điểm x - 20 = 0 : 20 x - 20 = 0 x = 20 0,5 điểm Câu 13. Ta có a = b.q+r vì 0r<3 nên r có thể nhận các giá trị 0, 1, 2 Nên a = 45 hoặc 46 hoặc 47. 1điểm 3. Thu bài kiểm tra: Gv thu bài, kiểm tra số lượng. Rút kinh nghiệm cho giờ kiểm tra. 4. Hướng dẫn về nhà: Học bài xem lại bài kiểm tra. Chuẩn bị bài mới.
Tài liệu đính kèm: