Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Lương Thế Vinh

Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Lương Thế Vinh

A.Số học

I. Lý thuyết

1. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gỡ?

2. Phỏt biểu cỏc qui tắc cộng, trừ, nhõn, chia hai số nguyờn

3. Quy tắc dấu ngoặc

4. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số và bằng nhau khi nào?

5. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?

6. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?

7. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai phân số?

8. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát của các tính chất đó?

9. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước quy tắc tìm 1số biết giá trị phân số của nó?

II. Bài tập:

Bài 1: Tớnh hợp lớ nhất

1, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174)

2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25

3, 35(14 –23) – 23(14–35)

4, 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) 5, – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25

6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27)

 7, –1911 – (1234 – 1911)

 8, 156.72 + 28.156

9, 32.( -39) + 16.( –22)

10, –1945 – ( 567– 1945)

11, 184.33 + 67.184

12, 44.( –36) + 22.( –28)

Bài 2 Tỡm xZ biết :

1) x – 2 = –6

2) –5x – (–3) = 13

3) 15– ( x –7 ) = – 21

4) 3x + 17 = 2

5) 45 – ( x– 9) = –35

6) (–5) + x = 15

7) 2x – (–17) = 15

8) |x – 2| = 3.

9) | x – 3| –7 = 13

10) 72 –3.|x + 1| = 9

11) 17 – (43 – ) = 45

12) 3| x – 1| – 5 = 7

 13) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5

14) (x – 2).(x + 4) = 0

15) (x –2).( x + 15) = 0

16) (7–x).( x + 19) = 0

17)

18)

19) (x – 3)(x – 5) <>

20) 2x2 – 3 = 29

21) –6x – (–7) = 25

22) 46 – ( x –11 ) = – 48

 

doc 8 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 726Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ II - Trường THCS Lương Thế Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phũng giỏo dục và đào tạo Phỳ Ninh
Trường THCS Lương Thế vinh
Đề cương ụn tập HỌC KỲ II
Mụn Toỏn 6
A.Số học
I. Lý thuyết
1. Giỏ trị tuyệt đối của số nguyờn a là gỡ?
2. Phỏt biểu cỏc qui tắc cộng, trừ, nhõn, chia hai số nguyờn 
3. Quy tắc dấu ngoặc
4. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số và bằng nhau khi nào?
5. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?
6. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
7. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai phân số?
8. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát của các tính chất đó?
9. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước quy tắc tìm 1số biết giá trị phân số của nó?
II. Bài tập:
Bài 1: Tớnh hợp lớ nhất 
1, 2155– (174 + 2155) + (-68 + 174) 
2, -25 . 72 + 25 . 21 – 49 . 25
3, 35(14 –23) – 23(14–35) 
4, 8154– (674 + 8154) + (–98 + 674) 5, – 25 . 21 + 25 . 72 + 49 . 25
6, 27(13 – 16) – 16(13 – 27) 
7, –1911 – (1234 – 1911) 
 8, 156.72 + 28.156 
9, 32.( -39) + 16.( –22)
10, –1945 – ( 567– 1945) 
11, 184.33 + 67.184 
12, 44.( –36) + 22.( –28)
Bài 2 Tỡm xZ biết : 
1) x – 2 = –6 
2) –5x – (–3) = 13 
3) 15– ( x –7 ) = – 21 
4) 3x + 17 = 2
5) 45 – ( x– 9) = –35 
6) (–5) + x = 15 
7) 2x – (–17) = 15	
8) |x – 2| = 3.
9) | x – 3| –7 = 13 
10) 72 –3.|x + 1| = 9 
11) 17 – (43 – ) = 45 
12) 3| x – 1| – 5 = 7
13) –12(x - 5) + 7(3 - x) = 5 
14) (x – 2).(x + 4) = 0
15) (x –2).( x + 15) = 0
16) (7–x).( x + 19) = 0
17) 
18) 
19) (x – 3)(x – 5) < 0
20) 2x2 – 3 = 29
21) –6x – (–7) = 25 
22) 46 – ( x –11 ) = – 48
Bài 3. Cho biểu thức: A = (-a + b – c) – (- a – b – c)
	a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi a = 1; b = –1; c = –2
Bài 4. Cho biểu thức: A = (–m + n – p) – (–m – n – p)
	a) Rỳt gọn A b) Tớnh giỏ trị của A khi m = 1; n = –1; p = –2
Bài 5. Cho biểu thức: A = (–2a + 3b – 4c) – (–2a – 3b – 4c)
	a) Rỳt gọn A
	b) Tớnh giỏ trị của A khi a = 2012; b = –1; c = –2013
Bài 6. Bỏ dấu ngoặc rồi thu gọn biểu thức:
a) A = (a + b) – (a – b) + (a – c) – (a + c)
b) B = (a + b – c) + (a – b + c) – (b + c – a) – (a – b – c)
Bài 7. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa măn:
 –7
 –9
Bài 8. Tớnh tổng tất cả cỏc số nguyờn x thỏa món : |x| < 2013
Bài 9: Thực hiện phép tính:
 a) 	 b) 
 c) 	 d) 
Bài 10: Tính nhanh:
 a) 	 b) 
 c) 	 d) 
Bài 11: Tìm số x biết:
 a) 	 b) 	 c) 
 d) 	 e) 	 f) 
Bài 12: Một trờng học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trờng này.
Bài 13: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Bài 14: Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng đợc tổng số cây. Đợt II tổ trồng đợc số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính tổng số cây mà đội công nhân đó phải trồng?
Dành cho học sinh khỏ, giỏi 
Bài 15*: Tính tổng:
 a) 	b) 
Bài 16*: Chứng tỏ rằng phân số là phân số tối giản.
Bài 17*: Cho Tìm x để 
Bài 18. : Thực hiện phép tính
	a) 	b) 
	c) 	d) 
	e) 	f) 
	g) 	h) 
	i) 	k) 
Bài 19. : Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau:
Bài 20 : Tìm x biết:
	a. 	g) 	
	b) 	h) 
	c) i) 
	d) 	j) 
	e) 	k) 
	l) 
Bài 21. : Rút gọn phân số:
	a) 	f) 
	b) 	g) 
	c). 	h). 
	d). 	i). 
	e). 	k). 
Bài 22. : So sánh các phân số sau:
	a. 	b. 
	c. 	d. 
	e. và 	g. và 
	h. và 	i. và 
	k. và 	m. A= và B=
Gợi ý bài k) 54.107 – 53 = 53.107 + 107 – 53 = 53.107 = 54 nờn A = 1
 135.269 – 133 = 134.269 + 269 – 133 = 134.269 + 136 nờn B > 1. Vậy A < B
 Bài m .so sỏnh 
 Phần bự đến đơn vị của là của nờn do đú A .> B
Bài 23. Chứng minh rằng:
a. ( n, a )
b. áp dụng câu a tính:
Bài 24. : Với giá trị nào của x Z các phân số sau có giá trị là 1 số nguyên
	a. 	b. 
	c. 	d. 
Bài 25.Chứng tỏ rằng các phân số sau tối giản với mọi số tự nhiên n
	a. 	b. 
Gợi ý bài 25b. Gọi d là ƯC (2n +3; 4n +8) => 2n + 3 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
4n + 6 chia hết cho d và 4n + 8 chia hết cho d
4n + 8 – 4n – 6 chia hết cho d
2 chia hết cho d
d = 1; 2 nhưng 2n + 3 là số lẽ nờn khụng chia hết cho 2; vậy d = 1. vậy phõn số đó cho tối giản
II.Hỡnh học
I. Lý thuyết:Trả lời các câu hỏi đã cho phần ôn tập hình học (sgk - 95, 96)
II. Bài tập:
Bài 1: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:
 a) - Vẽ tia Oa
 - Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob, Oc sao cho aOb = 450, aOc = 1100
 - Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
 b) - Vẽ tia Ox, Oy sao cho xOy = 800
 - Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOt = 400
 - Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
 c) + Vẽ đoạn AB = 6cm
 + Vẽ đường tròn (A; 3cm)
 + Vẽ đường tròn (B; 4cm)
 + Đường tròn (A; 3cm) cắt (B; 4cm) tại C và D
 + Tính chu vi tam giác ABC và tam giác ADB
 d) Vẽ tam giác MNP biết MN = 5cm; NP = 3cm; PM = 7cm
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho mOn = 500, mOp = 1300
 a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tính góc nOp.
 b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính aOp?
Bài 3: Cho hai góc kề nhau aOb và aOc sao cho aOb = 350 và aOc = 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc. 
 a) Tính số đo các góc: aOm và bOm?
 b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn?
 c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn
Bài 4: Cho 2 đường tròn (O; 4cm) và (O’; 2cm) sao cho khoảng cách giữa hai tâm O va O’ là 5cm. Đường tròn (O; 4cm) cắt đoạn OO’ tại điểm Avà đường tròn (O’; 2cm) cắt đoạn OO’ tại B.
 a) Tính O’A, BO, AB?
 b) Chứng minh A là trung điểm của đoạn O’B? 
Bài 5: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot và Oy sao cho gúc xOt = 300 ; gúc xOy = 600.
Hỏi tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc tOy?
Tia Ot có là tia phân giác của gúc xOy hay không? Giải thích.
Bài 6: Trên một nửa mặt phẳng bờ có chứa tia Ox, vẽ 2 tia Oy và Oz sao cho gúc xOy = 300,
 Gúc xOz = 1100.
Trong 3 tia Ox, Oy, Oz, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
Tính góc yOz.
Vẽ Ot là tia phân giác của góc yOz. Tính góc zOt và góc tOx.
Bài 7: Hình vẽ bên cho 4 tia, trong đó 2 tia Ox và Oy đối nhau, tia Oz nằm giữa 2 tia Oy và Ot.
Hãy liệt kê các cặp góc kề bù có trong hình vẽ.
Tính góc tOz nếu biết góc xOt = 600, và góc yOz = 450.
y
x
t
z
O
Bài 8. Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ cỏc tia Oy, Oz sao cho gúc gúc
a, Tia Oy cú nằm giữa hai tia Ox và Oz khụng? Vỡ sao?
b, Tớnh gúc yOz.
c, Tia Ot cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao?
Bài 9.Trờn cựng một nữa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oz và Oy sao cho : 
 xOz = 40 ; xOy = 80
a/ Hỏi tia nào nằm giữa 2 tia cũn lại ? Vỡ sao ?
b/ Tớnh zOy
c/ Chứng tỏ rằng tia Oz là tia phõn giỏc của xOy
Bài 10 :Trờn cựng một nửa mặt phẳng cú bờ chứa tia Ox. Vẽ tia Oy và Oz sao cho xOy = 500, xOz = 1000
a/ Trong ba tia Ox, Oy và Oz tia nào nằm giữa hai tia cũn lại? Vỡ sao?
b/ So sỏnh xOy và yOz ?
c/ Tia Oy cú là tia phõn giỏc của gúc xOz khụng? Vỡ sao?
 Bài 11 Trờn cựng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho .
a) Trong ba tia Ox , Oy, Ot tia nào năm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao?
b) So sỏnh gúcvà gúc ?
c) Tia Ot cú là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng? Vỡ sao?
 d) Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox, khi đú tia Oy cú là phõn giỏc của gúc zOt khụng? Vỡ sao?
Bài 12: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ hai tia Oy và Oz 
sao cho gúc xOy = 800; gúc xOz = 400
Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì Sao ?
Tính số đo góc zOy ?
Chứng tỏ tia Oz là tia phân giác của góc xOy ?
Bài 13
Trờn nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xễz = 350 , xễy = 700 .
Tia nào nằm giữa hai tia cũn lại ? Vỡ sao ? 
Tớnh zễy ? 
Tia Oz cú phải là tia phõn giỏc của gúc xễy khụng ? Vỡ sao ? 
Gọi Om là tia phõn giỏc của gúc xOz . tớnh mễy ? 
Gọi Ot là tia đối của tia Ox . Tớnh tễy ? 
Bài 14
Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và tia Ot sao cho = 800, = 1600.
Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ?
Tính góc tOy ?
Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ?
Vẽ tia Om là tia đối của tia Ox, kể tên các cặp góc kề bù trên hình.
III/ ĐỀ THAM KHẢO:
Đề năm học 2011-2012
TRẮC NGHIỆM :( 2 điểm)
Trong mỗi cõu sau, hóy chọn phương ỏn thớch hợp nhất và ghi vào phần bài làm:
Cõu 1. Kết quả phộp tớnh: - 5 : là:
A. 	B. -10	C. 	D. 
 Cõu 2. Trong cỏc cỏch viết sau, phõn số nào bằng phõn số 
 A. 	B.	C. 	D. 
 Cõu 3. Kết quả so sỏnh phõn số N = và M = là:
 A. N M	C. N = M 	D. N ≤ M
 Cõu 4. Biết số x bằng:
 A. – 5 	B. – 135 	C. 45 	D. – 45 
 Cõu 5 Cho 2 gúc phụ nhau, trong đú cú một gúc bằng 350. số đo gúc cũn lại là
 A. 450	B. 550	C. 650	D. 1450
 Cõu 6. Biết gúc xOy là gúc tự thỡ:
 A. 00 < , 900 B. 900 ≤ ≤ 1800 C. 900 < < 1800D. 900 < ≤ 1800
 Cõu 7 Tia Oy là tia phõn giỏc của gúc xOz, biết = 450; Gúc xOz là gúc gỡ?
 A. Bẹt	B. Tự	C. Vuụng	D. Nhọn
 Cõu 8. Hỡnh gồm cỏc điểm cỏch O một khoảng 6cm là
 A. Hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm	B. Đường trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm
 C. Đường trũn tõm O, bỏn kớnh 6cm	D. Hỡnh trũn tõm O, bỏn kớnh 3cm
 B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
 Bài 1. (1.5đ) Thực hiện phộp tớnh ( tớnh nhanh nếu cú thể)
 a. 	b. 
 Bài 2. (2.5đ)
 1.Tỡm x biết:
 a. 2x + 23 = 2012 – (2012 – 15)	b. 	
 2. Cho biểu thức A = . Tỡm tất cả cỏc giỏ trị nguyờn của n để A là số nguyờn
 Bài 3. (1.5đ): Khi trả tiền mua một quyển sỏch theo đỳng giỏ bỡa; Hựng được cửa hàng trả lại 1500 đồng, vỡ đó được khuyến mói10%.Vậy Hựng đó mua quyển sỏch đú với giỏ bao nhiờu?
 Bài 4. (2.5đ): Cho gúc xOy cú số đo bằng 800 Vẽ tia phõn giỏc Ot của gúc đú. Vẽ tia Om là tia đối của tia Ot.
Tớnh gúc xOm
So sỏnh gúc xOm và Gúc yOm
Om cú phải là tia phõn giỏc của gúc xOy khụng?

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong on tap toan 6 ky II(1).doc