Cõu 1 :
a. Trờn một mặt phẳng cho 4 đường thẳng phõn biệt . Hỏi 4 đường thẳng này chi ớt nhất mặt phẳng thành mấy phần trong cỏc đáp ỏn sau :
A. 4 ; B. 5 ; C . 6 ; D. 7
b. Trong mặt phẳng cho 7 điểm phõn biệt cứa qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng . Hỏi cú thể vẽ được tất cả bao nhiờu đường thẳng trong cỏc đáp ỏn sau (khụng cú 3 điểm nào thẳng hàng ):
A. 11 ; B . 19 ; C . 21 ; D. 29
Cõu 2 : Thực hiện phộp tớnh
a. + + + +
b. A = + + + +
Cõu 3 : So sỏnh cỏc phõn số
a. và b. A = và B = So sỏnh A và B
Cõu 4 : Cho biểu thức A = với n là số tự nhiờn . Tỡm cỏc giỏ trị của n để A là phõn số
Cõu 5 : Khi chia số nguyờn a cho 3 thỡ dư 2 , chia 8 thỡ dư 4. Hỏi số dư khi chia số a cho 48
Cõu 6 : Thờm vào bờn trỏi của số 1986 một chữ số và bờn phải số ấy một chữ số để được số mới chia hết cho 45 . Tỡm số đó
Cõu 7: Số nào gồm 4 chữ số giống nhau mà chỉ cú hai ước số nguyờn tố
Cõu 8 : Thanh cú một giỏ xoài , buổi sỏng Thanh và cỏc bạn ăn hết 1/2 số xoài cộng thờm 1/2 qủa . Buổi sỏng hụm sau Thanh và cỏc bạn ăn hết 1/2 số xoài cũn lại cộng thờm 1/2 quả . Thanh phần cho em 8,5 quả xoài thỡ vừa hết . Hỏi số xoài trong giỏ của Thanh là bao nhiờu quả .
Cõu 9 : Tỡm số tự nhiờn x , biết :
( 33 . x – 81 ) : 33 = 3
Cõu 10 : Hai tầu A và B cỏch nhau một khoảng 2 km . Đúng lỳc ấy người quan sỏt trờn tầu A nhỡn thấy gỏc chuụng C một nhà thờ với gúc BAC = 45ovà người quan sỏt trờn tầu B nhỡn gỏc chuụng đó với gúc ABC = 35o
a. Trờn tờ giấy, em hóy biểu diễn khoảng cỏch 2 con tầu là đoạn thẳng AB = 4 cm rồi vẽ cỏc gúc đó cho để tỡm vị trớ gỏc chuụng C .
b. Tầu nào gần gỏc chuụng C hơn , đo và ước lượng ?
Trường THCS Phỳc Thịnh ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH MŨI NHỌN MễN TOÁN LỚP 6 Thời gian làm bài : 120 phỳt Cõu 1 : a. Trờn một mặt phẳng cho 4 đường thẳng phõn biệt . Hỏi 4 đường thẳng này chi ớt nhất mặt phẳng thành mấy phần trong cỏc đỏp ỏn sau : A. 4 ; B. 5 ; C . 6 ; D. 7 b. Trong mặt phẳng cho 7 điểm phõn biệt cứa qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng . Hỏi cú thể vẽ được tất cả bao nhiờu đường thẳng trong cỏc đỏp ỏn sau (khụng cú 3 điểm nào thẳng hàng ): A. 11 ; B . 19 ; C . 21 ; D. 29 Cõu 2 : Thực hiện phộp tớnh a. + + + + b. A = + + + + Cõu 3 : So sỏnh cỏc phõn số a. và b. A = và B = So sỏnh A và B Cõu 4 : Cho biểu thức A = với n là số tự nhiờn . Tỡm cỏc giỏ trị của n để A là phõn số Cõu 5 : Khi chia số nguyờn a cho 3 thỡ dư 2 , chia 8 thỡ dư 4. Hỏi số dư khi chia số a cho 48 Cõu 6 : Thờm vào bờn trỏi của số 1986 một chữ số và bờn phải số ấy một chữ số để được số mới chia hết cho 45 . Tỡm số đú Cõu 7: Số nào gồm 4 chữ số giống nhau mà chỉ cú hai ước số nguyờn tố Cõu 8 : Thanh cú một giỏ xoài , buổi sỏng Thanh và cỏc bạn ăn hết 1/2 số xoài cộng thờm 1/2 qủa . Buổi sỏng hụm sau Thanh và cỏc bạn ăn hết 1/2 số xoài cũn lại cộng thờm 1/2 quả . Thanh phần cho em 8,5 quả xoài thỡ vừa hết . Hỏi số xoài trong giỏ của Thanh là bao nhiờu quả . Cõu 9 : Tỡm số tự nhiờn x , biết : ( 33 . x – 81 ) : 33 = 3 Cõu 10 : Hai tầu A và B cỏch nhau một khoảng 2 km . Đỳng lỳc ấy người quan sỏt trờn tầu A nhỡn thấy gỏc chuụng C một nhà thờ với gúc BAC = 45o và người quan sỏt trờn tầu B nhỡn gỏc chuụng đú với gúc ABC = 35o a. Trờn tờ giấy, em hóy biểu diễn khoảng cỏch 2 con tầu là đoạn thẳng AB = 4 cm rồi vẽ cỏc gúc đó cho để tỡm vị trớ gỏc chuụng C . b. Tầu nào gần gỏc chuụng C hơn , đo và ước lượng ? ĐÁP ÁN Cõu 1 : a). A. 5 b) C . 21 Cõu 2 : a. (- + - ++ - ) = . = b. 3A = 1 + + + + (1) A = + + + + (2) Lấy (1) trừ (2) được : 2A = 1 - = 1 - = do đú A = Cõu 3 : 317 = 32 . 315 = 9 . 275 511 = 5 . 510 = 5. 255 Vậy 317 > 511 suy ra < Ta cú 10A = = 1 + 10B = = 1 + Ta suy ra 10A > 10B do đú A > B Cõu 4 : A là phõn số khi n – 2 N (1) và n – 2 0 ( 2) Để thoả mản điều kiện (1) ta phải cú : Hay (3) Để thoả mản điều kiện (2) ta phải cú n 2 (4) Kết hợp (3) và (4) ta cú : n N và n > 2 Vậy A là phõn số khi n N v à n > 2 t ức l à : n {3;4;5. } Câu 5 ; Theo giả thiết ta có a = 3q1 + 2 = 8q2 + 4 do đó q2 - 2 = 9q2 – 3q1 = 3(3q2 – q1)3 Vậy q2 – 2 = 3t (t z) Hay q2 = 3t + 2 . Thay vào ta được A = 24t + 16 + 4 = 24t + 20 vì (t z) nên có hai khả năng t = 2k hoặc t = 2k+1 Với t = 2k thì a = 48k + 20 . Số dư là 20 Với t = 2k + 1 thì a = 48k + 44 . Số dư là 44 Câu 6 : Gọi chữ số thêm vào bên trái là x và chữ số thêm vào bên phải là y , ta có số 45 vì 45 = 5 . 9 và ( 5,9 ) = 1 nên 45 khi và chỉ khi 5 Và 9 Để 5 phải có y = 0 hoặc y = 5 Với y = 0 , để 9 phải có x + 1 + 9 + 8 + 6 + 0 = x + 24 9 Vậy x = 3 Với y = 5 Để 9 phải có x + 1 +9+ 8 + 6 + 5 = x + 29 9 Vậy x = 7 Đáp số : 319860 và 719865 Câu 7 : Số có 4 chữ số giống nhau có dạng ( với 1 a 9 ) Mà = a . 1111 = a . 11 .101 . Vì 11 và 101 là hai số nguyên tố cùng lớn hơn 9 nên số chỉ có hai ước số nguyên tố khi và chỉ khi a = 1 Câu 8 : Số xoài trong giỏ 8,5 quả Số xoài ăn lần đầu Số xoài ăn lần hai Số xoài phần em Số xoài còn lại sau khi ăn lần đầu (8,5 + 0,5 ) .2 = 18 quả Số xoài trong giỏ của Thanh là ( 18 + 0,5 ).2 = 37 quả Câu 9 : x = 4 Câu 10 : 35o 45o 4 C B A
Tài liệu đính kèm: