Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012

Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012

I PHẦN ĐẠI SỐ:

Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)

1) 36 . 27 + 36 . 73 8)29.57 +29.43 -750

 2) │-8│+ │12│ 9)[(-19)+56] +(-42)

 3) (-12) + (-9) 10) 32.24 + 32.76

 4) 95: 93 – 32. 3 11) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]}

 5) 12) 98 . 25 + 98 . 16 + 41 . 902

 6) 57 : 55 + 2 . 22 13)[(-18)+(-25)]+23+(-58)]

 7) (-30) + 26 14)[(-43)+62]+[24+(-35)]

Bài2: Tìm x Z biết :

a) ;

b) 5- x= -8 ;

c) 2x – 18 = 20 ;

d) 42x = 39.42 – 37.42 ;

e) x – 12 = - 28

f) 20 + 8.(x + 3) = 52.4 ;

 g) 134 – 5 (x + 4) = 34 ;

 h) 2. x + 1 = ( -7 ) + (+ 2)

Bài 3: a) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 56 x ; 70 x và 10 <><>

 b) Tìm số tự nhiên x biết rằng: x 30 ; x 40; x 60 và 130 < x=""><>

Bài 4 1)Tìm ƯCLN rồi tìm UC của

 a) 126 và 180 b)84 và 120 c) 180 và 234 d) 20; 60 và 80

 2) Tìm BCNN rồi tìm BC của

 a) 45 và 60 . b) 84 và 108 c) 30 ; 45 và 90 d) 12; 18; 30

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 785Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán học Lớp 6 - Học kỳ I - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KỲ I - 2011-2012
I PHẦN ĐẠI SỐ:
Bài 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
1) 36 . 27 + 36 . 73 	8)29.57 +29.43 -750
 2) │-8│+ │12│ 9)[(-19)+56] +(-42)
 3) (-12) + (-9) 10) 32.24 + 32.76 
 4) 95: 93 – 32. 3 11) 160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]} 
 5) 12) 98 . 25 + 98 . 16 + 41 . 902
 6) 57 : 55 + 2 . 22 13)[(-18)+(-25)]+23+(-58)]
 7) (-30) + 26 14)[(-43)+62]+[24+(-35)]
Bài2: Tìm x ÎZ biết :
a) ; 
b) 5- x= -8 ; 
c) 2x – 18 = 20 ; 
d) 42x = 39.42 – 37.42 ; 
e) x – 12 = - 28
f) 20 + 8.(x + 3) = 52.4 ; 
 g) 134 – 5 (x + 4) = 34 ;
 h) 2. x + 1 = ( -7 ) + (+ 2)
Bài 3: a) Tìm số tự nhiên x biết rằng: 56 x ; 70 x và 10 <x<20
 b) Tìm số tự nhiên x biết rằng: x 30 ; x 40; x 60 và 130 < x <480
Bài 4 1)Tìm ƯCLN rồi tìm UC của 
 a) 126 và 180 b)84 và 120 c) 180 và 234 d) 20; 60 và 80
 2) Tìm BCNN rồi tìm BC của
 a) 45 và 60 . b) 84 và 108 c) 30 ; 45 và 90 d) 12; 18; 30
Bài 5 . Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vưa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh.
Bài 6. Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100
Bài 7: Vườn trường hình chữ nhật dài 90 m, rộng 66 m.Trường định trồng cây xung quanh vườn ( mỗi góc có một cây) sao cho khoảng cách giữa hai cây bằng nhau .
Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêu mét ? Lúc đó , vườn trường trồng được bao nhiêu cây ?
II PHẦN HÌNH HỌC:
Bài 1: Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
 Bài 2: Trên đường thẳng a lấy ba điểm A , B , C (B nằm giữa A và C) sao cho BC = 15 cm . Lấy M nằm giữa hai điểm B và C, sao cho BM = 9 cm .
 a) Tính MC = ?
 b) Chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM 
Bài 3: Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm.
	a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao?
	b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN.
	c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
	d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE.
Bài 4: Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm , AC = 8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
Bài 5: Trên tia Oy lấy hai điểm A và B sao cho OA= 3 cm; OB = 7 cm
A có nằm giữa hai điểm O và B không ? Vì sao?
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính đoạn thẳng OM?
Trên tia đối của tia Oy lấy điểm C sao cho O là trung điểm của AC. Tính đoạn thẳng CM.
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP CHĂM CHỈ 
 VÀ LÀM BÀI ĐẠT KẾT QUẢ CAO!

Tài liệu đính kèm:

  • docDE CUONG ON HKI.doc