BÀI 1:
1. Một trường học có 864 em. Số em nữ chiếm 54% số em của toàn trường. Vậy số em nam của trường đó là bao nhiêu ?
a. 46 em b. 736 em c. 637 em d. Cả A,B,C đều sai
2. Thương của hai số là 32. Nếu giảm số chia đi 8 đơn vị thì thương mới sẽ là 35,2. Vậy số bị chia của phép chia đó là :
a. 2816 b. 281,6 c. 88 d. 80
3. Một số tự nhiên có ba chữ số. Nếu bớt đi chữ số hàng trăm của số đó thì được số mới. Nếu lấy số đó chia cho số mới ta được thương là 5 dư 12. Vậy có mấy số thích hợp với số lúc đầu ?
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
4. Đuôi con cá nặng 250 gam, đầu con cá nặng bằng đuôi và một nửa thân, thân con cá nặng bằng đầu và đuôi. Vậy con cá đó cân nặng :
a. 1,5 kg b. 0,2 yến c. 0,75 tạ d. 300 dag
5. Tìm một số biết rằng nếu đem số đó chia cho 3 được bao nhiêu trừ 7 thì được 9.
a. 48 b. 4,8 c. 54 d. Cả A,B,C đều sai
6. Tìm một số tự nhiên có ba chữ số. Biết chữ số hàng chục gấp đoi chữ số hàng trăm, tổng của ba chữ số ấy bằng 11 và nếu lấy số đó chia cho 5 thì số dư là 2.
a. 362,0 b. 328 c. 876 d. Cả A,B,C đều sai.
Bài 2: Tính A, biết A = 46,8 + 9,15 x 46,8 + 90,85 x 46,8 .
.
Bài 3: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 2 giờ , ngược dòng từ bến B về bến A hết 5 giờ. Hỏi một cụm bèo trôi theo dòng nước từ bến A đến bến B hết bao lâu ?
.
ễN TẬP VÀO LỚP 6 Hẩ 2009 Đề số 1: PHẦN 1 : PHẦN TRẮC NGHIỆM 76% của 2 giờ là : A. 5472 giõy B. 9473 giõy C. 2736 giõy D. Cả A,B,C đều sai 2. Em đi bộ quanh một cỏi ao hỡnh trũn trong 20 giõy. Tớnh ra mỗi giờ em đi được 5,652 km. Tớnh bỏn kớnh cỏi ao đú . A. 20 m B. 5 m C. 10 m D. 0,1413 m 3. Một nụng trường cú 408 con trõu,vừa ngừa, vừa ngựa, vừa bũ. Biết: số trõu ớt hơn số ngựa là 12 con, số bũ gấp đụi số trõu. Hóy tớnh số con bũ của nụng trường ấy. A. 99 con B. 198 con C. 111 con D. 146 con 4. Một người đi xe đạp xuụi theo chiều giú từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 18 km/h.Lỳc quay về, vỡ ngược giú nờn người đú chỉ đi được ( từ tỉnh B về tỉnh A ) với vận tốc 12 km/h. Tớnh vận tốc trung bỡnh cả quóng đường đi và về. A. 15 km/h B. 14,4 km/h C. 36 km/h D. 27 km/h 5. Một ụ tụ đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h, sau đú đi từ B về A với vận tốc 40 km/h. Thời gian đi nhiều hơn thời gian về 40 phỳt. Vậy quóng đường AB dài : A. 40 km B. 15 km C. 56,2 km D. 80 km 6. Tớnh chiều cao một hỡnh thang cú đỏy lớn 56 m, đỏy bộ 29 m và một nửa diện tớch là 497,25 A. 23,4 cm B. 123,4 m C. 11,7 m D. Cả A,B,C đều sai PHẦN 2: PHẦN TỰ LUẬN Tớnh giỏ trị biểu thức sau : 45,85 : 25 x 0,001 + 78,1 – 3,3 Điền số hoặc đơn vị thớch hợp vào chỗ chấm. 45,89 ha = .. a 98,621 tấn = ... dag 21,09 hm = .. dam . m 36,897 m = ..... m 890 dm 4,533 yến = . kg 31 dag 12 tạ = 3/25.. 3.Tỡm y, biết: 2giờ 40 phỳt : y = 5/7 giờ . 4. Một khu vườn hỡnh chữ nhật cú chu vi là 108 m. Nếu tăng chiều rộng thờm 8 m và giảm chiều dài đi 8 m thỡ khu vườn sẽ trở thành hỡnh vuụng. Tớnh diện tớch khu vườn đú. ... Trang 1 ễN TẬP VÀO LỚP 6 Hẩ 2009 Đề số 2: BÀI 1: 1. Một trường học cú 864 em. Số em nữ chiếm 54% số em của toàn trường. Vậy số em nam của trường đú là bao nhiờu ? a. 46 em b. 736 em c. 637 em d. Cả A,B,C đều sai 2. Thương của hai số là 32. Nếu giảm số chia đi 8 đơn vị thỡ thương mới sẽ là 35,2. Vậy số bị chia của phộp chia đú là : a. 2816 b. 281,6 c. 88 d. 80 3. Một số tự nhiờn cú ba chữ số. Nếu bớt đi chữ số hàng trăm của số đú thỡ được số mới. Nếu lấy số đú chia cho số mới ta được thương là 5 dư 12. Vậy cú mấy số thớch hợp với số lỳc đầu ? a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 4. Đuụi con cỏ nặng 250 gam, đầu con cỏ nặng bằng đuụi và một nửa thõn, thõn con cỏ nặng bằng đầu và đuụi. Vậy con cỏ đú cõn nặng : a. 1,5 kg b. 0,2 yến c. 0,75 tạ d. 300 dag 5. Tỡm một số biết rằng nếu đem số đú chia cho 3 được bao nhiờu trừ 7 thỡ được 9. a. 48 b. 4,8 c. 54 d. Cả A,B,C đều sai 6. Tỡm một số tự nhiờn cú ba chữ số. Biết chữ số hàng chục gấp đoi chữ số hàng trăm, tổng của ba chữ số ấy bằng 11 và nếu lấy số đú chia cho 5 thỡ số dư là 2. a. 362,0 b. 328 c. 876 d. Cả A,B,C đều sai. Bài 2: Tớnh A, biết A = 46,8 + 9,15 x 46,8 + 90,85 x 46,8 . . Bài 3: Một ca nụ xuụi dũng từ bến A đến bến B hết 2 giờ , ngược dũng từ bến B về bến A hết 5 giờ. Hỏi một cụm bốo trụi theo dũng nước từ bến A đến bến B hết bao lõu ? . Bài 4: Cú 4 chai nước A,B,C và D. Lượng nước trong cả ba chai A,B,C là 0,95 lớt. Lượng nước trong cả ba chai B,C,D là 0,825 lớt. Lượng nước trong cả ba chai A,B,D là 0,875 lớt. Tớnh lượng nước trong mỗi chai. Bài 5: Cho hỡnh thang ABCD cú đỏy bộ là AB. Hai đường chộo AC và BD cắt nhau tại E. Tớnh diện tớch hỡnh thang đú, biết rằng diện tớch hỡnh tam giỏc AEB là 7,5 cm2 và diện tớch hỡnh tam giỏc BEC gấp 2 lần diện tớch tam giỏc AEB. ễN TẬP VÀO LỚP 6 Hẩ 2009 Đề số 3: BÀI 1: 1. Một phộp chia cú thương là 37 và nếu giảm số chia 5 đơn vị thỡ thương mới là 41,625. Vậy số bị chia là: a. 1665 b. 45 c. 125,7 d. Cả A,B,C đều sai. 2. Hai người làm chung một cụng việc sau 4 giờ sẽ xong. Nếu một mỡnh người thứ nhất thỡ sau 7 giờ sẽ xong. Hỏi nếu một mỡnh người thứ hai làm thỡ sau bao lõu sẽ xong cụng việc ấy ? a. 3 giờ b. 12 giờ c. 9 giờ 20 phỳt d. 9 giờ 30 phỳt 3. Một người mang trứng ra chợ bỏn. Buổi sỏng bỏn được 2/5 số trứng rồi mua thờm 230 quả. Tất cả số trứng mang về bằng 10/9 số trứng mang đi. Hỏi lỳc đầu người ấy mang ra chợ bao nhiờu quả trứng ? a. 350 quả b. 450 quả c. 540 quả d. Cả A,B,C đều sai 4. Chia số thứ nhất cho số thứ hai được 2. Cũn chia số thứ hai cho số thứ ba được 3,5.Tổng của chỳng là 115.Tỡm số thứ nhất. a. 70 b. 35 c. 55 d. 10 BÀI 2: Tỡm y, biết: y x 134 – y x 24 – y x 10 = 710000 BÀI 3: Tớnh B, biết B = ( 58,76 – 7,75 x 5 = 72,45 : 9 ) : 1,25 BÀI 4 : Trong một phộp trừ cú tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 20,08; hiệu lớn hơn số trừ 1,34. Tỡm mỗi số đú. BÀI 5 : ễng chia 105 quyển vở cho 3 chỏu theo tỉ lệ : Cứ Hồng được 4 quyển thỡ Cỳc được 3 quyển và cứ Mai được 7 quyển thỡ Hồng được 6 quyển. Hỏi mỗi người được bao nhiờu quyển vở. BÀI 6 : Cú một số kẹo, nếu chia cho mỗi em 5 cỏi thỡ thừa 5 cỏi, nếu chia cho mỗi em 6 cỏi thỡ sẽ cú một em khụng cú kẹo. Tớnh số kẹo lỳc đầu và số em . ễN TẬP VÀO LỚP 6 Hẩ 2009 Đề số 4: BÀI 1 : Mỗi cõu sau đõy cú kốm theo cỏc cõu trả lời A,B,C và D. Đỏnh dấu X vào trước cõu trả lời đỳng nhất. 1. Hiệu của hai số là 1,4. Nếu gấp 5 lần số bị trừ và giữ nguyờn số trừ thỡ hiệu mới là 154,4. Vậy số bị trừ là : a. 36,85 b. 38,25 c. 153 d. Cả A,B,C đều sai. 2. Hai đội cụng nhõn cú tất cả 120 cụng nhõn. Nếu chuyển 18 cụng nhõn của đội thứ nhất sang đội thứ hai thỡ số cụng nhõn của đội thứ hai bằng 5/7 số cụng nhõn của đội thứ nhất. Số cụng nhõn của đội thứ hai là : a. 88 người b. 32 người c. 57 người d. 73 người 3. Tớch của hai số là 5037. Nếu giảm một trong hai số ấy đi 7 đơn vị thỡ tớch sẽ giảm đi 483. Vậy số lớn trong hai số ấy là : a. 69 b. 73 c. 60 d. Cả A,B,C đều sai. 4. Cho phõn số a/b cú b – a = 21. Phõn số a/b sau khi rỳt gọn được phõn số 16/23. Vậy phõn số a/b là : a. 40/69 b. 35/78 c. 8/9 d. Cả A,B,C đều sai. 5. Cho N = 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x .. x 48 x 49 x 50 x 51 Hỏi N cú tận cựng bao nhiờu chữ số 0 ? a. 10 b. 11 c. 12 d. 13 BÀI 2 : Tớnh giỏ trị biểu thức sau : 5,432 x 5,39 – 4,63 : 2,25 + 11,6 BÀI 3 : Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : a. 0,25 + 3 x 0,25 b. 2,34 x 0,5 x 20 c. 1,25 x 0,25 x 4 x 8 BÀI 4 : Cuối năm 2005 thư viện cú 20000 quyển sỏch. Mỗi năm thư viện tăng thờm 15% số sỏch của năm trước. Hỏi năm 2007 thư viện đú cú bao nhiờu quyển sỏch ? BÀI 5 : Trước đõy 4 năm, tuổi của ba gấp 6 lần tuổi của con. Sau 4 năm nữa, tuổi con sẽ bằng 3/8 tuổi bố. Tớnh tuổi mỗi người hiện nay. BÀI 6 : Viết phõn số 7/12 thành tổng của hai phõn số đều cú tử số là 1. ễN TẬP VÀO LỚP 6 Hẩ 2009 Đề số 5: Bài 1 : Mỗi cõu sau đõy cú kốm theo cỏc cõu trả lời A,B,C và D. Hóy khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng nhất. 1. Cho một số cú hai chữ số. Tổng của hai chữ số ấy bằng 6. Nếu đảo vị trớ của hai chữ số trong số đú thỡ được số mới bằng 7/4 số ban đầu. Vậy số ban đầu là : a. 24 b. 66 c. 50 d. Cả A,B,C đều sai. 2. Một số tự nhiờn cú hai chữ số, số đú chia hết cho 9, chia 5 dư 3. Hỏi cú bao nhiờu đỏp ỏn phự hợp với đề toỏn trờn ? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 3. Tổng của cỏc số cú hai chữ số giống nhau là: a. 945 b. 505 c. 459 d. 495 4. Cuối năm 2005 số dõn của huyện nhà là 62500 người. Mức tăng dõn số hàng năm là 1,2%. Hỏi cuối năm 2007 số dõn của huyện là bao nhiờu người ? a. 64000 người b. 63250 người c. 64090 người d. 64009 người 5. Biết 87,5% thể tớch bể hỡnh hộp chữ nhật là 1050 lớt, diện tớch đỏy bể là 1,5 một vuụng. Chiều cao của bể là: a. 0,7 m b. 0,8 m c. 1,2 m d. 1,5 m 6. Cú bốn xe cựng một lỳc khởi hành từ A đến B, xe đến B đầu tiờn cú vận tốc là : a. 11,75 m/giõy b. 0,725 km/phỳt c. 720 m/phỳt d. 42,5 km/giờ Bài 2 : Tớnh A. A = 45,98 : 0,01 x 4,2 – 6,27 : 0,5 + 3,9 Bài 3 : Lỳc 8 giờ 15 phỳt bỏc Xuõn đi xe đạp từ A đến B. Lỳc 8 giờ 45 phỳt bỏc Thu đi xe đạp từ A đến B. Biết quóng đường bỏc Xuõn đi trong 35 phỳt bằng quóng đường bỏc Thu đi trong 30 phỳt. Hỏi bỏc Thu đuổi kịp bỏc Xuõn lỳc mấy giờ ? Bài 4 : Sau khi đi được một nửa quóng đường AB, một ụ tụ đó tăng vận tốc thờm 0,25 vận tốc cũ nờn đó đến B sớm hơn 18 phỳt. Hỏi ụ tụ đến B lỳc mấy giờ, biết ụ tụ xuất phỏt từ A lỳc 14 giờ 4 phỳt. Bài 5 : Một hỡnh lập phương cú cạnh 8 cm. Một hỡnh hộp chữ nhật cú thể tớch bằng thể tớch hỡnh lập phương đú, chiều dài 16 cm và chiều rộng 8 cm. Tớnh diện tớch xung quanh và diện tớch toàn phần của hỡnh hộp chữ nhật. ễN TẬP VÀO LỚP 6 Hẩ 2009 Đề số 6: Bài 1 : Mỗi cõu sau đõy cú kốm theo cỏc cõu trả lời A,B,C và D. Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng nhất. 1. Một ụ tụ đi từ A lỳc 11 giờ kộm 15 phỳt và đến B lỳc 1 giờ kộm 25 phỳt buổi chiều cựng ngày. Thời gian ụ tụ chạy từ A đến B là : a. 2 giờ 40 phỳt b. 1 giờ 10 phỳt c. 1 giờ 40 phỳt d. 2 giờ 10 phỳt 2. 235 m/giõy = .. km/giờ a. 14,1 b. 846 c. 141 d. 84,6 3. Trong cỏc vận tốc sau đõy, vận tốc lớn nhất là : a. 1350 m/phỳt b. 75 m/giõy c. 7,5 km/phỳt d. 0,085 km/giõy 4. Trong cỏc số : 2,246 ; 2,264 ; 2,164 ; 2,346 ; 2,634 ; 2,278 ; 2,39 ; 2,499. Số lớn nhất là : a. 2,634 b. 2,346 c. 2,246 d. Cả A,B,C đều sai 5. Trong cỏc khoảng thời gian sau, khoảng thời gian ngắn nhất là : a. 75 phỳt b. 1 giờ rưỡi c. 1,2 giờ d. 1 giờ 18 phỳt 6. Từ 5 giờ 20 phỳt đến 12 giờ 5 phỳt, kim phỳt đi qua số 6 mấy lần : a. 5 lần b. 6 lần c. 7 lần d. 8 lần Bài 2 : Tỡm y , biết : a. y : 0,35 + 1,65 = 9,45 b. 3,75 x y : 2,4 = 4,5 . Bài 3 : Quóng đường AB dài 35,4 km. Lỳc 7 giờ 50 phỳt Nam đi xe đạp thồ từ A đến B với vận tốc 12 km/h. Lỳc 8 giờ 20 phỳt Sơn đi xe đạp từ B về A với vận tốc 12,5 km/h. Hỏi: Hai người gặp nhau lỳc mấy giờ ? Nơi gặp nhau cỏch A bao nhiờu ki-lụ-một ? . Bài 4 : Một người đi xe đạp với vận tốc 12 km/h và một ụ tơ đi với vận tốc 28 km/h cựng khởi hành lỳc 6 giờ tại A để đến B. Sau nửa giờ một xe mỏy đi với vận tốc 24 km/h cũng xuất phỏt ở A để đi B. Hỏi trờn đường AB vào lỳc mấy giờ xe mỏy ở đỳng điểm chớnh giữa khoảng cỏch của xe đạp và ụ tụ ? . Bài 5 : Một người bỏn cam được lói 35% theo giỏ vốn. Hỏi người ấy được lói bao nhiờu phần trăm theo giỏ bỏn ? ễN TẬP VÀO LỚP 6 Hẩ 2009 Đề số 7: Bài 1 : Mỗi bài tập sau đõy cú kốm theo cỏc cõu trả lời A,B,C và D. Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng nhất. 1.Tỉ số của A và B là ắ . Nếu A giảm 2 lần và B gấp 2 lần thỡ được hai số mới cú tỉ số là : a. ắ b. 3/6 c. 3/8 d. 3/16 2. Số dư của phộp chia 350 : 1200 là : a. 200 b. 20 c. 2 d. 0,2 3. Một vũi nước trong 2 giờ 45 phỳt chảy được 3 một khối nước vào bể. Thời gian để vũi nước chảy được 500 lớt vào bể là : a. 27 phỳt 5 giõy b. 0,45 giờ c. 27 phỳt 30 giõy d. 0,35 giờ 4. Cú 9 người làm được 54 sản phẩm trong 5 giờ. Với mức làm như nhau thỡ 18 người làm được 27 sản phẩm trong : a. 1 giờ 25 phỳt b. 5 giờ c. 1 giờ 45 phỳt d. 1 giờ 15 phỳt 5. 2,05 giờ = . phỳt Ta thực hiện bài trờn như thế nào ? a. 2,05 giờ x 60 b. 60 phỳt x 2,05 c. 2,05 giờ : 60 d. Cả A,B,C đều sai. 6. Giỏ trị của biểu thức : 3,5m – 2,3dm – 0,7 dm = ? a. 0,5m b. 0,5dm c. 1,9m d. 3,2m Bài 2 : Tớnh bằng cỏch thuận tiện nhất : a) 1,24 : 0,5 + 3,76 x 2 b) 5,28 : 0,25 + 4,72 x 4 Bài 3 : Lỳc 5 giờ 30 phỳt một ca nụ khởi hành từ A. Đến B ca nụ nghỉ 2 giờ 15 phỳt rồi trở về A lỳc 13 giờ 45 phỳt cựng ngày. Hỏi từ A đến B dài bao nhiờu km, biết vận tốc của ca nụ là 24,3 km/h và vận tốc dũng nước là 2,7 km/h. ( biết dũng nước xuụi dũng từ A đến B ) Bài 4 : Nếu mua 2 bỳt xanh và 3 bỳt đỏ thỡ hết 6900 đồng. Nếu mua 3 bỳt xanh và 2 bỳt đỏ thỡ hết 6600 đồng. Tớnh giỏ tiền bỳt mỗi loại. Bài 5 : Lỳc 12 giờ trưa kim giờ và kim phỳt gặp nhau. Hỏi sau bao nhiờu lõu nữa thỡ hai kim ấy lại gặp nhau một lần nữa ? Bài 6 : Từ lỳc em nhỡn thấy tia chớp đến khi em nghe thấy tiếng sấm là 5 giõy. Biết khoảng cỏch của chỗ em và chỗ sột đỏnh là 1700m, tớnh vận tốc truyền õm thanh trong khụng khớ với đơn vị m/phỳt ; km/phỳt. ễN TẬP VÀO LỚP 6 Hẩ 2009 Đề số 8: Bài 1 : Mỗi bài tập sau đõy cú kốm theo cỏc cõu trả lời A,B,C và D. Khoanh trũn vào cõu trả lời đỳng nhất. 1. Trong một nửa ngày kim phỳt quay được số vũng là : a. 4 vũng b. 6 vũng c. 12 vũng d. 24 vũng 2. Hỡnh tron tõm I cú bỏn kớnh bằng ẵ bỏn kớnh hỡnh trũn tõm O. Tỉ số phần trăm chỉ diện tớch hỡnh trũn tõm I và hỡnh trũn tõm O là : O I a. 50 % b. 25 % c. 30 % d. 60 % 3. Cú hai can dầu. Sau khi đổ 7,5 lớt dầu từ can I sang can II thỡ lượng dầu ở hai can bằng nhau. Hỏi lỳc đầu can I nhiều hơn can II mấy lớt dầu ? a. 7,5 lớt b. 15 lớt c. 10 lớt d. Cả A,B,C đều sai 4. Cho hỡnh thoi ABCD và hỡnh thoi MNPQ, trong đú MP = ẵ AC và QN = 1/3 DB. Tỉ số diện tớch hỡnh thoi ABCD và hỡnh thoi MNPQ là : a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 5. Diện tớch một hỡnh trũn sẽ gấp lờn mấy lần nếu bỏn kớnh tăng gấp rưỡi ? a. Gấp rưỡi b. Gấp 3 lần c. Gấp 6 lần d. Gấp 2,25 lần Bài 2 : Tớnh : a. 3 phỳt 15 giõy x 4 – 2 phỳt 15 giõy b. (1giờ 45 phỳt + 2 giờ 15 phỳt ) : 3 Bài 3 : Hai chiếc xe đạp chạy đua trờn một đường vũng: vận tốc xe I là 250 m/phỳt, xe II là 300m/phỳt. Hai xe cựng khởi hành một lỳc từ một vạch. Biết đường vũng dài 1,1 km. Hỏi trong bao lõu thỡ họ chạy ngang nhau : Nếu họ đi ngược chiều ? Nếu họ đi cựng chiều ? Bài 4 : Một đoàn xe lửa dài 150m, chui qua một cỏi đường hầm dài 1450m với vận tốc 24 km/h. Khi đầu tàu bắt đầu chui vào hầm thỡ khi đú là 7 giờ 20 phỳt. Hỏi khi toa cuối cựng rời khỏi đường hầm thỡ khi đú là mấy giờ ? Bài 5 : Một cửa hàng quần ỏo nhõn ngày 1 thỏng 6 đó hạ giỏ 10% cho quần ỏo trẻ em. Tuy vậy, cửa hàng vẫn cũn lói 8% cho mặt hàng này. Hỏi nếu ngày thường thỡ cửa hàng lói bao nhiờu phần trăm so với giỏ vốn ? .
Tài liệu đính kèm: