Bài 1. Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau:
A. 987 B. 978 C. 798 D. 897
Bài 2. Chỉ ra phép biểu diễn đúng cho số .
A. = a + b B. = 10a + b C. = 10b + a D. = 10(a + b)
Bài 3. Tập A = có bao nhiêu phần tử ?
A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 15 phần tử D. 16 phần tử
Bài 4. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + + 9 + 10.
A. 33 B. 55
Bài 5. Tính nhanh P = 5 291. 42 (biết 5 291. 21 = 111 111).
A. 222 222 B. 333 333 C. 444 444 D. 555 555
Bài 6. Tìm số tự nhiên x, biết a) 1234 : x = 2.
A. x = 671 B. x = 617 C. x = 716 D. x = 176
b) 15. (x – 3) = 0 A. x = 0 B. x = 3
Bài 7. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 8 . 8 . 8 . 8 . 8 .8 . 8 . 8.
A. 87 B. 88 C. 89 D. 816
b) 3 . 7 . 21 . 21 . 49. A. 33 . 73 B. 33 . 75
Bài 8. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 38 : 35
A. 33 B. 311 C. 324 D. 32
Bài 9. Thực hiện các phép tính: (25 + 6 . 24) : 23
A. 82 B. 24
Bài 10. Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? (ví dụ số 25 là số chính phương, vì 25 = 52)
13 + 23 + 33 + 43 A. Có B. Không
Bài 11. Thực hiện phép tính: 127 -
A. 0 B. 1
Bài 12. Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) 6
b) 18
Bài 13. Điền dấu thích hợp (> , < ,=")" vào="" ô="">
a) 1 1100 b) 43 102 - 62
Bài 14. Biểu diễn các số sau dưới dạng hiệu bình phương hai số tự nhiên liên tiếp: 13
A. 62 – 52 B. 72 – 62
Trường THCH Phước Hưng Lớp 6A Họ và Tên:. Thứ ..ngày . Tháng . Năm .. Kiểm tra 15 phút Môn: Số Học 6 Điểm Lời phê Bài 1. Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau: A. 987 B. 978 C. 798 D. 897 Bài 2. Chỉ ra phép biểu diễn đúng cho số . A. = a + b B. = 10a + b C. = 10b + a D. = 10(a + b) Bài 3. Tập A = có bao nhiêu phần tử ? A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 15 phần tử D. 16 phần tử Bài 4. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + + 9 + 10. A. 33 B. 55 Bài 5. Tính nhanh P = 5 291. 42 (biết 5 291. 21 = 111 111). A. 222 222 B. 333 333 C. 444 444 D. 555 555 Bài 6. Tìm số tự nhiên x, biết a) 1234 : x = 2. A. x = 671 B. x = 617 C. x = 716 D. x = 176 b) 15. (x – 3) = 0 A. x = 0 B. x = 3 Bài 7. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: a) 8 . 8 . 8 . 8 . 8 .8 . 8 . 8. A. 87 B. 88 C. 89 D. 816 b) 3 . 7 . 21 . 21 . 49. A. 33 . 73 B. 33 . 75 Bài 8. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 38 : 35 A. 33 B. 311 C. 324 D. 32 Bài 9. Thực hiện các phép tính: (25 + 6 . 24) : 23 A. 82 B. 24 Bài 10. Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? (ví dụ số 25 là số chính phương, vì 25 = 52) 13 + 23 + 33 + 43 A. Có B. Không Bài 11. Thực hiện phép tính: 127 - A. 0 B. 1 Bài 12. Điền số thích hợp vào ô vuông: a) 6 b) 18 Bài 13. Điền dấu thích hợp (> , < , =) vào ô vuông: a) 1 1100 b) 43 102 - 62 Bài 14. Biểu diễn các số sau dưới dạng hiệu bình phương hai số tự nhiên liên tiếp: 13 A. 62 – 52 B. 72 – 62 Trường THCH Phước Hưng Lớp 6A Họ và Tên:. Thứ ..ngày . Tháng . Năm .. Kiểm tra 15 phút Môn: Số Học 6 Điểm Lời phê Bài 1. Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau: A. 987 B. 978 C. 798 D. 897 Bài 2. Chỉ ra phép biểu diễn đúng cho số A. = a + b B. = 10a + b C. = 10b + a D. = 10(a + b) Bài 3. Tập A = có bao nhiêu phần tử ? A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 15 phần tử D. 16 phần tử Bài 4. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + + 9 + 10 A. 22 B. 55 Bài 5. Tính nhanh P = 5 291. 42 (biết 5 291. 21 = 111 111) A. 222 222 B. 333 333 C. 444 444 D. 555 555 Bài 6. Tìm số tự nhiên x, biết a) 3. x + 6 = 132 A. x = 12 B. 42 b) 0 : x = 1 A. Không có B. 1 Bài 7. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa: a) 2 . 2 . 2 . 3 . 6 A. 24 . 32 B. 25 . 33 b) 10 . 100 . 1 000 A . 105 B. 106 Bài 8. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: a12 : a4 A . a8 B. a16 C. a48 D. a3 Bài 9. Thực hiện các phép tính (12 . 44 – 2 . 45) : 45 A. 1 B. 43 Bài 10. Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? (ví dụ số 25 là số chính phương, vì 25 = 52) 13 + 23 A. Có B. Không Bài 11. Thực hiện phép tính: 6 . 32 – 24 : 23 A. 24 B. 51 Bài 12. Điền số thích hợp vào ô vuông: a) 80 b) 5 Bài 13. Điền dấu thích hợp (> , < , =) vào ô vuông: a) 1 1100 b) 43 102 - 62 Bài 14. Biểu diễn số 3 dưới dạng hiệu bình phương hai số tự nhiên liên tiếp A. 22 – 12 B. 32 – 22
Tài liệu đính kèm: