CÂU 1: Điền dấu * để đợc số 54* thoả mãn điều kiện :
a)Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5
CÂU 2 : Điền dấu * để :
a) 5*8 chia hết cho 3 b) 6*3 chia hết cho 9
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1:
CÂU 1(5đ)
a) để 54* chia hết cho 2 thì * ={0;2;4;6;8} 2,5đ
b)để 54* chia hết cho 5 thì * = {0;5} 2,5đ
CÂU2(5đ)
a) 5*8 chia hết cho 3 5 + * + 8 chia hết cho 3 1đ
13 + * chia hết cho 3 suy ra * = 2; * = 5 1đ
Ta được 528 và 558 chia hết cho 3. 0,5đ
b) 6*3 chia hết cho 9 6 + * + 3 chia hết cho 9 1đ
suy ra 9 + * chia hết cho 9 suy ra * = 0; * = 9 1đ
Ta được 603 và 693 chia hết cho 9 0,5đ
Trường thcs liên sơn Tổ tự nhiên Gv: đỗ thu hà các đề kiểm tra toán lớp 6 học kì I Năm học 2009 - 2010 Đề 1(15 phút) Câu 1: Điền dấu * để đợc số 54* thoả mãn điều kiện : a)Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 Câu 2 : Điền dấu * để : a) 5*8 chia hết cho 3 b) 6*3 chia hết cho 9 đáp án + biểu điểm đề 1: Câu 1(5đ) a) để 54* chia hết cho 2 thì * ={0;2;4;6;8} 2,5đ b)để 54* chia hết cho 5 thì * = {0;5} 2,5đ Câu2(5đ) 5*8 chia hết cho 3 5 + * + 8 chia hết cho 3 1đ 13 + * chia hết cho 3 suy ra * = 2; * = 5 1đ Ta được 528 và 558 chia hết cho 3. 0,5đ b) 6*3 chia hết cho 9 6 + * + 3 chia hết cho 9 1đ suy ra 9 + * chia hết cho 9 suy ra * = 0; * = 9 1đ Ta được 603 và 693 chia hết cho 9 0,5đ Đề 2(15 phút) Câu 1 : Thay chữ vào dấu * để được số nguyên tố 5* ; 9*. Câu 2 : Điền dấu “x” vào ô thích hợp. Câu đúng sai a)Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. b) Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. c)Mọi số nguyên tố đều là số lẻ. d)Mọi số nguyên tố đều không chia hết cho 2 ; 3; 5 ; 7. đáp án + biểu điểm đề 2 Câu 1(6đ) để 5* là số nguyên tố suy ra * = 3; * = 9 ta được 53 và 59 là số nguyên tố để 9* là số nguyên tố suy ra * =7 ta được 97 là số nguyên tố Câu 2 : mỗi ý đúng 1 điểm a- đ; b- s; c -s; d- đ đề 3 (45 phút) 1.Ma trận đề kiểm tra Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm.Đường thẳng 1 0,5 1 0,5 Ba điểm thẳng hàng 1 0,5 1 0,5 Đường thẳng đường đi qua hai điểm 1 1,5 1 1,5 Tia 1 2 1 2 Đoạn thẳng 1 0,5 1 0,5 Khi nào thì AM +MB = AB 1 0,5 1 2 2 2,5 Trung điểm của đoạn thẳng 1 1 1 1,5 2 2,5 Tổng 4 2 4 6 1 2 9 10 2. Đề bài: I.Phần trắc nghiệm: Câu1: Nhìn hình1 điền kí hiệu ẻ, ẽ thích hợp vào ô trống A □ m ; E □ m m m N . . E . . . . . . A . M R N y A O B x (Hình1) (Hình2) (Hình3) Câu2: Xem hình2 và điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a, Điểm nằm giữa hai điểm M và N. b, Hai diểm R và N nằm . đối với điểm M . Câu3: Điền vào chỗ trống: Nếu điểm M nằm giữa A và B thì . Câu4: Xem hình3. Điền dấu ´ vào ô thích hợp Câu Đúng Sai a, Hai tia Ox và Om đối nhau b, Hai tia OB và Ox trùng nhau c, Hai tia Ox và Oy đối nhau d, Hai tia Ay và Ox trùng nhau Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng. Câu5: Hình2 có bao nhiêu đoạn thẳng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu6: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi: MA = MB MA+MB = AB và MA = MB AM+ MB = AB MA = MB = y AB II. Phần tự luận: Câu7: Cho bốn điểm A,B,C,D trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Hãy vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng? Câu8: Cho đoạn thẳng AB = 3cm. Hãy dùng thước thẳng và com pa để xác định trung điểm của đoạn thẳng. Câu9: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 11cm. Điểm M nằm giữa A và B. Biết rằng MB – MA = 5cm . Tính độ dài các đoạn thẳng MA, MB . C. Đáp và biểu điểm I.Phần trắc nghiệm Câu1: 0,5 điểm Điền mỗi ý cho 0,25 diểm Câu2: 0,5 Điểm a, R cho 0,25 điểm b, Nằm cùng cho 0,25 điểm Câu3: 0,5 điểm MA+MB = AB Câu4: 2 điểm đáp án: Mỗi câu cho 0,5 điểm Câu a,d sai; câu b,c đúng Câu5: 0,5 điểm đáp án C Câu6: 1 điểm đáp án B II. Phần tự luận: Câu7: 1,5 điểm Vẽ đúng cho 1 điểm Có 6 đường thẳng cho 0,5 điểm câu8: 1,5 điểm Vẽ đúng cho 1,5 điểm Câu9 : 2 điểm Mỗi ý đúng cho 1 điểm MA = 3 cm cho 1 điểm MB = 8 cm cho 1 điểm đề kiểm tra học kì I toán lớp 6 Ma trận đề đơn vị Kiến thức Nhận biết TN TL Thông hiểu TN TL Vận dụng TN TL Tổng Tập hợp 3 0,5 3 1,5 Thực hiện các phép tính 3 1 3 3 ƯCLN;BCNN 1 1 1 1 Số nguyên 1 1,5 1 1,5 Hình học 1 1 2 1 3 3 Tổng 5 3,5 6 6,5 11 10 đề kiểm tra Bài 1(1,5đ):cho các tập hợp A= {x €N / x€ƯC(18,30)} B = { x €N / x 2 , x 3 và 0<x<30} a)viết các tập hợp trên bằng cách liệt kế các phần tử. b) viết tập hợp giao của tập hợp A và B bài 2(3đ) : thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố. a)26:24.22 b)23.75+25.23+180 c)(27+65)+(346 – 27 – 65) Bài 3(1,5đ) :Một lớp có 30 nam và 36 nữ .Cô giáo muốn chia thành các tổ sao cho ở mỗi tổ đều có số nam, số nữ như nhau.hỏi có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ? Bài 4(3đ): Cho đoạn thẳng AB dài 6cm.Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. a) Điểm M có nằm giữa hai điểm A và B không ? vì sao ? b) So sánh AM và MB. c) M có là trung điểm của AB không ? bài 5(1đ) :có thể kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0, nếu biết x + /x/ = 0 x - /x/ = 0 đáp án + biểu điểm Bài 1(1,5đ): a) A= {1;2;3;6} 0,5đ B = { 6;12;24} 0,5đ b) AB = {6} 0,5đ bài 2 :3đ 26:24.22 = 26:24+2 0,25đ = 26:26 0,25đ = 26-6 0,25đ = 20=1 0,25đ b) 23.75+25.23+180 = 23(75+25)+180 = 23.100+180 0,25đ = 230 + 180 = 410 0,25đ 410 2 0,25đ 205 5 410 = 2.5.41 0,25đ 41 41 1 c)(27+65)+(346 – 27 – 65) = 27 +65 +346 – 27 – 65 0,25đ = 346 0,25đ 346 2 0,25đ 346 = 2.173 0,25đ 173 173 1 Bài 3(1,5đ) Gọi số tổ là a .ta có 30a, 36a và a là lớn nhất. 0,5đ Vậy a là ƯCLN(30,36) ƯCLN(30,36) = 6 0,5đ Suy ra a = 6 Số tổ chia được nhiều nhất là 6 tổ Mỗi tổ có 30:6 = 5 (nam) và 36 : 6 = 6(nữ) 0,5đ (có thể hs làm đơn giản :ƯCLN(30,36)= 6 suy ra Số tổ chia được nhiều nhất là 6 tổ mỗi tổ có 30:6 = 5 (nam) và 36 : 6 = 6(nữ) vẫn được điểm tối đa) Bài 4(3đ) có AB = 6cm trên AB lấy M ,AM = 3cm <6cm suy ra M năm giữa A và B (1đ) có M nằm giữ A,B suy ra AM + MB = AB 0,5đ 3 + MB = 6 MB = 6 -3 = 3 cm 0,25đ MB = AM 0,25đ c) có M nằm giữa A,B và AM = MB =3 = suy ra M là trung điểm của AB 1đ bài 5: x + /x/ = 0 nên /x/ là số đối của x.vậy x < 0 0,5đ x - /x/ = 0 nên /x/= x .vậy x > 0 0,5đ
Tài liệu đính kèm: