Đề cương ôn tập học kỳ II - Môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011

Đề cương ôn tập học kỳ II - Môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011

II. BÀI TẬP

A. Phần số nguyên

Dạng 1: Thực hiện phép tính

Bài 1: Tính

a) 125.( -24) + 24.225 b) 26.(- 125) – 125.( - 36)

c) 512.(2 – 128) – 128.( - 512) d) 16.(38 – 2) – 38(16 – 1)

b) (187 -23) – (20 – 180) f) 17.(-25) + 25.21

Bài 2: Tính

a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25)

 c) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) d) 19.25 + 9.95 + 19.30

e) (-8).25.(-2). 4. (-5).125 f) (-12).46 – 12.54

Bài 3: Tính

 a) 3784 + 23 – 3785 – 15 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14

 c) 215 +(-38) – (-58) –15 d) 231+26-(209+26)

 e) 5.(-3)2 –14.(-8)+(-40) f) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20

Bài 4: Tính

 1) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85 2) 31 – [26 – (209 + 35)]

 3) 29-(-25) + ( + 40) 4) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40)

 5) 33 –( -46) + ( -32) – (+ 15) 6) (- 54 ) + (+ 39) - ( +10) + ( - 85)

Bài 4: Tính

 a) (-14).25 b) (-47). (-5) c) 15.(-3) d) (+45).(+6)

Dạng 2: Tìm x

Bài 1: Tìm x biết:

a/ -x + 8 = -17 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20 d)/ x – 45 = -17

Bài 2: Tìm x biết

a/ |x + 3| = 15 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 d/ 26 - |x + 9| = -13

Hướng dẫn

a/ |x + 3| = 15 nên x + 3 = 15 và x + 3 = –15

• x + 3 = 15 x = 12

• x + 3 = - 15 x = -18

b/ |x – 7| + 13 = 25 nên x – 7 = 12 và x – 7 = –12

• x = 19

• x = -5

Bài 3: Tìm x biết:

a/ 5 – (10 – x) = 7 b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1

Bài 4: 1/Tìm x biết:

a/ 11x = 55 b/ 12x = 144 c/ -3x = -12 d/ 0x = 4 e/ 2x = 6

Bài 5: Tìm x biết:

a/ (x+5) . (x – 4) = 0 b/ (x – 1) . (x - 3) = 0 c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0

d/ x(x + 1) = 0 e) 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4) f) 8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 618Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ II - Môn Toán Lớp 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HK II 
NĂM HỌC 2010 – 2011
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
A. Phần số nguyên
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính 
125.( -24) + 24.225	 b) 26.(- 125) – 125.( - 36)
c) 512.(2 – 128) – 128.( - 512)	 d) 16.(38 – 2) – 38(16 – 1)
(187 -23) – (20 – 180)	 f) 17.(-25) + 25.21
Bài 2: Tính
a) (-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) b) (-25)(75 – 45) – 75(45 – 25) 
 c) (-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) d) 19.25 + 9.95 + 19.30
e) (-8).25.(-2). 4. (-5).125 f) (-12).46 – 12.54
Bài 3: Tính 
 a) 3784 + 23 – 3785 – 15 b) 21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14 
 c) 215 +(-38) – (-58) –15 d) 231+26-(209+26)
 e) 5.(-3)2 –14.(-8)+(-40)	 f) 3.(-4)2 + 2.(-5) – 20 
Bài 4: Tính
	1) 215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85	2) 31 – [26 – (209 + 35)]
	3) 29-(-25) + ( + 40)	4) (- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40)
 	5) 33 –( -46) + ( -32) – (+ 15)	6) (- 54 ) + (+ 39) - ( +10) + ( - 85)
Bài 4: Tính 
 a) (-14).25 b) (-47). (-5) c) 15.(-3) d) (+45).(+6)
Dạng 2: Tìm x
Bài 1: Tìm x biết:
a/ -x + 8 = -17 	 b/ 35 – x = 37 c/ -19 – x = -20	d)/ x – 45 = -17
Bài 2: Tìm x biết
a/ |x + 3| = 15	 b/ |x – 7| + 13 = 25 c/ |x – 3| - 16 = -4 	d/ 26 - |x + 9| = -13
Hướng dẫn
a/ |x + 3| = 15 nên x + 3 = 15 và x + 3 = –15 
x + 3 = 15 x = 12
x + 3 = - 15 x = -18
b/ |x – 7| + 13 = 25 nên x – 7 = 12 và x – 7 = –12
x = 19
x = -5
Bài 3: Tìm x biết: 
a/ 5 – (10 – x) = 7	b/ - 32 - (x – 5) = 0 c/ - 12 + (x – 9) = 0 d/ 11 + (15 – x) = 1
Bài 4: 1/Tìm x biết: 
a/ 11x = 55	b/ 12x = 144 c/ -3x = -12	d/ 0x = 4 e/ 2x = 6
Bài 5: Tìm x biết:
a/ (x+5) . (x – 4) = 0	b/ (x – 1) . (x - 3) = 0	 c/ (3 – x) . ( x – 3) = 0	
d/ x(x + 1) = 0 e) 4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)	 f) 8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12)
 Hướng dẫn : 
 Ta có a.b = 0 Khi a = 0 hoặc b = 0
a/ (x+5) . (x – 4) = 0 
 (x+5) = 0 hoặc (x – 4) = 0
* x+5 = 0 * x – 4 = 0
 x = –5 x = 4
Vậy x = - 5 hoặc x = 4 
Bài 6: Tìm x ,biết
 	1) 7 – x = 8 – ( - 7)	2) x -8 = ( -3 ) – 8
	3) 11 – (15 + 11) =x – ( 25 -9 )	4) 2 – x = 17 –( - 5)
	5) x – 12 = ( - 9) – 15	6) 9 – 15 = ( 7 – x ) – ( 25 + 7 )
 	7) 16 –x = 21 – ( -8 )	8) x – 32 = ( -5 ) – 17
	9) 47 – ( x + 15) = 21	10) – ( 5 -24 – x ) = - 11
Dạng 3: so sánh , Tìm ước , bội
Bài 1: 1/ Điền dấu ( >,<,=) thích hợp vào ô trống:
a/ (- 15) . (-2) c 0	b/ (- 3) . 7 c 0
c/ (- 18) . (- 7) c 7.18	d/ (-5) . (- 1) c 8 . (-2) 
Bài 2: a) Tìm tất cả các ước của 5, 9, 12, -13, 1, -8
	 b) Tìm bội của -3 ; 5; -7 ; 9
B. Phần phân số 
Dạng 1: Tìm x 
Bài 1: Tìm x biết:
a/ 	 b/ c/ 	d/ e/ 	 f/ 
Hướng dẫn
a/ b/ 
Bài 2: Tìm x
e) 	f) g) 
Bài 2: Quy đồng mẫu các phân số
	a) b) 	c) d) 
	e) f) 
Bài 3: Rút gọn các phân số sau:
a) b) c) d) e) f) g) h) 
Dạng 1: Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
Bài 5. Rút gọn
a/ 	b/ 
c/ 	d/ 
Dạng 3: Toán đố -Tìm giá trị phân số của một số cho trước 
 -Tìm một số biết giá trị một phân số của nó
Bài 1: Một lớp học có 40 học sinh gồm 3 loại: Giỏi, Khá và TB. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 
	 Tính số học sinh mỗi loại của lớp ?
 Bài 2: Quảng đường từ nhà bạn Lan đến nhà sách bằng quảng đường từ nhà đến trường. Biết rằng quảng đường từ nhà sách đến trường là 800m. Tính quảng đường từ nhà Lan đến trường?
Đề kiểm tra 1 tiết
Caâu 1: Chæ ra phaân soá toái giaûn trong caùc phaân soá sau:
Caâu 2: Keát quaû cuûa pheùp tính 
Caâu 3. Ñieàn soá vaøo choã chaám ñeå ñöôïc keát quaû ñuùng:
II. TÖÏ LUAÄN (8ñ)
Baøi 1: Ruùt goïn (2ñ)
Baøi 2: Thöïc hieän caùc pheùp tính sau (tính nhanh neáu coù theå): (4ñ)
Baøi 3: Tìm x, bieát: (2ñ)
Phần hình học
Bài 1: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho xOy=50o,xOz=100o 
	a/ Tia Oy có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao ?
	b/ So sánh góc xOy và yOz ?
	c/ Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOz không? Vì sao ?
Bài 2: Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho =50o, =100o 
	a/ Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không? Vì sao?
	b/ Tính số đo góc ?
	c/ So sánh 
	d/ Tia Ot có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ?

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap toan 6 hk II.doc