A/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
I/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu 0,25đ )
1/ Với giá trị nào của a thì có nghĩa ?
a. a > 0 b. a < 0="" c.="" d.="">
2/ Khi khai phương ta được kết quả bằng bao nhiêu?
a. b. c. d. Không khai phương được
3/ Phương trình ( 3x + 1)( x – 2 ) = 0 là dạng phương trình gì ?
a. Một ẩn b. Tích c. Bậc nhất một ẩn d. Chứa ẩn ở mẫu
4/ Phương trình 2x = 8 có nghiệm bằng bao nhiêu ?
a. 2 b. 4 c. 6 d. 8
5/ Khai phương một tích 12 . 30 . 40 ta được ?
a. 1200 b. 120 c. 12 d. 240
6/ Bất phương trình khi biểu diễn trên trục số ta được cách biểu diễn nào ?
a. b.
c. d.
7/ Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình :
a. Tam giác b. Thanh c. Chữ nhật d. Vuông
8/ Phương trình 3x + 2 = 0 là phương trình gì ?
a. Bậc nhất một ẩn b. Tích c. Chứa dấu giá trị tuyệt đối d. Một ẩn
9/ Cho đoạn thẳng AB = 2cm, đoạn thẳng CD = 8cm thì tỉ số của đoạn thẳng AB và CD là :
a. b. c. d.
10/ Hình hộp chữ nhật là hình có :
a. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh b. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
c. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh d. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh
11/ Cho ba kích thước 2dm, 4dm, 6dm của hình hộp chữ nhật, ta tính được thể tích bằng :
a. 48 dm3 b. 84dm3 c. 24dm3 d. 42dm3
12/ Một hình lập phương có các mặt bên là hình ?
a. vuông b. bình hành c. chữ nhật d. thang
Họ và tên : Lớp : ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM Môn : TOÁN Thời gian : 45 phút Năm học : 2009 - 2010 Điểm A/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm ) I/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu 0,25đ ) 1/ Với giá trị nào của a thì có nghĩa ? a. a > 0 b. a < 0 c. d. 2/ Khi khai phương ta được kết quả bằng bao nhiêu? a. b. c. d. Không khai phương được 3/ Phương trình ( 3x + 1)( x – 2 ) = 0 là dạng phương trình gì ? a. Một ẩn b. Tích c. Bậc nhất một ẩn d. Chứa ẩn ở mẫu 4/ Phương trình 2x = 8 có nghiệm bằng bao nhiêu ? a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 5/ Khai phương một tích 12 . 30 . 40 ta được ? a. 1200 b. 120 c. 12 d. 240 ////////// ) //////////////////////// 0 3 ( 0 3 ////////// 0 3 ] //////////////////////// 0 3 [ 6/ Bất phương trình khi biểu diễn trên trục số ta được cách biểu diễn nào ? a. b. c. d. 7/ Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là hình : a. Tam giác b. Thanh c. Chữ nhật d. Vuông 8/ Phương trình ç3x ç+ 2 = 0 là phương trình gì ? a. Bậc nhất một ẩn b. Tích c. Chứa dấu giá trị tuyệt đối d. Một ẩn 9/ Cho đoạn thẳng AB = 2cm, đoạn thẳng CD = 8cm thì tỉ số của đoạn thẳng AB và CD là : a. b. c. d. 10/ Hình hộp chữ nhật là hình có : a. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh b. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh c. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh d. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh 11/ Cho ba kích thước 2dm, 4dm, 6dm của hình hộp chữ nhật, ta tính được thể tích bằng : a. 48 dm3 b. 84dm3 c. 24dm3 d. 42dm3 12/ Một hình lập phương có các mặt bên là hình ? a. vuông b. bình hành c. chữ nhật d. thang II/ Điền chữ Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) cho các câu sau : Câu Đ S 1/ Trong một tam giác vuông, tích hai cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền và đường cao tương ứng. 2/ Khi tính thể tích của hình hộp chữ nhật ta dùng công thức V = a.b.c (Trong đó a, b, c là ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó ) 3/ Hình chóp cụt có đáy là đa giác đều ta gọi là hình chóp cụt đều. 4/ Trong hai tam giác khi biết một cạnh và một góc tương ứng bằng nhau ta có thể kết luận được chúng đồng dạng. B/ Tự luận : ( 6 điểm ) 1/ Rút gọn biểu thức : với ( 1,5 điểm ) 2/ Giải phương trình : 8x – 9 = - 7x + 6 ( 1,5 điểm ) 3/ Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm. Gọi H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD : a/ Chứng minh DAHB đồng dạng DBCD b/ Tính độ dài đoạn thẳng AH ( 3 điểm )
Tài liệu đính kèm: