Bài kiểm tra định kỳ Đại số Lớp 7 - Tiết 50 (Mã đề 02) - Năm học 2011-2012

Bài kiểm tra định kỳ Đại số Lớp 7 - Tiết 50 (Mã đề 02) - Năm học 2011-2012

I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.

 Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê lại trong bảng sau:

STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Điểm 5 7 9 9 10 8 6 7 8 9 4 5 7 3 8 7 9 9 8 10

a) Số giá trị của dấu hiệu phải tìm là:

A. 10 B. 20 C. 8

b) Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 20 B. 14 C. 8

c) Tần số của học sinh có điểm 9 là:

A. 8 B. 20 C. 5

d) Mốt của dấu hiệu là:

 A. M¬0 = 5 B. M¬0 = 10 C. M¬0 = 9

Câu 2: ( 2 điểm) Điền dấu “x”vào chỗ trống của các cột một cách thích hợp.

 Số cân nặng của 20 bạn trong một lớp được ghi lại như sau:

30 28 26 31 31 30 29 31 31 28

29 45 31 30 28 31 31 45 30 26

 Bảng “tần số”

Giá trị (x) Tần số(n) Đúng Sai Sửa sai thành đúng

26 2

28 1

29 2

30 4

31 6

45 2

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (được tính theo phút) của 30 hs (ai cũng làm được) và ghi lại như sau:

8 7 8 9 9 10 12 7 8 8

7 5 7 10 8 8 8 6 9 9

6 9 7 9 7 6 5 5 10 9

1) Dấu hiệu ở đây là gì?

2) Lập bảng “tần số”.

3) Tìm mốt của dấu hiệu.

4) Tìm số trung bình cộng.

5) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ Đại số Lớp 7 - Tiết 50 (Mã đề 02) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh Nưa
MÃ ĐỀ 02
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ- NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 7 (Tiết 50 -PPCT)
 Họ và tên:..............................................Lớp ....... .....Điểm 
I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
 Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê lại trong bảng sau:
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điểm
5
7
9
9
10
8
6
7
8
9
4
5
7
3
8
7
9
9
8
10
a) Số giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 10
B. 20
C. 8
b) Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 20
B. 14
C. 8
c) Tần số của học sinh có điểm 9 là: 
A. 8
B. 20
C. 5
d) Mốt của dấu hiệu là:
 A. M0 = 5
 B. M0 = 10
 C. M0 = 9
Câu 2: ( 2 điểm) Điền dấu “x”vào chỗ trống của các cột một cách thích hợp.
 Số cân nặng của 20 bạn trong một lớp được ghi lại như sau:
30 28 26 31 31 30 29 31 31 28
29 45 31 30 28 31 31 45 30 26
 Bảng “tần số”
Giá trị (x)
Tần số(n)
Đúng
Sai
Sửa sai thành đúng
26
2
28
1
29
2
30
4
31
6
45
2
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (được tính theo phút) của 30 hs (ai cũng làm được) và ghi lại như sau: 
8
7
8
9
9
10
12
7
8
8
7
5
7
10
8
8
8
6
9
9
6
9
7
9
7
6
5
5
10
9
1) Dấu hiệu ở đây là gì?
2) Lập bảng “tần số”.
3) Tìm mốt của dấu hiệu.
4) Tìm số trung bình cộng.
5) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ 02
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Câu
a)
b)
c)
d)
Đáp án
B
C
C
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2: (2 điểm) 
 Mỗi câu đánh dấu đúng được 0,25đ, mỗi ý sửa sai thành đúng được 0,25đ
Giá trị (x)
Tần số(n)
Đúng
Sai
Sửa sai thành đúng
26
2
X
28
1
X
3
29
2
X
30
4
X
31
6
X
7
45
2
X
II.TỰ LUẬN (7điểm)
1) Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi hs (được tính bằng phút) (1điểm)
2) Bảng “tần số” Lập đúng mỗi dòng được (1 điểm) 
Thời gian (x)
5
6
7
8
9
10
12
 Tần số(n)
3
3
6
7
7
3
1
N = 30
3) Mốt của dấu hiệu: Mo = 8 và Mo = 9 ( 1điểm)
4) Số trung bình cộng : ( 1,5 đ)
 (1điểm)
 (phút) (0,5điểm)
5) Biểu đồ đoạn thẳng: Biểu diễn đúng các ý sau:
 - Vẽ đúng hệ trục tọa độ: (0,5điểm)
 - Các đoạn thẳng nối giá trị với tần số tương ứng: (1điểm)
x
n
8
7
6
5
4
3
2
1
O 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA TIET 50 DẠI 7 -MA ĐÊ 02.doc