Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có một phương án đúng. Hãy chỉ ra phương án đúng đó
Phần I: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Cho 2 tập hợp M và N, x là một số đã cho xM và x N.
Thì A . xMN ; B . x M N ; C . x M \ N
Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là:
A) xR, x2 0
B) xR, x2 0
C) xR, x2 0
D) xR, x2 0
Câu 3: Cho hai tập hợp M và N, M = và N =.M \ N là
A)
B)
C)
D)
Câu 4:Hàm số y= 2x+3 đồng biến trên
A)
B)
C)
D) R
Câu 5:Hàm số y=
A) Hàm số lẻ
B) Hàm số chẵn
C) Hàm số không chẵn không lẻ
Câu 6:Phương trình ax + b= 0
A)
B)
C)
D) a
Câu 7: Hàm số y = x2 + 2x-2 có tọa độ đỉnh là
A) (-1;-5) ; B) (-1;3) ; C) (1;1) ; D) (1;-1)
Câu 8: Tập xác định của hàm số y= là
A) ; B) ; C) ; D)
đề thi kỳ i lớp 10 Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có một phương án đúng. Hãy chỉ ra phương án đúng đó Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Cho 2 tập hợp M và N, x là một số đã cho xM và x N. Thì A . xMN ; B . x M N ; C . x M \ N Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là: A) xR, x2 0 B) xR, x2 0 C) xR, x2 0 D) xR, x2 0 Câu 3: Cho hai tập hợp M và N, M = và N =.M \ N là A) B) C) D) Câu 4:Hàm số y= 2x+3 đồng biến trên A) B) C) D) R Câu 5:Hàm số y= A) Hàm số lẻ B) Hàm số chẵn C) Hàm số không chẵn không lẻ Câu 6:Phương trình ax + b= 0 A) B) C) D) a Câu 7: Hàm số y = x2 + 2x-2 có tọa độ đỉnh là (-1;-5) ; B) (-1;3) ; C) (1;1) ; D) (1;-1) Câu 8: Tập xác định của hàm số y= là A) ; B) ; C) ; D) Câu 9: Cho hìn bình hành MNPQ a) + bằng : A) ; B) ; C) ; D) b) + bằng A) ; B) ; C) ; D) Câu 10: (3;4) ; (-3;-4) ; là hai vectơ Đối nhau Cùng hướng Bằng nhau Câu 11: Trong một mặt phẳng Oxy M( 1;-2); N(3;4). Toạ độ của vetơ là A)(-2;6) ; B) (2;-2) ; C)(2;6) ; D) (2;2) Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, . Sin() bằng A) ; B) ; C) ; D) . Phần II: Tự luận Câu 14. Giải phương trình: Với x>3 Tìm giá trị nhỏ nhất: Câu 15. cho phương trình: (1) a)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = 2 b)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm c)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trá dấu. Câu 16. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Chứng minh: a)G là trọng tâm tam giác ABC, và . Biểu diễn theo và b) A(-1; -2), B(3, 2), C(4, -1), Tìm toạ đọ đỉnh D. Trờng THPT Thiết kế ma trận hai chiều Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Mệnh đề-Tập hợp số 2 1 3 0,5 0,5 0,75 H.bậc nhất, H.bậc hai 3 2 5 0,75 1 1,75 P. Trình 1 3 4 0,5 3 3,5 Bất đẳng thức 1 1 1 1 Vectơ các phép toán 2 1 3 0,5 0,5 1 Hệ trục toạ độ 2 1 3 0,5 1 1,5 GTLG của 1 góc bất kỳ 1 1 0.5 0,5 Tổng 9 5 6 20 2,25 1,75 5,5 10 đáp án bài kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Câu 1: B. Đúng. Câu 2: C. Đúng. Câu 3: A. Đúng. Câu 4: D. Đúng. Câu 5: B. Đúng. Câu 6: D. Đúng. Câu 7: A. Đúng. Câu 8: A. Đúng. Câu 9: a. B. Đúng. b. D. Đúng. Câu 10: A.Đúng. Câu 11: C. Đúng. Câu 12: B. Đúng. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 13. (2 điểm) a)Điều kiện: Bình phương hai vế của phương trình (*) ta có: Thử lại: x = 15(thoả mãn); x = 2(không thoả mãn). Vậy: P.Trình có nghiệm x = 15. b) Vì: x > 3 nên x – 3 > 0 áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hàm số x – 3, Vậy: y có giá trị nhỏ nhất là 7. Câu 14. (2,5 điểm) x = 2 PT(1) : Vậy PT có nghiệm x = 2. PT(1) có nghiệm khi PT(1) có hai nghiệm trái dấu khi a.c m2 – 8 < 0 . Câu 15. (1,5 điểm) a) b) ABCD là hình bình hành . đề thi kỳ i lớp 10 Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có một phương án đúng. Hãy chỉ ra phương án đúng đó Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Cho tập Tập A \ B bằng: a) {0}, b) {0; 1}, c) {5; 6}, d) {0; 5}. Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số. a) R, b) R \ {2}, c) \ {2}, d) . Câu 3: Xét sự biến thiên của hàm số y = - x2 + 4x Hàm số đồng biến trên nghịch biến trên Hàm số đồng biến trên R Hàm số nghịch biến trên R Hàm số đồng biến trên nghịch biến trên Câu 4: Parabol có đỉnh là: a. b. c. d. Câu 5: Hãy chọn câu mệnh đề trong các câu sau. Mùa xuân hay có mưa phùn. Hồ gươm nước bẩn quá. 2758 là số nguyên tố. Cả ba câu trên không là mệnh đề. Câu 6: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M là điểm bất kỳ. Hãy chọn phương án đúng. a) b) c) d) Câu 7: Cho Hãy chọn phương án đúng. a) b) c) d) Câu 8: cho kẻ R và là 1 vectơ bất kỳ. Điều kiện cần và đủ để k = là: a) b) c) k = 0 d) = . Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9. (1 điểm) Giải hệ phương trình sau. Câu 10. (3 điểm) Cho phương trình sau trong đó m là tham số: . a)Xác định m để phương trình có 1 nghiệm bằng1. Sau đó tìm nghiệm còn lại. b) Giải và biện luận phương trình đã cho. c) Xác định giá trị của m hai nghiệm x1 và x2 của phương trình để thoả mãn hệ thức Câu 16. (2 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC. K là trung điểm của BI Chứng minh rằng: a) b) . Trờng THPT Thiết kế ma trận hai chiều Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình Nâng cao - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Mệnh đề-Tập hợp-các phép toán tập hợp 1 1 2 0,5 0,5 1 Hsố-H.bậc nhất, H.bậc hai 2 1 3 1 0,5 1,5 P.Trình-Hệ PT 2 2 4 4 Vectơ-Tổng, hiệu-Tích của vectơ với 1 số 1 1 1 3 0,5 0,5 2 3 GTLG của 1 góc bất kỳ(00 đến 1800) 1 1 0,5 0,5 Tổng 3 4 4 11 1,5 2 6,5 10 đáp án bài kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Câu 1: b. Đúng. A \ B = {0; 1} Câu 2: c. Đúng. ĐK: Câu 3: a. Đúng. : Hàm số y = - x2 + 4x Đồng biến trên và nghịch biến trên Câu 4: d. Đúng. Ta có: Đỉnh Câu 5: c. Đúng. Câu 6: a. Đúng. Câu 7: c. Đúng. Câu 8: b. Đúng. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 9. (1 điểm) Từ (2) => x = y – z + 2 (4) Thay vào (1) và (3) ta được: Từ (6) => y = 2z – 6 (7) thay vào (5) ta được: 6(2z - 6) -8z = -16 => 4z = 20 => z = 5 thay vào (7) ta được: y = 4, z = 5. vào (4) ta được: x = 1.Vậy hệ có 1 nghiệm duy nhất (z; y; z) = (1; 4; 5) Câu 10. (3 điểm) . a)Để phương trình có 1 nghiệm bằng z = 1. Ta có: Vậy: Thì phương trình có nghiệm x = 1. b)* Nếu 2m + 3 = 0 => (1) * Nếu 2m + 3 0 => PT luôn có hai nghiệm phân biệt. Kết luận: * Với PT có một nghiệm * Với PT luôn có hai nghiệm phân biệt. . c) Câu 11. (2 điểm) ta có: a) (1) (2) Lấy (1) + (2) ta được: (Vì K là trung điểm BI ) => ĐPCM. b) . đề thi kỳ i lớp 10 (Nâng cao) Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có một phương án đúng. Hãy chỉ ra phương án đúng đó Phần I: Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Cho tập Tập A \ B bằng: a) {0}, b) {0; 1}, c) {5; 6}, d) {0; 5}. Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số. a) R, b) R \ {2}, c) \ {2}, d) . Câu 3: Xét sự biến thiên của hàm số y = - x2 + 4x Hàm số đồng biến trên nghịch biến trên Hàm số đồng biến trên R Hàm số nghịch biến trên R Hàm số đồng biến trên nghịch biến trên Câu 4: Parabol có đỉnh là: a. b. c. d. Câu 5: Hãy chọn câu mệnh đề trong các câu sau. Mùa xuân hay có mưa phùn. Hồ gươm nước bẩn quá. 2758 là số nguyên tố. Cả ba câu trên không là mệnh đề. Câu 6: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M là điểm bất kỳ. Hãy chọn phương án đúng. a) b) c) d) Câu 7: Cho Hãy chọn phương án đúng. a) b) c) d) Câu 8: cho kẻ R và là 1 vectơ bất kỳ. Điều kiện cần và đủ để k = là: a) b) c) k = 0 d) = . Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9. (1 điểm) Giải hệ phương trình sau. Câu 10. (3 điểm) Cho phương trình sau trong đó m là tham số: . a)Xác định m để phương trình có 1 nghiệm bằng1. Sau đó tìm nghiệm còn lại. b) Giải và biện luận phương trình đã cho. c) Xác định giá trị của m hai nghiệm x1 và x2 của phương trình để thoả mãn hệ thức Câu 16. (2 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC. K là trung điểm của BI Chứng minh rằng: a) b) . Trờng THPT Thiết kế ma trận hai chiều Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình Nâng cao - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Mệnh đề-Tập hợp-các phép toán tập hợp 1 1 2 0,5 0,5 1 Hsố-H.bậc nhất, H.bậc hai 2 1 3 1 0,5 1,5 P.Trình-Hệ PT 2 2 4 4 Vectơ-Tổng, hiệu-Tích của vectơ với 1 số 1 1 1 3 0,5 0,5 2 3 GTLG của 1 góc bất kỳ(00 đến 1800) 1 1 0,5 0,5 Tổng 3 4 4 11 1,5 2 6,5 10 đáp án bài kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Câu 1: b. Đúng. A \ B = {0; 1} Câu 2: c. Đúng. ĐK: Câu 3: a. Đúng. : Hàm số y = - x2 + 4x Đồng biến trên và nghịch biến trên Câu 4: d. Đúng. Ta có: Đỉnh Câu 5: c. Đúng. Câu 6: a. Đúng. Câu 7: c. Đúng. Câu 8: b. Đúng. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 9. (1 điểm) Từ (2) => x = y – z + 2 (4) Thay vào (1) và (3) ta được: Từ (6) => y = 2z – 6 (7) thay vào (5) ta được: 6(2z - 6) -8z = -16 => 4z = 20 => z = 5 thay vào (7) ta được: y = 4, z = 5. vào (4) ta được: x = 1.Vậy hệ có 1 nghiệm duy nhất (z; y; z) = (1; 4; 5) Câu 10. (3 điểm) . a)Để phương trình có 1 nghiệm bằng z = 1. Ta có: Vậy: Thì phương trình có nghiệm x = 1. b)* Nếu 2m + 3 = 0 => (1) * Nếu 2m + 3 0 => PT luôn có hai nghiệm phân biệt. Kết luận: * Với PT có một nghiệm * Với PT luôn có hai nghiệm phân biệt. . c) Câu 11. (2 điểm) ta có: a) (1) (2) Lấy (1) + (2) ta được: (Vì K là trung điểm BI ) => ĐPCM. b) .
Tài liệu đính kèm: