Tên hs: Lớp: 6 Điểm:
Giáo viên ra đề: Lê Hoàng Minh.
I. TRẮC NGHIỆM. (10 phút)
1) Điền vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh. (mỗi câu 0,25đ )
a) Quan sát hình vẽ bên và cho biết:
- Điểm nằm giữa hai điểm ,
- Hai điểm , nằm khác phía đối với điểm
b) Ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
; 9
b ;
2) Chọn câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5đ )
a) Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau:
A. M={4; 1; 2; 3; 5} C. M={0; 1; 2; 3; 4}
B. M={0; 1; 2; 3; 4; 5} D. M={1; 2; 3; 5}
b) Phép chia một số tự nhiên bất kỳ cho 6 thì số dư có thể là:
A. 1; 2; 3; 4; 5 C. 0; 1; 5; 4; 2
B. 0; 1; 2; 3; 4 D. 0; 1; 2; 5; 3; 4
c) Hình vẽ bên biểu diễn:
A. M d
B. M d
C. M nằm ngoài đường thẳng d
D. Đường thẳng d không đi qua M
d) Cho x N biết: (x – 29).59=0 , ta tìm được x là:
A. x=29 B. x= 0 C. x= 59 D. x= 88
3) Ghép hình vẽ ở cột A với nội dung ở cột B để được khẳng định đúng: (mỗi câu 0,25đ)
a)
b)
c)
d)
e)
1) A là giao điểm của AB và CA
2) Điểm C không thuộc đường thẳng a
3) Đường thẳng AB và BC trùng nhau.
4) Đường thẳng AB
KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG Năm học: 2006 – 2007 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) TRẮC NGHIỆM. (10 phút) Điền vào chỗ trống để được câu hoàn chỉnh. (mỗi câu 0,25đ ) a) Quan sát hình vẽ bên và cho biết: Điểm nằm giữa hai điểm , Hai điểm , nằm khác phía đối với điểm b) Ở mỗi dòng là hai số tự nhiên liên tiếp tăng dần: ; 9 b ; Chọn câu trả lời đúng nhất: ( mỗi câu 0,5đ ) Tập hợp M các số tự nhiên không vượt quá 5 được viết như sau: A. M={4; 1; 2; 3; 5} C. M={0; 1; 2; 3; 4} B. M={0; 1; 2; 3; 4; 5} D. M={1; 2; 3; 5} Phép chia một số tự nhiên bất kỳ cho 6 thì số dư có thể là: A. 1; 2; 3; 4; 5 C. 0; 1; 5; 4; 2 B. 0; 1; 2; 3; 4 D. 0; 1; 2; 5; 3; 4 Hình vẽ bên biểu diễn: A. M d B. M d C. M nằm ngoài đường thẳng d D. Đường thẳng d không đi qua M Cho x N biết: (x – 29).59=0 , ta tìm được x là: A. x=29 B. x= 0 C. x= 59 D. x= 88 Ghép hình vẽ ở cột A với nội dung ở cột B để được khẳng định đúng: (mỗi câu 0,25đ) a) b) c) d) e) A là giao điểm của AB và CA Điểm C không thuộc đường thẳng a Đường thẳng AB và BC trùng nhau. Đường thẳng AB TỰ LUẬN (35 phút) 1) Cho A={9; 12; 15, 17, x, y} B={ 9; 17; x} (1 đ) Điền ký hiệu , , vào ô trống: a) 12 £ A b) 11 £ B c) B £ A d) {x; 9; 17}£ B 2) Cho tập hợp C={21; 22; ; 39} Tính số phần tử của tập hợp C (0.5đ) Tính tổng các phần tử của tập hợp C (1đ) 3) Tìm x, biết: (1đ) 23.(14 - x)=23 4) Tính nhanh: 59+37+41+63 (0.5đ) 48.65+ 48.35 (0.5đ) 5) Vẽ hình theo diễn đạt sau: a) Vẽ đường thẳng a với Ma; Na; Pa (0.75đ) b) Vẽ ba điểm R, S, T thẳng hàng (0.25đ) Viết tên các đường thẳng được tạo thành (0.25đ) Có nhận xét gì về các đường thẳng đó? (0.25đ) Bài làm.
Tài liệu đính kèm: