I PHẦN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
1) 36 . 27 + 36 . 73 8)29.57 +29.43 -750
2) │-8│+ │12│ 9)[(-19)+56] +(-42)
3) (-12) + (-9) 10) 32.24 + 32.76
4) 95: 93 – 32. 3 11) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]}
5) 12) 98 . 25 + 98 . 16 + 41 . 902
6) 57 : 55 + 2 . 22 13)[(-18)+(-25)]+23+(-58)]
7) (-30) + 26 14)[(-43)+62]+[24+(-35)]
Bài2: Tìm x Z biết :
a) ;
b) 5- x= -8 ;
c) 2x – 18 = 20 ;
d) 42x = 39.42 – 37.42 ;
e) x – 12 = - 28
f) 20 + 8.(x + 3) = 52.4 ;
g) 134 – 5 (x + 4) = 34 ;
h) 2. x + 1 = ( -7 ) + (+ 2)
Bài 3: a) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 56 x ; 70 x và 10 <><>
b) Tìm số tự nhiên x biết rằng: x 30 ; x 40; x 60 và 130 < x=""><>
Bài 4 1)Tìm ƯCLN rồi tìm UC của
a) 126 và 180 b)84 và 120 c) 180 và 234 d) 20; 60 và 80
2) Tìm BCNN rồi tìm BC của
a) 45 và 60 . b) 84 và 108 c) 30 ; 45 và 90 d) 12; 18; 30
ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KỲ I - 2011-2012 I PHẦN ĐẠI SỐ: Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 1) 36 . 27 + 36 . 73 8)29.57 +29.43 -750 2) │-8│+ │12│ 9)[(-19)+56] +(-42) 3) (-12) + (-9) 10) 32.24 + 32.76 4) 95: 93 – 32. 3 11) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} 5) 12) 98 . 25 + 98 . 16 + 41 . 902 6) 57 : 55 + 2 . 22 13)[(-18)+(-25)]+23+(-58)] 7) (-30) + 26 14)[(-43)+62]+[24+(-35)] Bài2: Tìm x ÎZ biết : a) ; b) 5- x= -8 ; c) 2x – 18 = 20 ; d) 42x = 39.42 – 37.42 ; e) x – 12 = - 28 f) 20 + 8.(x + 3) = 52.4 ; g) 134 – 5 (x + 4) = 34 ; h) 2. x + 1 = ( -7 ) + (+ 2) Bài 3: a) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 56 x ; 70 x và 10 <x<20 b) Tìm số tự nhiên x biết rằng: x 30 ; x 40; x 60 và 130 < x <480 Bài 4 1)Tìm ƯCLN rồi tìm UC của a) 126 và 180 b)84 và 120 c) 180 và 234 d) 20; 60 và 80 2) Tìm BCNN rồi tìm BC của a) 45 và 60 . b) 84 và 108 c) 30 ; 45 và 90 d) 12; 18; 30 Bài 5 . Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vưa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh. Bài 6. Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100 Bài 7: Vườn trường hình chữ nhật dài 90 m, rộng 66 m.Trường định trồng cây xung quanh vườn ( mỗi góc có một cây) sao cho khoảng cách giữa hai cây bằng nhau . Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêu mét ? Lúc đó , vườn trường trồng được bao nhiêu cây ? II PHẦN HÌNH HỌC: Bài 1: Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC . b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM . c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD . Bài 2: Trên đường thẳng a lấy ba điểm A , B , C (B nằm giữa A và C) sao cho BC = 15 cm . Lấy M nằm giữa hai điểm B và C, sao cho BM = 9 cm . a) Tính MC = ? b) Chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM Bài 3: Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm. a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao? b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN. c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao? d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE. Bài 4: Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm , AC = 8 cm. a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC . b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM . c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD . Bài 5: Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA= 3 cm; OB = 7 cm A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao? Tính độ dài đoạn thẳng AB. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính đoạn thẳng OM? Trên tia đối của tia Oy lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính đoạn thẳng CM. CHÚC CÁC EM ÔN TẬP CHĂM CHỈ VÀ LÀM BÀI ĐẠT KẾT QUẢ CAO!
Tài liệu đính kèm: