Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2009-2010

Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2009-2010

PHẦN 1: SỐ HỌC.

I. Lý thuyết:

1. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số và bằng nhau khi nào?

2. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?

3. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?

4. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai phân số?

5. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát của các tính chất đó?

6. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trướcquy tắc tìm 1số biết giá trị phân số của nó?

II. Bài tập:

Bài 1: Thực hiện phép tính:

 a) b)

 c) d) e) f)

g) h)

Bài 2: Tính nhanh:

 a) b)

 c) d)

Bài 3: Tìm số x biết:

 a) b) c)

 d) e) f)

Bài 4: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 468Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Toán học Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II (NĂM HỌC: 2009-2010)
MÔN: TOÁN 6
PHẦN 1: SỐ HỌC.
I. Lý thuyết:
1. Nêu định nghĩa phân số? Hai phân số và bằng nhau khi nào?
2. Nêu các tính chất cơ bản của phân số? Thế nào là phân số tối giản? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu số nhiều phân số, quy tắc rút gọn phân số? Để so sánh hai phân số ta làm thế nào?
3. Thế nào là hai phân số đối nhau, hai phân số nghịch đảo của nhau?
4. Phát biểu quy tắc và viết dạng tổng quát của các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hai phân số?
5. Phép cộng và phép nhân phân số có những tính chất gì? Viết dạng tổng quát của các tính chất đó?
6. Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trướcquy tắc tìm 1số biết giá trị phân số của nó?
II. Bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
 a) 	 b) 
 c) 	 d) e) f) 
g) h) 
Bài 2: Tính nhanh:
 a) 	 b) 
 c) 	 d) 
Bài 3: Tìm số x biết:
 a) 	 b) 	 c) 
 d) 	 e) 	 f) 
Bài 4: Một trường học có 1200 học sinh. Số học sinh có học lực trung bình chiếm tổng số, số học sinh khá chiếm tổng số, số còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh giỏi của trường này.
Bài 5: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích của khu vườn đó.
Bài 6: Một tổ công nhân phải trồng số cây trong ba đợt. Đợt I tổ trồng được tổng số cây. Đợt II tổ trồng được số cây còn lại phải trồng. Đợt III tổ trồng hết 160 cây. Tính tổng số cây mà đội công nhân đó phải trồng? 
Bài 7*: Cho Tìm x để 
PHẦN 2: HÌNH HỌC
I. Lý thuyết: Trả lời các câu hỏi đã cho phần ôn tập hình học (sgk - 95, 96)
II. Bài tập:
Bài 1: Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời:
 a) - Vẽ tia Oa
 - Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa, vẽ các tia Ob, Oc sao cho aOb = 450, aOc = 1100
 - Trong 3 tia Oa, Ob, Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại?
 b) - Vẽ tia Ox, Oy sao cho xOy = 800
 - Vẽ tia Ot nằm giữa hai tia Ox, Oy sao cho xOt = 400
 - Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
 c) + Vẽ đoạn AB = 6cm
 + Vẽ đường tròn (A; 3cm)
 + Vẽ đường tròn (B; 4cm)
 + Đường tròn (A; 3cm) cắt (B; 4cm) tại C và D
 + Tính chu vi tam giác ABC và tam giác ADB
 d) Vẽ tam giác MNP biết MN = 5cm; NP = 3cm; PM = 7cm
Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Om, vẽ các tia On, Op sao cho mOn = 500, mOp = 1300
 a) Trong 3 tia Om, On, Op tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tính góc nOp.
 b) Vẽ tia phân giác Oa của góc nOp. Tính aOp?
Bài 3: Cho hai góc kề nhau aOb và aOc sao cho aOb = 350 và aOc = 550. Gọi Om là tia đối của tia Oc. 
 a) Tính số đo các góc: aOm và bOm?
 b) Gọi On là tia phân giác của góc bOm. Tính số đo góc aOn?
 c) Vẽ tia đối của tia On là tia On’. Tính số đo góc mOn

Tài liệu đính kèm:

  • docde cuong toan 6ky 2.doc