Phần 1: Trắc nghiệm (3đ)
* ( Khoanh vào câu trả lời đúng nhất )
Câu 1. Cách viết nào sau đây không đúng ?
a. 0 Z b. 1 N c. -9 N d. 3 Z
Câu 2. Giá trị của lũy thừa (-2)3 bằng :
a. 8 b. -8 c. -6 d. 6
Câu 3. Kết quả của phép tính (-15) – 7 là :
a. -8 b. 22 c. 8 d. -22
Câu 4. Trong tập hợp Z tất cả các ước của 9 là :
a. b. c. d.
* Đánh dấu “X” vào ô thích hợp:
Khẳng định Đúng Sai
5) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0
6) Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là chính nó
7) Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm .
8) Tích của 1 số chẵn các thừa số nguyên âm là số nguyên âm
Phần 2: Tự luận (7đ)
Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
a. (-39) + 187 + (-48) b. 254.9 + 54.(-9) c. 125.(-7).(-8).5
Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết:
a. 3x + 19 = 4 b.
Bài 3(2đ) Cho A = {6 ; -4} ; B = { 8; -3; 1}
a. Hãy lập tất cả các tích a.b (với a A ; b B )
b. Có bao nhiêu tích > 0 ; bao nhiêu tích < 0="" .hãy="" chỉ="" rõ="" các="" tích="" đó="">
UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 TIẾT 68 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học : 2012 – 2013 Họ và tên :. Thời gian : 45 phút Lớp :................ Điểm Lời phê của thầy cô: Đề bài ĐỀ I Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) * ( Khoanh vào câu trả lời đúng nhất ) Câu 1. Cách viết nào sau đây không đúng ? a. 0 N b. -5 N c. -8 Z d. 0 Z Câu 2. Giá trị của lũy thừa (-5)2 bằng : a. -10 b. 10 c. 25 d. -25 Câu 3. Kết quả của phép tính (-10) +8 là : a. -2 b. 2 c. -18 d. 18 Câu 4. Trong tập hợp Z tất cả các ước của 8 là : a. b. c. d. * Đánh dấu “X” vào ô thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 5) Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn 0 6) Tích của 2 số nguyên âm là một số nguyên âm 7) Tập hợp Z các số nguyên bao gồm các số nguyên âm và các số nguyên dương. 8) Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên dương là chính nó Phần 2: Tự luận (7đ) Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a. 456 + (-120) + (-36) b. 143.(-11) + 43.11 c. 4.(-7).25.(-9) Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết: a. 2x – 14 = 32 b. Bài 3(2đ) Cho A = {-5 ; 9} ; B = { 4 ; 2 ; -1} Hãy lập tất cả các tích a.b (với a A ; b B ) Có bao nhiêu tích > 0 ; bao nhiêu tích < 0 .Hãy chỉ rõ các tích đó ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ).Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 b c a d Điền đúng ( sai) : mỗi câu trả lời đúng 0.25đ Câu 5( Đ ) ; Câu 6 (S) ; Câu 7 (S) ; Câu 8 (Đ) II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 456 + (-120) + (-36) = 456 + [ -120 + (-36) ] (0.25) = 456 + (-156) (0.5) = 300. (0.25) b. 143.(-11) + 43.11 = 11( -143 + 43) (0.5) = 11. (-100) (0.25) = -1100. (0.25) c. 4.(-7).25.(-9) = [ 4.25].[(-7).(-9)] (0.25) = 100.63 (0.5) = 6300. (0.25) Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết: a. 2x – 14 = 32 2x = 32 + 14 (0.25) 2x = 48 (0.25) x = 48 : 2 = 24 (0.25) Vậy x = 24 (0.25) b. TH1 : -x + 4 = 3 (0.25) x = 4 – 3 x = 1 (0.25) TH2 : -x + 4 = -3 x = 3 +4 x = 7 (0.25) Vậy x = 1 và x = 7 (0.25) Bài 3(2đ) Cho A = {-5 ; 9} ; B = { 4 ; 2 ; -1} a. Các tích cần tìm là : (-5).4 ; (-5).2 ; (-5).(-1) ; 9.4 ; 9.2 ; 9.(-1) (1.0) b. Có 3 tích > 0 là: (-5).(-1) ; 9.4 ; 9.2 (0.5) Có 3 tích < 0 là: (-5).4 ; (-5).2 ; 9.(-1) (0.5) UBND THỊ XÃ BUÔN HỒ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 TIẾT 68 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học : 2012 – 2013 Họ và tên :. Thời gian : 45 phút Lớp :................ Điểm Lời phê của thầy cô: Đề bài ĐỀ II Phần 1: Trắc nghiệm (3đ) * ( Khoanh vào câu trả lời đúng nhất ) Câu 1. Cách viết nào sau đây không đúng ? a. 0 Z b. 1 N c. -9 N d. 3 Z Câu 2. Giá trị của lũy thừa (-2)3 bằng : a. 8 b. -8 c. -6 d. 6 Câu 3. Kết quả của phép tính (-15) – 7 là : a. -8 b. 22 c. 8 d. -22 Câu 4. Trong tập hợp Z tất cả các ước của 9 là : a. b. c. d. * Đánh dấu “X” vào ô thích hợp: Khẳng định Đúng Sai 5) Mọi số nguyên dương đều lớn hơn 0 6) Giá trị tuyệt đối của số nguyên âm là chính nó 7) Tổng của hai số nguyên âm là số nguyên âm . 8) Tích của 1 số chẵn các thừa số nguyên âm là số nguyên âm Phần 2: Tự luận (7đ) Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a. (-39) + 187 + (-48) b. 254.9 + 54.(-9) c. 125.(-7).(-8).5 Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết: a. 3x + 19 = 4 b. Bài 3(2đ) Cho A = {6 ; -4} ; B = { 8; -3; 1} Hãy lập tất cả các tích a.b (với a A ; b B ) Có bao nhiêu tích > 0 ; bao nhiêu tích < 0 .Hãy chỉ rõ các tích đó ? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ II I . PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm ).Mỗi câu đúng được 0,5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 c b d a Điền đúng ( sai) : mỗi câu trả lời đúng 0.25đ Câu 5( Đ ) ; Câu 6 (S) ; Câu 7 (Đ) ; Câu 8 (S) II. PHẦN TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1(3đ) Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) a. (-39) + 187 + (-48) = 187 + [ (-39) + (-48) ] (0.25) = 187 + (-87) (0.5) = 100. (0.25) b. 254.9 + 54.(-9) = 9.( 254 - 54) (0.5) = 9. 200 (0.25) = 1800. (0.25) c. 125.(-7).(-8).5 = [ (-8).125].[(-7).5] (0.25) = (-1000).(-35) (0.5) = 35000. (0.25) Bài 2 (2đ) Tìm số nguyên x,biết: a. 3x + 19 = 4 3x = 4 - 19 (0.25) 3x = -15 (0.25) x = -5 (0.25) Vậy x = -5 (0.25) b. TH1 : -x - 5 = 4 (0.25) x = - 4 - 5 x = -9 (0.25) TH2 : -x - 5 = -4 x = 4 - 5 x = -1 (0.25) Vậy x = -1 và x =- 9 (0.25) Bài 3(2đ) Cho A = {6 ; -4} ; B = { 8; -3; 1} a. Các tích cần tìm là : 6.8 ; 6.(-3) ; 6.1 ; (-4).8 ; (-4).(-3) ; (-4) .1 (1.0) b. Có 3 tích > 0 là: 6.8; 6.1; (-4).(-3) (0.5) Có 3 tích < 0 là: 6.(-3); (-4).8; (-4) .1 (0.5) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN : SỐ HỌC LỚP 6 Năm học: 2012– 2013 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Số nguyên ,số tự nhiên , giá trị tuyệt đối. Biết được tập hợp số nguyên, nhận biết 1phần tử thuộc 1 tập hợp. Vận dụng khi thực hiện phép tính có giá trị tuyệt đối Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3 1 10% 1 1 10% 4 2,0 20% Chủ đề 2: Bội và ước trong Z, Các quy tắc: bỏ dấu ngoặc, chuyển vế Tìm ước của 1 số nguyên Vận dụng quy tắc chuyển vế trong BT tìm x Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 5% 1 1 10% 2 1,5 15% Chủ đề 3: Các phép tính trên tập hợp số nguyên và các tính chất. Nắm được các qui tắc cộng , trừ , nhân các số nguyên Thực hiện được các phép tính: cộng , trừ , nhân các số nguyên Phối hợp các phép tính trong Z. Từ 2 tập hợp đã cho lậo tích các số nguyên. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3 1,5 15% 2 2 20% 3 3 30% 8 6,5 65% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 2.5 25% 3 2.5 25% 5 5 50% 14 10 100%
Tài liệu đính kèm: