Bộ kiểm tra học kỳ II - Môn Toán Lớp 6

Bộ kiểm tra học kỳ II - Môn Toán Lớp 6

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D;

trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương

án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là:

A. 31 B. 19 C. −31 D. −19.

Câu 2: Cho x = − − + − ( ) 1 3 5 . Số x bằng:

A. 1 B. 3 C. −3 D. −9.

Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là:

A. 473 B. 648 C. −117 D. 117.

Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là

A. 24 B. −3 C. 2 D. 1.

Câu 5: Kết quả của phép tính 2.( 1) − 2007 là

A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1.

Câu 6: Kết quả của phép tính ( 3) :( 3) ( 2) : 2 − − + − 6 5 3 2 là:

A. 1 B. −5 C. 0 D. −2.

Câu 7: Biết 2

3

của số a bằng 7,2. Số a bằng:

A. 10,8

C. 3

2

B. 1,2

D. 142

30

.

Câu 8: 0,25% bằng

A. 1

4

B. 1

400

C. 25

100

D. 0,025.

Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là:

A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160%

Câu 10: Kết quả của phép tính ( 15). 1 3

5

− − là:

A. 0 B. -2 C. −10

D. 1

5

.

Câu 11: Cho : 3 11

11 3

x = thì:

A. x = −1 B. x =1

C. 121

9

x = D. 9

121

x = .

pdf 6 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ kiểm tra học kỳ II - Môn Toán Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 1/lớp 6/kì 2 1
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO 
PHÙ CỪ - HƯNG YÊN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ 
có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép tính 15 :
2
− là 
A. 1
10
− B. −10 C. 5
10
−
− D. 
5
2
− 
Câu 2: Phân số tối giản của 20
140− là 
A. 10
70− B. 
4
28− C. 
2
14− D. 
1
7− 
Câu 3: Phân số 27
100
 được viết dưới dạng số thập phân là 
A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. Kết quả khác. 
Câu 4: Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trăm của muối trong nước biển là 
A. 2000% B. 
200 %
42
C. 5% D. 
200 %
38
Câu 5: Điền dấu “x” vào ô thích hợp. 
Khẳng định Đúng Sai 
a. 3% của 97 là 29,1 
b. 2
5
của 40 là 16 
c. 5
6
của 36000 là 35 000 
d. 0,07 = 7
100
= 7% 
Đề số 9/Lớp 6/kì 2 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT 
KHOÁI CHÂU- HƯNG YÊN 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II 
MÔN TOÁN LỚP 6 
Thời gian làm bài: 90 phút 
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) 
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; 
trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương 
án đúng. 
Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6− − là: 
A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. 
Câu 2: Cho x = ( )1 3 5− − + − . Số x bằng: 
A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. 
Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5)− + là: 
A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. 
Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19x− = là 
A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. 
Câu 5: Kết quả của phép tính 20072.( 1)− là 
A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. 
Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 3 2( 3) : ( 3) ( 2) : 2− − + − là: 
A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. 
Câu 7: Biết 2
3
của số a bằng 7,2. Số a bằng: 
A. 10,8 
C. 3
2
B. 1,2 
D. 142
30
. 
Câu 8: 0,25% bằng 
A. 1
4
 B. 1
400
 C. 25
100
D. 0,025. 
Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: 
A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% 
Câu 10: Kết quả của phép tính 3( 15). 1
5
− − là: 
A. 0 B. -2 C. −10 D. 1
5
. 
Câu 11: Cho 3 11:
11 3
x = thì: 
A. 1x = − B. 1x = C. 121
9
x = D. 9
121
x = . 
Đề số 9/Lớp 6/kì 2 2
Câu 12: Kết quả của phép tính 17 1( 5 12) : :
8 2
−⎡ ⎤− −⎢ ⎥⎣ ⎦ là: 
A. 1
9
B. 16 
C. 1
9
− D. 1
36
. 
Câu 13: Cho hình chữ nhật ABCD có AC cắt BD tại O (Hình vẽ). Cặp góc nào sau đây 
kề bù? 
A. nBOC và nBOA . 
B. nBOC và nAOD . 
C. nBOA và nCOD . 
D. nBOA và nOAD . 
Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13 có bao nhiêu tam giác? 
A. 4 
C. 7 
B. 6 
D. 8. 
Câu 15: Cho đường tròn (O;R) (hình bên). Khẳng định nào sau đây là đúng? 
A. Điểm O cách mọi điểm trên đường tròn một khoảng R. 
B. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng R. 
C. Điểm O nằm trên đường tròn. 
D. Điểm O cách mọi điểm trên hình tròn một khoảng nhỏ hơn R. 
O
Câu 16: Trên hình vẽ bên, biết n n30 , 120xOy xOz= ° = ° .Khi đó, 
góc nyOz là 
A. góc nhọn 
B. góc tù 
C. góc bẹt 
D. góc vuông. 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 17 (1điểm). Tính: 
 1 1 28( 1). 2. ( 5).
4 4 15
− − + − 
Câu 18 (1 điểm). Tìm x biết 
a) ( )10 .2 51 : 3 2 3x− + − =⎡ ⎤⎣ ⎦ ; b) 1 9x + = . 
Câu 19 (2 điểm) 
a) Tìm x biết: 250% 4
3
x x x+ = + 
O
B 
C D
A
x
y
z
O 
Đề số 9/Lớp 6/kì 2 3
b) Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng 5
14
tổng số học sinh toàn 
trường. Số học sinh nữ của khối 6 bằng 2
5
số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, 
nam khối 6 của trường đó. 
Câu 20 (2 điểm): 
Cho nxOy và nyOz là hai góc kề bù, biết số đo góc n 130xOy = ° . Vẽ tia Ot là phân giác của 
góc nxOy . Vẽ tia Om nằm giữa hai tia Oy, Oz sao cho . 
a) Tính nyOm . 
b) Tia Om có phải là tia phân giác của nyOz không ? Vì sao? 
Đề số 1/lớp 6/kì 2 2
Câu 6: Điền dấu thích hợp (> ; = ; < ) vào ô trống: 
A. 
2 7 9
9 12 27
− − − 0 
B. (– 9 – 1007) . (– 2007 + 2) 0 
C. 888 - ( - 2002 ) – 111 0 
D. 0,07 7% 
Câu 7: Điền vào dấu (...) để được câu đúng 
a. Cho n cOb kề bù với n bOd biết ncOb = 500 , thì nbOd =...... 
b. Nếu On là tia phân giác của nxOy thì nxOn =.............= 1
2
nxOy . 
c. Tam giác EAD là hình gồm ba đoạn thẳng EA, AD, DE khi ba điểm E, A, D 
............ 
d. Hai góc kề bù có tổng số đo bằng ...................... 
II. Tự luận (6 điểm) 
Câu 8: (1,5 điểm) Tính: 
a. 3 1 51 0,5 :
4 2 12
− + 
b. (-2)2 - 1 5
27
.
33
2
⎛ ⎞−⎜ ⎟⎝ ⎠ 
c. 1 1 1 1......
2.3 3.4 4.5 49.50
+ + + + 
Câu 9: (1 điểm) Tìm x. 
a. 13 16 13,25
3
x + = 
b. x – 43 = (57 – x) – 50 
Đề số 1/lớp 6/kì 2 3
Câu 10: (2 điểm). Kết quả một bài kiểm tra môn Toán của khối 6 có số bài loại giỏi 
chiếm 50% tổng số bài, số bài loại khá chiếm 2
5
tổng số bài và còn lại 12 bài trung 
bình. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh khối 6. 
Câu 11: (1,5 điểm) 
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Oy và Ot sao cho 
n n0 030 ; 70xOy xOt= = 
a. Tính góc yOt. Tia Oy có phải là tia phân giác của góc xOt không? 
b. Gọi Om là tia đối tia Ox. Tính góc mOt. 
c. Gọi tia Oa là tia phân giác của góc mOt. Tính góc aOy. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE TOAN 6 6.pdf