Bài kiểm tra định kỳ Đại số Lớp 7 - Tiết 50 (Mã đề 01) - Năm học 2011-2012

Bài kiểm tra định kỳ Đại số Lớp 7 - Tiết 50 (Mã đề 01) - Năm học 2011-2012

I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)

Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.

 Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê lại trong bảng sau:

 STT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

Điểm 8 9 7 10 5 7 8 7 9 8 6 7 9 6 4 10 7 9 7 8

a) Số giá trị của dấu hiệu phải tìm là:

A. 10 B. 7 C. 20

b) Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 7 B. 10 C. 20

c) Tần số của học sinh có điểm 8 là:

A. 8 B. 20 C. 4

d) Tần số học sinh có điểm 7 là:

A. 6 B. 7 C. 20

Câu 2: ( 2 điểm) Điền dấu “x”vào chỗ trống của các cột một cách thích hợp.

Số cân nặng của 20 bạn trong một lớp được ghi lại như sau:

32 36 30 32 36 28 30 31 28 32

32 30 32 31 45 28 31 31 32 31

Bảng “tần số”

Giá trị (x) Tần số(n) Đúng Sai Sửa sai thành đúng

28 2

30 3

31 5

32 5

36 2

45 1

II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (được tính theo phút) của 30 hs (ai cũng làm được) và ghi lại như sau.

10 5 8 8 9 7 8 9 14 8

5 7 8 10 9 8 10 7 14 8

9 8 9 9 9 9 10 5 5 14

1) Dấu hiệu ở đây là gì?

2) Lập bảng “tần số”.

3) Tìm mốt của dấu hiệu.

4) Tìm số trung bình cộng.

5) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ Đại số Lớp 7 - Tiết 50 (Mã đề 01) - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Thanh Nưa
MÃ ĐỀ 01
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ- NĂM HỌC 2011- 2012
MÔN: ĐẠI SỐ - LỚP 7 (Tiết 50 -PPCT)
 Họ và tên:..............................................Lớp ....... .....Điểm 
I. TRẮC NGHIỆM: (3 đ)
Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng.
 Số điểm thi môn toán của một nhóm 20 học sinh được liệt kê lại trong bảng sau:
 STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Điểm
8
9
7
10
5
7
8
7
9
8
6
7
9
6
4
10
7
9
7
8
a) Số giá trị của dấu hiệu phải tìm là:
A. 10
B. 7
C. 20
b) Số giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 10
C. 20
c) Tần số của học sinh có điểm 8 là: 
A. 8
B. 20
C. 4
d) Tần số học sinh có điểm 7 là: 
A. 6
B. 7
C. 20
Câu 2: ( 2 điểm) Điền dấu “x”vào chỗ trống của các cột một cách thích hợp.
Số cân nặng của 20 bạn trong một lớp được ghi lại như sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 32
32 30 32 31 45 28 31 31 32 31
Bảng “tần số”
Giá trị (x)
Tần số(n)
Đúng
Sai
Sửa sai thành đúng
28
2
30
3
31
5
32
5
36
2
45
1
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (được tính theo phút) của 30 hs (ai cũng làm được) và ghi lại như sau. 
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
14
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
1) Dấu hiệu ở đây là gì?
2) Lập bảng “tần số”.
3) Tìm mốt của dấu hiệu.
4) Tìm số trung bình cộng.
5) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ 01
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (1 điểm)
Câu Câu
a)
b)
c)
d)
Đáp án
C
A
C
A
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2: (2 điểm) 
 Mỗi câu đánh dấu đúng được 0,25đ, mỗi ý sửa sai thành đúng được 0,25đ
Giá trị (x)
Tần số(n)
Đúng
Sai
Sửa sai thành đúng
28
2
X
3
30
3
X
31
5
X
32
5
X
6
36
2
X
45
1
X
II.TỰ LUẬN (7điểm)
1) Dấu hiệu: Thời gian giải một bài toán của mỗi hs (được tính bằng phút) (1điểm)
2) Bảng “tần số” Lập đúng mỗi dòng được (1 điểm)
Thời gian (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số(n)
4
3
8
8
4
3
N =30
3) Mốt của dấu hiệu: Mo = 8 và Mo = 9 (1điểm)
4) Số trung bình cộng :
 (1điểm)
 ( phút) (0.5 điểm)
5) Biểu đồ đoạn thẳng: Biểu diễn đúng các ý sau:
 - Vẽ đúng hệ trục tọa độ: (0,5điểm)
 - Các đoạn thẳng nối giá trị với tần số tương ứng: (1điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TIET 50 - DAI 7 - MA DE 01.doc