Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011

Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011

B. HÌNH HỌC:

1.Góc: góc là hình gồm hai tia chung gốc.

- Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc.

*/ Các loại góc: a) Góc có số đo bằng 900 là góc vuông. b) Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.

 c) Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt. d) Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.

*/ Quan hệ góc: a) Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900

 b) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800

c) Hai góc kề nhau là hai góc có chung một cạnh và mỗi cạnh còn lại của hai góc nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung.

 d) Hai góc kề bù là hai góc vừa kề vừa bù

2. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz

3. Tia Oy là tia phân giác của

 Tia Oy là tia phân giác của

4. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R)

5. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.

II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:

A,Bài tập số học

Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính

Bài 1: Thực hiện phép tính

a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12

c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)

e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f, 235 – (34 + 135) – 100

Bài 2: Thực hiện phép tính:

 a. b. c. d.

 e. f. g. h.

Bài 3: Thực hiện phép tính

 ; ; -32 + 45 ; ;

 . 56 : ( 43 + 34 )

 ; ;

 

doc 9 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 614Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – NĂM HỌC 2010-2011
LÝ THUYẾT:
A. SỐ HỌC:
I. CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN
1. Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tư nhiên, ví dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7.
2. Cộng hai số nguyên âm: Muốn cộng hai số nguyên âm,ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả.
3. Cộng hai số nguyên khác dấu:
	* Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0.
	* Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
4. Hiệu của hai số nguyên: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b, 
tức là: a – b = a + (-b)
 	5. Quy tắc chuyển vế: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”.	
 	6. Nhân hai số nguyên: Muốn nhân hai số nguyên ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng.
7. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b+c)= a.b + a.c
II. CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ
1. Phân số bằng nhau: hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương ta làm như sau:
Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.
Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu).
Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
3. So sánh hai phân số:
* Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, tức là: 
* Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
4. Phép cộng phân số: 
* Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu, 
tức là: 
* Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng
hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung.
5. Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ: 
6. Phép nhân phân số: Muốn nhân hai phân số,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau, tức là: 
7. Phép chia phân số: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia, tức là: ; (c0).
8. Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìmcủa số b cho trước, ta tính b. (m, n N, n 0).
9. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: 
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m, n N*).
10. Tìm tỉ số của hai số: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi
chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: 
B. HÌNH HỌC:
1.Góc: góc là hình gồm hai tia chung gốc.
- Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc.
*/ Các loại góc: a) Góc có số đo bằng 900 là góc vuông.	b) Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn.
 c) Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt.	d) Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù.
*/ Quan hệ góc: a) Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900
	b) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800
c) Hai góc kề nhau là hai góc có chung một cạnh và mỗi cạnh còn lại của hai góc nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung.
	d) Hai góc kề bù là hai góc vừa kề vừa bù
2. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz 
3. Tia Oy là tia phân giác của 
 Tia Oy là tia phân giác của 
4. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R)
5. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN:
A,Bài tập số học
Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12
c, 56: 54 + 23.22 – 225 : 152 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5)
e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3)2 f, 235 – (34 + 135) – 100
Bài 2: Thực hiện phép tính:
 a. b. c. d. 
 e. f. g. h. 
Bài 3: Thực hiện phép tính
; ; + ; ; 
 . : ( + ) 
; ; 
Bài 4: Thực hiện phép tính một cách hợp lí
 ; ; ; ; 	 ; ; (4 -) : 2 + 
Bài 5: Tính nhanh : 
 a. 6 b. 6 c. 7 d. 7 e. f. g. h. 
Bài 6: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính
Bài 1: Tìm x, biết:
 2x + 27 = -11; ; 10 – x = – 25 ; ; 
 ; ; = ; ;	; 
 Bài 2:Tìm x biết
 ; ; ;  ;
 x + ; ; ; 
Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số
Bài 1: Tìm x, biết:
a, ; b, ; c,; d, ; e, ; g, h. i. m. x + ; 
n. ; p. ; q. 
 s. t. u. 
 Bài 2: Rút gọn phân số:
a) b) c). 	 d) 	
Bài 3: So sánh các phân số sau:
 a, và b, và c, và 
 d, và e, và g, và 	
h.	 và 	f. và 	k) A = và B = 
Bài 4: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
a) 	b) 
Bài 5: Tính các tổng sau:
A = B = +
Bài 6: Tính tổng: 
	a) b) 
	c) d) 
Dạng 4: Dạng bài toán cơ bản về phân số:
Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết:
a, a = 0,6 m và b = 70 cm; b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg
c, a = m và b = 75 cm; d, a = h và b = 20 phút
Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi?
Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém).
Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS Tân Bình có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng số học sinh lớp 6A. Còn lại là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp?
Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn số táo còn lại. Hỏi trên đĩa còn mấy quả táo
Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
a. Tính số học sinh mỗi loại.
b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.
Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.
Bài 9: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật.
Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc số trang, ngày thứ hai đọc số trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách?
Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được số bài. Ngày thứ hai bạn làm được số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày bạn Hoa làm được bao nhiêu bài?
Bài 12: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 2 học sinh đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6.
Bài 13: Sè häc sinh giái häc kú I cña líp 6A b»ng sè häc sinh c¶ líp. Cuèi n¨m cã thªm 5 häc sinh ®¹t lo¹i giái nªn sè häc sinh giái b»ng sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh cña líp 6A.
Bài 14: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?
Bài 15: Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất và lần thứ hai 40% số lít xăng đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ?
Bài 16: Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm số học sinh của khối , còn lại là học sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B. 
Bài 17. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán số mét vải. ngày thứ 2 bán số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải cửa hàng đã bán.
B, Bài tập hình học
Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: xOy = 1450, xOz = 550.
Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
Tính số đo góc yOz.
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Vẽ hai góc aOb và aOc sao cho:
aOb = 600; aOc = 1100.
	a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao ?
	b)Tính số đo góc bOc.
Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và
	 xOz sao cho: xOy = 1400, xOz =700.
	a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao?
	b) So sánh xOz và yOz
	c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao?
Bài 4:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600.
a) Tính số đo góc yOz.
b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt.
Bµi 5. Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o.
TÝnh gãc zOy
Trªn nöa mÆt ph¼ng bê Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chøng tá tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOt
VÏ tia Om lµ tia ®èi cña tia Oz. TÝnh gãc yOm.
Bµi 6. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
TÝnh gãc yOz.
VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa kh«ng? V× sao?
Bµi 7. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=400, gãc xOz=1500.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?
TÝnh sè ®o gãc yOz?
VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o gãc mOn
Bµi 8. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300.
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao?	
TÝnh gãc yOz.
c) VÏ tia Oa lµ tia ®èi cña tia Oz. Tia Ox cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOa kh«ng? V× sao?
Bµi 9. Cho gãc xOy = 60o. VÏ tia Oz lµ tia ®èi cña tia Ox. VÏ tia Om lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOy, On lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz.
Bài 10: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 400 , xÔy = 800 .
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? 
Tính yÔt ? 
Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ?
Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ?
C, Các bài toán nâng cao
Bài 1: Thực hiện phép tính
(10 + 2) – 5; (6 - 2).3 + 1
; ;	 ; ; +	 ; 
; ; ; 
Bài 2: Tìm x, biết:
1,; 2, 
3, ; 4, 
5, ; 6, 
7, ; 8, ;
9, ; 10, ; 
11, 
Bài 3: So sánh: A = và B = 
Bài 4: Tìm số nguyên x để các phân số sau có giá trị nguyên:
a, b, c, 
Bài 5: Chứng minh rằng: nếu một số có ba chữ số mà chữ số hàng chục và hàng đơn vị giống nhau và tổng cả ba chữ số đó lại chia hết cho 7 thì số đó cũng chia hết cho 7.
Bài 6: Chứng minh rằng: nếu p (p>3) và 10p + 1 đều là hai số nguyên tố thì số 5p + 1 bao giờ cũng chia hết cho 6.
Bài 7: Chứng minh: 
a, < ; b, < 
 c, < < 
Bài 8: Tìm giá trị nguyên của x,y để các biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất:
A = ; B = ; C = 
Bài 9: Tìm số nguyên dương n lớn nhất sao cho có giá trị nguyên.
Bài 10: Tìm phân số lớn nhất mà khi chia các phân số cho phân số ấy ta được kết quả là các số tự nhiên.
MỘT SỐ NỘI DUNG ÔN THI LÊN LỚP . Môn TOÁN 6. Hè 2010
Bài 1 : Tìm số nghịch đảo của ; b) Tìm số đối của số .
Bài 2 : Đổi hỗn số 5 thành phân số .
Bài 3 : Tìm phân số lớn nhất trong các phân số sau : .
Bài 4 Tính tổng + ; .
Bài 5: Thực hiện phép tính 
	a) 	b) 5 – 	c) 	 d) . 
Bài 6 : Thực hiện phép tính : a. ; b) .
Bài 7: Tìm x biết : 	a) ; b) ; c) .
Bài 8: a) Tìm của 30 .
 b ) của một số là 20 .Hãy tim số đó .
Bài 9 : Một lớp học có 24 học sinh nam và 28 học sinh nữ . Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần của học sinh cả lớp ?
Bài 10 : Một lớp học có 40 học sinh bao gồm ba loại giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp . 
 a) Tính số học sinh trung bình của lớp .
 b) Tính số học sinh khá của lớp .
 c) Tính số học sinh giỏi của lớp .
Bài 11 : Vẽ , vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho 
 a. Tính số đo 
	b. Vẽ Om là tia phân giác . Tính số đo góc .
Bài 12: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xÔy = 1000 ; xÔz =200 
	a) Trong ba tia Ox , Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại ?Vì sao? 
	b) Tính số đo góc yOz..
ĐỀ : Câu 1 ( 3 đ ) : a) Viết số nghịch đảo của .
 b) Viết số đối của . 
 c) Đổi hỗn số thành phân số .
Câu 2 ( 2 đ ) : Tính . .
Câu 3 ( 3 đ ) : Cuối năm học 2009- 2010; lớp 65 có 40 học sinh gồm ba loại giỏi , khá , trung bình . Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp . 
 a) Tính số học sinh trung bình của lớp .
 b) Tính số học sinh khá của lớp .
 c) Tính số học sinh giỏi của lớp .
Câu 4 ( 2 đ ) : Vẽ , vẽ tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy sao cho 
 a. Tính số đo 
 b. Vẽ Om là tia phân giác . Tính số đo góc .

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP HE TOAN 6(4).doc