I. Trắc nghiệm (3điểm)
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng
a). Cho tập hợp M = {8; 12; 14}.Cách viết nào sau đây là sai?
A. 14M B. {8; 12; 14}M C. 21M D. {8}M
b). kết quả của phép tính 5354 là
A. 2512 B. 57 C. 512 D. 257
c). Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng?
A. 2280 = 23557 B. 1530 = 23551
C. 546 = 23713 D. 270 = 2379
d).Cho hai số có tổng là 270 và ước chung lớn nhất bằng 18. Tìm hai số đó. Trong các đáp án sau đáp án nào sai
A. 126 và144 B. 54 và 216 C. 72 và 198
D. 36 và 234 E. 18 và 252
Bài 2. Điền vào chỗ trống từ thích hợp
a). Trong ba điểm thẳng hàng có .điểm nằm giữa hai điểm còn lại
b). Có một và chỉ một đường thẳng đi qua
c). Mỗi điểm trên đường thẳng là .của hai tia đối nhau
d). Nếu điểm hai điểm A và B thì AM+MB=AB
Bài 3. Điền dấu x vào ô trống thích hợp
Câu Đúng Sai
1). 126:122=123
2). 10951092=1097
3). (-15)+12=3
4). (-11)-(-21)=10
II Tự luận (7điểm)
Bài 4. Thực hiện phép tính
a) (4 . 52 - 3 . 23)+70 b) 430 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]}
Bài 5. Tìm x biết
a). x- 5 = -13 + (-8) b). (12x – 43) 83 = 484
Bài 6. Ba xe cùng trở vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất chở 20 phút một chuyến, xe thứ hai chở 30 phút một chuyến, xe thứ ba chở 40 phút một chuyến . Lần đầu ba xe khởi hành cùng lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành làm thứ hai. Khi đó xe thứ nhất chở được bao nhiêu chuyến?
Bài 7. Cho tia Ax trên tia Ax đặt đoạn thẳng AB=3cm và AC =6cm
a). Nêu cách vẽ và vẽ hình
b). Tính BC
Kiểm ta học kì 1 Toán 6 Họ và tênLớp 6.Điêm I. Trắc nghiệm (3điểm) Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng a). Cho tập hợp M = {8; 12; 14}.Cách viết nào sau đây là sai? A. 14ẻM B. {8; 12; 14}èM C. 21ẽM D. {8}ẻM b). kết quả của phép tính 53ì54 là A. 2512 B. 57 C. 512 D. 257 c). Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng? A. 2280 = 23ì5ì57 B. 1530 = 2ì3ì5ì51 C. 546 = 2ì3ì7ì13 D. 270 = 2ì3ì7ì9 d).Cho hai số có tổng là 270 và ước chung lớn nhất bằng 18. Tìm hai số đó. Trong các đáp án sau đáp án nào sai A. 126 và144 B. 54 và 216 C. 72 và 198 D. 36 và 234 E. 18 và 252 Bài 2. Điền vào chỗ trống từ thích hợp a). Trong ba điểm thẳng hàng có..điểm nằm giữa hai điểm còn lại b). Có một và chỉ một đường thẳng đi qua c). Mỗi điểm trên đường thẳng là.của hai tia đối nhau d). Nếu điểmhai điểm A và B thì AM+MB=AB Bài 3. Điền dấu x vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai 1). 126:122=123 2). 1095ì1092=1097 3). (-15)+12=3 4). (-11)-(-21)=10 II Tự luận (7điểm) Bài 4. Thực hiện phép tính a) (4 . 52 - 3 . 23)+70 b) 430 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]} Bài 5. Tìm x biết a). x- 5 = -13 + (-8) b). (12x – 43) ì83 = 4ì84 Bài 6. Ba xe cùng trở vật liệu cho một công trường. Xe thứ nhất chở 20 phút một chuyến, xe thứ hai chở 30 phút một chuyến, xe thứ ba chở 40 phút một chuyến . Lần đầu ba xe khởi hành cùng lúc. Tính khoảng thời gian ngắn nhất để ba xe cùng khởi hành làm thứ hai. Khi đó xe thứ nhất chở được bao nhiêu chuyến? Bài 7. Cho tia Ax trên tia Ax đặt đoạn thẳng AB=3cm và AC =6cm a). Nêu cách vẽ và vẽ hình b). Tính BC c). B có là trung điểm của AC không? Vì sao? Đáp án và biểu điểm chấm trả I. Trắc nghiệm (3điểm) Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng a). Cho tập hợp M = {8; 12; 14}.Cách viết nào sau đây là sai? D. {8}ẻM (0,25điểm) b). kết quả của phép tính 53ì54 là B. 57 (0,25điểm) c). Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố nào sau đây là đúng? C. 546 = 2ì3ì7ì13 (0,25điểm) d).Cho hai số có tổng là 270 và ước chung lớn nhất bằng 18. Tìm hai số đó. Trong các đáp án sau đáp án nào sai B. 54 và 216 (0,25điểm) Bài 2. Điền vào chỗ trống từ thích hợp a). một (0,25điểm) b). hai (0,25điểm) c). gốc chung (0,25điểm) d). điểm M nằm giữa (0,25điểm) Bài 3. Điền dấu x vào ô trống thích hợp Câu Đúng Sai 1. 126:122=123 X (0,25điểm) 2. 1095ì1092=1097 X (0,25điểm) 3. (-15)+12=3 X (0,25điểm) 4. (-11)-(-21)=10 X (0,25điểm) II Tự luận (7điểm) Bài 4. Thực hiện phép tính b) (4 . 52 - 3 . 23)+70 = (4 . 25 - 3 . 8) = ( 100 - 24) +70 (0.25điểm) = - 76 +70 (0.25điểm) =-6 (0.25điểm) c) 430 - {50 . [(20 - 8) : 2 + 4]} = 430 - { 50 . [ 16 : 2 + 4 ]} = 430 - {50 . [ 8 + 4]} (0.25điểm) = 430 - { 50 . 12} = 430 – 600 (0.25điểm) = -170 (0.25điểm) Bài 5. Tìm x biết a). x- 5 = -13 + (-8) ị x-5=-21 (0.25điểm) ị x=-21+5 ị x=-16 (0.25điểm) b). (12x – 43) . 83 = 4.84 ị (3x-16)ì4ì83=4ì84 ị 3x-16=8 (0.25điểm) ị 3x=24 ịx=8 (0.25điểm) Bài 6. Thời gian ngắn nhất ba xe lại cùng khởi hành lần thứ hai là BCNN(20, 30, 40) 20=22ì5 ; 30=2ì3ì5 ; 40=23ì5 (0.25điểm) BCNN(20, 30, 40)= 23ì3ì5=120 (0.5điểm) Thời gian ngắn nhất ba xe lại cùng khởi hành lần thứ hai là 120phút (0.25điểm) Khi đó Xe thứ nhất chở được 120:20=6 chuyển (0. 5điểm) Bài 7. 3điểm a). Nêu cách vẽ và vẽ hình * Cách vẽ Vẽ tia Ax (0.25điểm) Đặt thước thẳng sao cho điểm 0 của thước trùng với điểm A .Cạnh thước nằm trên tia Ax (0.25điểm) Vạch 3cm của thước trùng với điểm B trên tia Ax.Vạch 6cm của thước trùng với điểm C trên tia Ax(0.25điểm) * Vẽ hình đúng(0.5điểm) b). B nằm giữa A và C ị AB+BC=AB ị 3+BC=6 ị BC=3cm (0.25điểm) (0.25điểm) (0.25điểm) c). B là trung điểm của AC(0.25điểm) * B nằm giữa A và C vì B và C thuộc tia Ax và AB<AC vì AB=3, AC=6 (0.25điểm) (0.25điểm) AB=BC vì cùng bằng 3cm (0.25điểm)
Tài liệu đính kèm: