Bài 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của các câu hỏi sau:
1. Chọn cách kí hiệu đúng.
A . - 5 ê N B. 0 ê Z C. N ê Z D. - 5 ê Z
2. Giá trị của biểu thức: A = -7 + 7 bằng :
A. 13 B. 0 C. 14 D. - 14
3. Tính -10 + ( -5 ) được :
A. 5 B. - 15 C. 15 D. -5
4. Chọn x sao cho x > 5
A. x = - 6 B. x = - 3 C. x = -5 D. x = - 4
5. Chọn điều kiện để điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
A. MA = MB B. MA = AB : 2
C. AM + MB = AB D. AM - MB = AB
6. Biết M là trung điểm đoạn thẳng AB; độ dài của AB = 6cm. Độ dài của AM là:
A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. 5 cm
Bài 2 (1điểm): Thực hiện phép tính sau.
a, 23 . 65 + 35 .23 + 210 b, 257 + (-32) + 478 + (-225)
TRƯỜNG THCS SƠN ĐÀ. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
HVT: . Mụn : Toỏn 6
Lớp : 6 Thời gian làm bài : 90 phỳt.
Điểm
Lời phờ của thầy, cụ giỏo.
....
Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra này.
Bài 1 (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng của các câu hỏi sau:
1. Chọn cách kí hiệu đúng.
A . - 5 Є N B. 0 Є Z C. N Є Z D. - 5 Є Z
2. Giá trị của biểu thức: A =
-7
+
7
bằng :
A. 13 B. 0 C. 14 D. - 14
3. Tính -10 + ( -5 ) được :
A. 5
B. - 15
C. 15
D. -5
4. Chọn x sao cho
x
>
5
A. x = - 6
B. x = - 3
C. x = -5
D. x = - 4
5. Chọn điều kiện để điểm M nằm giữa hai điểm A và B.
A. MA = MB
B. MA = AB : 2
C. AM + MB = AB
D. AM - MB = AB
6. Biết M là trung điểm đoạn thẳng AB; độ dài của AB = 6cm. Độ dài của AM là:
A. 2 cm
B. 3 cm
C. 4 cm
D. 5 cm
Bài 2 (1điểm): Thực hiện phép tính sau.
a, 23 . 65 + 35 .23 + 210 b, 257 + (-32) + 478 + (-225)
............................
Bài 3 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a, 3 x - 7 = 23 b, 54 : (4 x- 2) = 32
............................................
Bài 4 (2 điểm):
Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4, hàng 5 đều thừa 3 em. Biết số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A.
............................................
.........
Bài 5 (1 điểm):
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AB, M thuộc EB sao cho EM = 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB.
....................................................
Bài 6 (1 điểm):
Tính tổng S = 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + + 1997 -1998- 1999 + 2000
............................................
............................................
TRƯờNG THCS SƠN Đà
HƯớNG DẫN
CHấM BàI KIểM TRA HọC Kỳ I NĂM HọC 2009 - 2010
MÔN TOáN 6
Bài 1 (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0, 5 điểm
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án đúng
D
C
B
A
C
B
Bài 2 (1điểm): Thực hiện phép tính sau.
a, 23 . 65 + 35 .23 + 210 =
= 23. (65 + 35) + 210
= 23 . 100 + 210 (0.25 điểm)
= 2300 + 210
= 2510 (0.25 điểm)
b, 257 + (-32) + 478 + (-225) =
= [ 257 + (- 32) + (-225)] + 478 (0.25 điểm)
= 478 (0.25 điểm)
Bài 3 (2 điểm): Tìm số tự nhiên x biết
a, 3 x - 7 = 23
3x -7 = 8 (0.25 điểm)
3x = 8 + 7 (0.25 điểm)
3x = 15 (0.25 điểm)
x = 15 : 3 = 5 (0.25 điểm)
b, 54 : (4 x- 2) = 32
54 : (4x -2) = 9 (0.25 điểm)
4x - 2 = 54 : 9 = 6 (0.25 điểm)
4x = 6 + 2 = 8 (0.25 điểm)
x = 8 : 4 = 2 (0.25 điểm)
Bài 4 (2 điểm):
Số học sinh của lớp 6A khi xếp hàng 4, hàng 5 đều thừa 3 em. Biết số học sinh trong khoảng từ 35 đến 50 học sinh. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài giải
Gọi số HS lớp 6A là x ( x Є N, 35 < x < 50) (0.25 điểm)
Khi đó x-3 chia hết cho 4 và 5 (0.25 điểm)
Nên x-3 Є BC(4,5) (0.25 điểm)
Ta có BCNN(4,5) = 4.5 = 20 (0.25 điểm)
Do đó BC(4,5) = B(20) = {0; 20; 40; 60; } (0.25 điểm)
x - 3 Є {0; 20; 40; 60; } suy ra x Є {3; 23; 43; 63; } (0.25 điểm)
mà 35 < x < 50 nên x= 43 (0.25 điểm)
Vậy số HS lớp 6A là 43 HS. (0.25 điểm)
Bài 5 (1 điểm):
Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi E là trung điểm của đoạn thẳng AB, M thuộc EB sao cho EM = 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB.
Vẽ hình đúng (0.25 điểm)
Vì E là trung điểm của AB nên AE = EB = AB = . 8 = 4 (cm) (0.25 điểm)
Vì M EB nên EM + MB = EB suy ra MB = EB - EM = 4 - 3 = 1 (cm) (0.25 điểm)
Vậy EM = 1 cm. (0.25 điểm)
Bài 6 (1 điểm):
Tính tổng:
S = 1 - 2 - 3 + 4 + 5 - 6 - 7 + 8 + + 1997 -1998- 1999 + 2000
= ( 1 - 2 - 3 + 4) + (5 - 6 - 7 + 8) + + (1997 -1998- 1999 + 2000) (*)
= [1+ (-2) + (-3) + 4] + [5+ (-6) + (-7) + 8] + + [1997 + (-1998) + (-1999) + 2000] (*)
= 0 + 0 + + 0 (*)
= 0 (*)
( Mỗi dấu * ứng với 0.25 điểm)
Ghi chú:
+ Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
+ Điểm tổng toàn bài kiểm tra làm tròn đến 0,5. VD: 6,25 làm tròn thành 6,5.
6,75 làm tròn thành 7.
TRƯỜNG THCS SƠN ĐÀ. BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
HVT: .......... Mụn : Cụng Nghệ 7
Lớp : 7 Thời gian làm bài : 45 phỳt.
Điểm
Lời phờ của thầy, cụ giỏo.
....
Học sinh làm bài trực tiếp vào bài kiểm tra này.
I. Trắc nghiệm khỏch quan (4 đ):
Khoanh trũn vào một chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng.
Cõu 1: Phõn đạm cú đặc điểm gỡ ?
A. Chứa nhiều chất dinh dưỡng. B. Dễ hoà tan trong nước.
C. Khú vận chuyển, bảo quản. D. Khụng hoà tan trong nước.
Cõu 2: Trỡnh tự sản xuất hạt giống?
A. Phục trỏng - Nhõn giống siờu nguyờn chủng (SNC) - So sỏnh dũng- Nhõn giống nguyờn chủng (NC) - Sản xuất đại trà.
B. Phục trỏng - So sỏnh dũng - Nhõn giống nguyờn chủng (NC) - Nhõn giống siờu nguyờn chủng (SNC) - Sản xuất đại trà.
C. Phục trỏng - Nhõn giống siờu nguyờn chủng (SNC) - Nhõn giống nguyờn chủng (NC) So sỏnh dũng.
D. Phục trỏng - So sỏnh dũng - Nhõn giống siờu nguyờn chủng (SNC) - Nhõn giống nguyờn chủng (NC) - Sản xuất đại trà.
Cõu 3: Mục đớch của bảo vệ rừng ?
A. Trồng cõy cụng nghiệp. B. Cấm phỏ rừng, gõy chỏy rừng.
C. Giữ gỡn tài nguyờn thực vật, đất rừng. D. Định canh định cư.
Cõu 4: Hóy điền cụm từ thớch hợp vào chỗ trống của cỏc cõu sau để cú được cõu trả lời đỳng:
Độ phỡ nhiờu Giảm sõu, bờnh Ánh sỏng Nước
Điều hoà dinh dưỡng Sản phẩm thu hoạch Đất
A. Luõn canh làm cho đất tăng thờm ..,. và .
B. Xen canh sử dụng hợp lớ ... và ..
C. Tăng vụ gúp phần tăng thờm ....
II. Tự luận (6 đ)
Cõu 1: Đất gồm cú thành phần nào?
Cõu 2: Hóy nờu ảnh hưởng của phõn bún, thuốc trừ sõu đến mụi trường, con người và sinh vật khỏc?
Cõu 3: Tại sao phải trồng cõy rừng ở thành phố, khu cụng nghiệp?
............................................
............................................
........
....
....
Tài liệu đính kèm: