I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
A. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3
C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3
Câu2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
Câu 3: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông: 2 . . - 15 = 35
ô vuông cho kết quả là:
A: 10 B: 25 C: – 25 D : - 10
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất.
b. Số liền sau -3 là -2.
c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Trường THCS Chi Đông BÀI KIỂM TRA SỐ HỌC 6
Lớp 6.. Thời gian: 45 phút
Họ và tên học sinh :
Điển
Nhận xét của giáo viên
Ý kiến nhận xét của phụ huynh
..
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3điểm)
Câu 1: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Khi bỏ dấu ngoặc của biểu thức (95 - 4) - (12 + 3) ta được:
A.. 95 - 4 - 12 + 3 B. 94 - 4 + 12 + 3
C. 95 - 4- 12 - 3 D. 95 - 4 + 12 - 3
Câu2: (1đ) Khoanh tròn vào chữ cái có kết quả đúng.
Trong tập hợp Z các ước của -12 là:
A. {1, 3, 4, 6, 12} B. {-1; -2; -3; -4; -6; -12; 1; 2; 3; 4; 6; 12}
D. {-1; -2; -3; -4; -6} C. {-2; -3; -4 ; -6; -12}
Câu 3: (1đ) Điền số thích hợp vào ô vuông: 2 . . - 15 = 35
ô vuông cho kết quả là:
A: 10 B: 25 C: – 25 D : - 10
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7điểm)
Câu 1: Điền đúng (Đ), sai (S) vào các ô vuông sau:
a. Số 0 là số nguyên dương nhỏ nhất.
b. Số liền sau -3 là -2.
c. Số nguyên a lớn hơn -1. Số nguyên a chắc chắn là số nguyên dương.
d. Mọi số nguyên âm đều nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Câu 2: Tính:
a/ 30 - 4. (12 + 15) = ?
b/ 15. (-8) + 8. 12 - 8. 5 = ?
Câu 3: Tìm số nguyên x biết:
a/ x + 4 = 8.x - 10
b/ | x - 2 I = 8
Câu 4: dành cho 6A
TÝnh tæng tÊt c¶ c¸c sè nguyªn x tho¶ m·n :
- 10 < x < 11.
Tài liệu đính kèm: