A/LÝ THUYẾT :
I. PHẦN HÌNH HỌC
1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia?
2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng?
3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB?
- Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì?
4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng?
-Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp.
5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia.
Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ?
II. PHẦN SỐ HỌC :
* Chương I:
1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp
2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính
3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
5. Cách tìm ƯCLN, BCNN
* Chương II: (Giới hạn từ §1 - §9)
1. Thế nào là tập hợp các số nguyên.
2. Thứ tự trên tập số nguyên
3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
B/BÀI TẬP:
Câu 1:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a.17.85 + 15.17 – 120 b) 5x+1 =625 c.33.22 – 27.19
d. e. . f.
g. h. i.
l)2010:{260:[50 - (42 + 32:4)]} k)
m) 123 +124 +125 +126 +127 -23 -24 -25 -26 -27
n) 120-{22:[40 - (15-17)] .2}
Câu 2.:Tìm số tự nhiên x; biết:
a. g. c. d. e. f. g) 5x+1 =625
Câu 3:Tìm tổng các số nguyên x ,biết:
a. b. c. d.
Câu 4:Tìm số tự nhiên x ,biết:
a. x B(17) và 30 ≤ x ≤ 150 b.x Ư(36) và x 5
c. d. .
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 (2011-2012) A/LÝ THUYẾT : I. PHẦN HÌNH HỌC 1. Thế nào là điểm, đoạn thẳng, tia? 2. Khi nào ba điểm A,B,C thẳng hàng? 3. Khi nào thì điểm M là điểm nằm giữa đoạn thẳng AB? - Trung điểm M của đoạn thẳng AB là gì? 4. Thế nào là độ dài của một đoạn thẳng? -Thế nào là hai tia đối nhau? Trùng nhau?Vẽ hình minh hoạ cho mỗi trường hợp. 5. Cho một ví dụ về cách vẽ : + Đoạn thẳng. + Đường thẳng. + Tia. Trong các trường hợp cắt nhau; trùng nhau, song song ? II. PHẦN SỐ HỌC : * Chương I: 1. Tập hợp: cách ghi một tập hợp; xác định số phần tử của tập hợp 2. Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; các công thức về lũy thừa và thứ tự thực hiện phép tính 3. Tính chất chia hết của một tổng và các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 4. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 5. Cách tìm ƯCLN, BCNN * Chương II: (Giới hạn từ §1 - §9) 1. Thế nào là tập hợp các số nguyên. 2. Thứ tự trên tập số nguyên 3. Quy tắc :Cộng hai số nguyên cùng dấu ,cộng hai số nguyên khác dấu ,trừ hai số nguyên, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. B/BÀI TẬP: Câu 1:Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể): a.17.85 + 15.17 – 120 b) 5x+1 =625 c.33.22 – 27.19 d. e.. f. g. h. i. l)2010:{260:[50 - (42 + 32:4)]} k) m) 123 +124 +125 +126 +127 -23 -24 -25 -26 -27 n) 120-{22:[40 - (15-17)] .2} Câu 2.:Tìm số tự nhiên x; biết: a. g. c. d. e. f. g) 5x+1 =625 Câu 3:Tìm tổng các số nguyên x ,biết: a. b. c. d. Câu 4:Tìm số tự nhiên x ,biết: a. x B(17) và 30 ≤ x ≤ 150 b.x Ư(36) và x 5 c. d.. Câu 5.Cho M là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 39 nhỏ hơn 45.Viết tập hợp M bằng hai cách Câu 6.Viết tập hợp D bằng cách liệt kê các phần tử sao cho D = {x N/ xƯ(30) và x> 6} Câu 7.Tìm ƯC(112,140); b) Tìm BCNN( 112, 140),c)BCNN( 112, 140) lớn gấp mấy lần ƯC(112,140). DẠNG TOÁN ÁP DỤNG CÁCH TÌM ƯCLN HAY BCNN. Câu 1a)Cho Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b)Cho A= {x / ; 200< x<600 } Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử Câu 2 :Cho a = 220;b = 240; c = 300.Tìm ƯC(a,b,c) và BC(a,b,c) . Câu 3 :Tìm số tự nhiên a lớn hơn 30,biết rằng 612 chia hết cho a và 680 chia hết cho a. DẠNG TOÁN KHÁC Câu 1 :Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 cuốn ,12 cuốn hay 15 cuốn thì vừa đủ.Tính số sách đó biết rằng số sách trong khoảng từ 100 đến 150 cuốn. Câu 2 : Học sinh khối 6 của một trường, mỗi lần ra xếp hàng 8, 15 và 24 đều dư 5 em. Tính số học sinh khối 6, biết rằng số đó vào khoảng 400 đến 500 em. Câu 3: Có 3 khối học sinh, khối 6 có 147 em ; khối 7 có 168 em ; khối 8 có 189 em. Muốn cho ba khối xếp hàng dọc, số em ở mỗi khối hàng bằng nhau. Hỏi mỗi hàng có thể có nhiều nhất là bao nhiêu em ? Lúc đó mỗi khối có bao nhiêu hàng ? Câu 4: Lớp 61 của một trường THCS có 42 học sinh ; trong đó có 18 nam và 24 nữ. Cô giáo chủ nhiệm muốn chia thành các nhóm để sinh hoạt trong các giờ học; mỗi nhóm có cả nam và nữ, số nam cũng như nữ được chia đều vào các nhóm. Có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu nhóm, khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Câu 5: Cô Lan phụ trách đội cần chia số trái cây trong đó 80 quả cam; 36 quả quýt và 104 quả mận vào các đĩa bánh kẹo trung thu sao cho số quả mỗi loại trong các đĩa là bằng nhau. Hỏi có thể chia thành nhiều nhất bao nhiêu đĩa? Khi đó mỗi đĩa có bao nhiêu trái cây mỗi loại? Câu 6: B¹n Lan vµ Minh Thêng ®Õn th viÖn ®äc s¸ch. Lan cø 8 ngµy l¹i ®Õn th viÖn mét lÇn. Minh cø 10 ngµy l¹i ®Õn th viÖn mét lÇn. LÇn ®Çu c¶ hai b¹n cïng ®Õn th viÖn vµo mét ngµy. Hái sau Ýt nhÊt bao nhiªu ngµy th× hai b¹n l¹i cïng ®Õn th viÖn PHẦN HÌNH HỌC: Câu 1:Cho đoạn thẳng MP,N là điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của MP. Biết MN = 3cm, NP = 5cm. Tính MI? Câu 2:Cho tia Ox,trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 3.5cm và ON = 7 cm. a.Trong ba điểm O, M,N thì điểm nào nằm giữa ba điểm còn lại? b.Tính độ dài đoạn thẳng MN? c.Điểm M có phải là trung điểm MN không ?vì sao? Câu 3:Cho đoạn thẳng AB dài 7 cm.Gọi I là trung điểm của AB. a.Nêu cách vẽ. b.Tính IB c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AB = 3,5 cm .So sánh DI với AB? Câu 4:Vẽ tia Ox,vẽ 3 điểm A,B,C trên tia Ox với OA = 4cm,OB = 6cm,OC = 8cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng AB,BC. b.Điểm B có là trung điểm của AC không ?vì sao? Câu 5:Cho đoạn thẳng AB dài 8cm,lấy điểm M sao cho AM = 4cm. a.Tính độ dài đoạn thẳng MB. b.Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không ?vì sao? c.Trên tia đối của tia AB lấy điểm K sao cho AK = 4cm.So sánh MK với AB. Câu 6:Cho tia Ox ,trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 8cm,AB = 2cm.Tính độ dài đoạn thẳng OB. Câu 7:Cho đoạn thẳng AB dài 5cm.Điểm B nằm giữa hai điểm A và C sao cho BC = 3cm. a.Tính AB. b.Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao BD = 5cm.So sánh AB và CD. HẾT Bài 1: Cho điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm, Trên tia Oy lấy điểm B,C sao cho OB = 9cm, OC = 1cm Tính độ dài đoạn thẳng AB; BC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính CM; OM Bài 2: Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2cm, ON = 8cm Tính độ dài đoạn thẳng MN. Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6cm. Chứng tỏ điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP. Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Lấy điểm C nằm giữa A, B sao cho AC = 3cm. Tính độ dài đoạn thẳng CB. Vẽ trung điểm I của Đoạn thẳng AC. Tính IA, IC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CD = 7cm. So sánh CB và DA? Bµi 4: Cho hai tia Ox, Oy ®èi nhau. Trªn tia Ox lÊy hai ®iÓm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 5cm. Trªn tia Oy lÊy ®iÓm C sao cho OC= 1cm. TÝnh ®é dµi ®o¹n th¼ng AB, BC Chøng minh r»ng A lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng BC. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính AM, OM
Tài liệu đính kèm: