Đề 1 Kiểm tra 1 tiết (tiết 18) - Số học 6

Đề 1 Kiểm tra 1 tiết (tiết 18) - Số học 6

Câu 1(3đ)Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 22. B là tập hợp các số tự nhiên x saocho

 4< 2x=""><>

a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách.

b) Dùng các kí hiệu ; ; điền vào ô trống.

20 A ; 9 B ; 4; 7 B ; 4 A.

 

doc 4 trang Người đăng ducthinh Lượt xem 11359Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 Kiểm tra 1 tiết (tiết 18) - Số học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề1 Kiểm tra 1 tiết (tiết18) - Số học 6 
Câu 1(3đ)Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 4 và không vượt quá 22. B là tập hợp các số tự nhiên x saocho
 4< 2x < 16.
a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách.
b) Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống.
20 › A ; 9 › B ; {4; 7}  B ; 4  A.
Câu 2(2đ) Tính giá trị của biểu thức:
a) 5. 33 – 32 : 24 ; b) 12. 85 + 15.12 -900
Câu (1đ)Tính nhanh: 
a) 97 + 42 b) 316 –94
c) 52 . 53 d) 27 : 24
Câu 4(2đ)Tìm x Ỵ N; biết:
a) x –54: 18 = 17
b) 3618 : (6x –33) = 18
Câu 5(1đ) So sánh: a) 54 và 36	b) 310 và 215
Câu 6(1đ) Thương của 2 số là 11. Số lớn hơn số nhỏ là 400. Tìm số bị chia và số chia.
Đề2 Kiểm tra 1 tiết (tiết18) - Số học 6 
Bài 1:(2đ) Chọn kí hiệu thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm cho đúng (Ỵ; Ï; Ì; = ). Quan sát hình vẽ 	
 	 B	b ..... A; y ...... B ; 7 ......A ; ...... A
A * * 3* 
 b y n n .....B ; ..... B
	 1* * 7* Ỉ ...... B ; .... A
Bài 2:(2đ) Khoanh tròn vào chữ đúng trước câu trả lời đúng
1) Cho tập hợp A =. Số phần tử của A là:
	a) là vô số 	b)0	 c)1 	d)1 kết quả khác
2) Cho tập hợp B=. Số phần tử của B là:
	a) 26	 b) 14	 c) 15	d) 16.
3) Kết quả của phép toán: 70 – 5.23 bằng 
	a)30	 b) 15	 c) 20	d) 1 kết quả khác
4) Tìm xỴN. Biết (4x– 6) + 9 = 27. Vậy x bằng
	a) x=4	 b) x=5	 c) x = 6	d) x = 7
Bài 3:(2đ) thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)
 a) 44 + 27 + 56 + 73	b) [ (50 – 47)2 + (39 –34)2 ]:17
Bài 4:(2đ) Tìm xỴN; biết
 a) [ (x+5) –11].22 = 23 	
 b) (1+x) + (2 +x) + (3 +x) + + (10 + x) = 75
Bài 5:(2đ) So sánh:	a) 95 và 311	b) 9100 và 3200
Đề3 Kiểm tra 1 tiết (tiết18) - Số học 6 
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi
Đúng
Sai
1. Nếu tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B, ta viết A B
2. Khi chia hai luỹ thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ 
3. Trong phép chia cĩ dư, số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia
4. Điều kiện để cĩ phép trừ hai số tự nhiên a – b là a ≥ b
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
27 . 75 + 25 . 27 
5 . 42 – 18 : 32 
{6000 : [219 – (25 – 6)]} : 15 – 2
Câu 2: Tìm số tự nhiên x , biết:
(x – 18) : 3 = 12 
b) x . 35 = 37
c)2x . 4 = 128
Câu 3: Tìm các số a, b, c, biết: abc + acb = 499 ( 0< a< b< c)
Đề4 Kiểm tra 1 tiết (tiết18) - Số học 6 
A. TRẮC NGHIỆM:
Câu hỏi
Đúng
Sai
1. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10
2. Một tập hợp cĩ thể cĩ một phần tử, nhiều phần tử hoặc vơ số phần tử
3. Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a 
4. Điều kiện để cĩ phép chia hai số tự nhiên a : b là a ≠ 0
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: Thực hiện phép tính:
137 . 54 – 54 . 135 
33 : 3 + 22 . 8 
c) 407 – {[(180 – 160) : 4 + 9] : 2} 
Câu 2: Tìm số tự nhiên x , biết:
(x + 3) . 5 = 125 
b) x : 22 = 23
c)3x . 9 = 243
Câu 3: Tìm các số a, b, c, biết: abc + acb = 277 ( 0< a< b< c)
Đề5 Kiểm tra 1 tiết (tiết18) - Số học 6 
1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và không vượt quá 20. B là tập hợp các số tự 
 nhiên x sao cho 7 < x < 14
a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách.
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử chung của A và B
c) Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống :12 A ; 6 B ; 4 A ; {8 ; 9} B ; 
6 C.
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 5. 33 – 32 : 24 ; b) 19. 85 + 15.19 –500 ; c) 91. 57 + 49. 163 – 49.72
3. Tính nhanh: 
a) 98 + 46 b) 356 –96 c) 53 . 56 : 57 d) 26 : 25 . 215
4. Tìm x Ỵ N; biết:
a) 70 – (12 + 5x) = 18 b) 10 + (3x - 33 ) : 3 = 42 . 22
5. Thương của 2 số là 15. Số lớn hơn số nhỏ là 532. Tìm số bị chia và số chia.
Đề6 Kiểm tra 1 tiết (tiết18) - Số học 6 
A. ĐỀ BÀI 
1. Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 10 và không vượt quá 20. B là tập hợp các số tự nhiên x sao cho 7 < x < 14 a) Viết tập hợp A và B theo 2 cách.
b) Viết tập hợp C gồm các phần tử chung của A và B
c) Dùng các kí hiệu Ỵ; Ï; Ì điền vào ô trống :12 › A ; 6 › B ; 4 › A ; {8 ; 9}  B ; 6  C.
2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 5. 33 – 32 : 24 ; b) 19. 85 + 15.19 –500 ; c) 91. 57 + 49. 163 – 49.72
3. Tính nhanh: 
a) 98 + 46 b) 356 –96 c) 55 . 56 : 57 d) 26 : 25 .215
4. Tìm x Ỵ N; biết:
a) 70 – (12 + 5x) =18 b) 10+(3x-33) : 3 =42.22
5. Thương của 2 số là 15. Số lớn hơn số nhỏ là 532. Tìm số bị chia và số chia.
B. ĐÁP ÁN.
1) a) A = {12; 14; 16; 18; 20}
A= {xỴ N; x=2k½12 £ x £ 20}
B= {8,9,10,11,12,13}
B= {xỴN½7 < 2x <14}
b) C = {12}
c) 12 ỴA ; 10 ÏB; 4 ÏA ; {8;9} Ì B ; 6 Ï C
2) 
a) 133
b) 1400
c) 9646
3) 
a) 144
b) 260
c) 52
d) 216
4) 
a) x = 8.
b) x = 63
c) 12x + 144 = 300; x = 13
5) 14 lần số nhỏ bằng 542.
 Số nhỏ bằng 38; số lớn 570
C. BIỂU ĐIỂM:
1. (2,75đ)
a. Liệt kê: 0,25 x 4 =1
b. 0,5
c. 0,25 x 5 = 1,25
2. Mỗi câu đúng: 0,75đ 0,75 x 3 = 2,25 đ
3. Mỗi câu đúng: 0,5đ 
0,5 x 4 = 2 đ 
4. (2đ): Mỗi câu 1đ 1 x 2 = 2,0
5. (1đ): 

Tài liệu đính kèm:

  • dockt 1tiet-tiet 18 c1.doc