I – Trắc nghiệm khách quan (3đ):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tập hợp A = {10; 12; 14 98} có bao nhiêu phần tử ?
a) 98 phần tử b) 88 phần tử c) 45 phần tử d) 4 phần tử
Câu 2: Số 9 viết bằng số La Mã là:
a) VIIII b) IX c) XI d) VIV
Câu 3: Kết quả đúng của phép tính 4.27. 25 là bao nhiêu ?
a) 2700 b) 270 c) 5400 d) 2500
Câu 4: Cho tập hợp M = {3; 15; 20} Kí hiệu nào sau đây là đúng ?
a) 3 M b) M {15; 20} c) {15; 20} M d) {15} M
Câu 5: Giá trị của 43 là ?
a) 12 b) 16 c) 7 d) 64
Câu 6: Kết quả của phép tính 35 . 34 sẽ là ?
a) 320 b) 39 c) 920 d) 99
Trường THCS Lộc Thành B Họ và tên:. Lớp 6A.. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Số học 6 (năm học: 2012 - 2013) Thời gian làm bài: 45 phút. Điểm: Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 01: I – Trắc nghiệm khách quan (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Tập hợp A = {10; 12; 1498} có bao nhiêu phần tử ? a) 98 phần tử b) 88 phần tử c) 45 phần tử d) 4 phần tử Câu 2: Số 9 viết bằng số La Mã là: a) VIIII b) IX c) XI d) VIV Câu 3: Kết quả đúng của phép tính 4.27. 25 là bao nhiêu ? a) 2700 b) 270 c) 5400 d) 2500 Câu 4: Cho tập hợp M = {3; 15; 20} Kí hiệu nào sau đây là đúng ? a) 3 Ï M b) M Ì {15; 20} c) {15; 20} Ì M d) {15} Î M Câu 5: Giá trị của 43 là ? a) 12 b) 16 c) 7 d) 64 Câu 6: Kết quả của phép tính 35 . 34 sẽ là ? a) 320 b) 39 c) 920 d) 99 II - Tự luận (7đ): Câu 1 (1đ): Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 6 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai cách thông thường đã học. Câu 2 (2,5đ): Tính nhanh một cách hợp lí: a) 101 + 364 + 299 b) 53 . 75 + 53 . 25 - 3500 Câu 3 (2,5đ):Tìm x, biết: (x - 25) . 13 = 0 b) 8.x - 8 = 96 Câu 4 (1đ): Thực hiện phép tính: 25 . {32 : [12 - 4 + 4 . (16 : 23)]} Trường THCS Lộc Thành B Họ và tên:. Lớp 6A.. BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I Môn: Số học 6 (năm học: 2012 - 2013) Thời gian làm bài: 45 phút. Điểm: Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ SỐ 02: I – Trắc nghiệm khách quan (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Câu 1: Tập hợp A = {11; 13; 1599} có bao nhiêu phần tử ? a) 45 phần tử b) 89 phần tử c) 99 phần tử d) 4 phần tử Câu 2: Số 9 viết bằng số La Mã là: a) VIIII b) XI c) IX d) IVV Câu 3: Kết quả đúng của phép tính 50.49. 2 là bao nhiêu ? a) 490 b) 4900 c) 9400 d) 2500 Câu 4: Cho tập hợp M = {1; 5; 10} Kí hiệu nào sau đây là đúng ? a) 5 Ï M b) M Ì {5; 10} c) {5} Î M d) {1; 10} Ì M Câu 5: Giá trị của 34 là ? a) 81 b) 7 c) 27 d) 12 Câu 6: Kết quả của phép tính 58 : 54 sẽ là ? a) 52 b) 14 c) 54 d) 512 Đáp án biểu điểm I - Trắc nghiệm khách quan (3đ) - Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đề số 01 c b a c d b Đề số 02 a c b d a c II – Tự luận (7đ) Đáp án Biểu điểm Câu 1 C1: C={xN| 6 < x <10} C2: C={7;8;9} 0.5 0.5 Câu 2 a) 101 + 364 +299 = (101 + 299) + 364 = 400 + 364 = 764 b) 53 . 75 + 53 .25 - 3500 = 53 (75 + 25) - 3500 = 53 . 100 - 3500 = 5300 - 3500 = 1800 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Câu 3 a) ( x -25) . 13 = 0 x - 25 = 0 x = 25 b) 8x - 8 = 96 8x = 96 + 8 8x = 104 x = 104 : 8 x = 13 0.5 0.5 0.5 0.5 0.25 0.25 Câu 4 25{ 32 : [12 - 4 + 4 . (16 : 23)]} = 25.{32 : [12 - 4 + 4 .( 16 : 8)]} = 25.{32 : [ 12 - 4 + 4 . 2]} = 25.{32 : [ 12 - 4 + 8]} = 25.{32 : 16} = 50 0.25 0.25 0.25 0.25
Tài liệu đính kèm: