Bài kiểm tra 15 phút môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Phước Hưng

Bài kiểm tra 15 phút môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Phước Hưng

Bài 1. Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau:

 A. 987 B. 978 C. 798 D. 897

Bài 2. Chỉ ra phép biểu diễn đúng cho số .

 A. = a + b B. = 10a + b C. = 10b + a D. = 10(a + b)

Bài 3. Tập A = có bao nhiêu phần tử ?

 A. 5 phần tử B. 6 phần tử C. 15 phần tử D. 16 phần tử

Bài 4. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + + 9 + 10.

 A. 33 B. 55

Bài 5. Tính nhanh P = 5 291. 42 (biết 5 291. 21 = 111 111).

 A. 222 222 B. 333 333 C. 444 444 D. 555 555

Bài 6. Tìm số tự nhiên x, biết a) 1234 : x = 2.

 A. x = 671 B. x = 617 C. x = 716 D. x = 176

 b) 15. (x – 3) = 0 A. x = 0 B. x = 3

Bài 7. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:

 a) 8 . 8 . 8 . 8 . 8 .8 . 8 . 8.

 A. 87 B. 88 C. 89 D. 816

 b) 3 . 7 . 21 . 21 . 49. A. 33 . 73 B. 33 . 75

Bài 8. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 38 : 35

 A. 33 B. 311 C. 324 D. 32

Bài 9. Thực hiện các phép tính: (25 + 6 . 24) : 23

A. 82 B. 24

Bài 10. Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? (ví dụ số 25 là số chính phương, vì 25 = 52)

 13 + 23 + 33 + 43 A. Có B. Không

Bài 11. Thực hiện phép tính: 127 -

 A. 0 B. 1

Bài 12. Điền số thích hợp vào ô vuông:

a) 6

b) 18

Bài 13. Điền dấu thích hợp (> , < ,=")" vào="" ô="">

a) 1 1100 b) 43 102 - 62

Bài 14. Biểu diễn các số sau dưới dạng hiệu bình phương hai số tự nhiên liên tiếp: 13

 A. 62 – 52 B. 72 – 62

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 15Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 15 phút môn Số học Lớp 6 - Trường THCS Phước Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 6A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 15 phút
Môn: Số Học 6
Điểm
Lời phê
Bài 1. Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau:
	A. 987	B. 978	C. 798	D. 897
Bài 2. Chỉ ra phép biểu diễn đúng cho số .
 	A. = a + b	B. = 10a + b	C. = 10b + a	D. = 10(a + b)
Bài 3. Tập A = có bao nhiêu phần tử ?
	A. 5 phần tử	B. 6 phần tử	C. 15 phần tử	D. 16 phần tử
Bài 4. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 +  + 9 + 10.
	A. 33	B. 55	
Bài 5. Tính nhanh P = 5 291. 42 (biết 5 291. 21 = 111 111).
	A. 222	 222	B. 333 333	C. 444 444	D. 555 555
Bài 6. Tìm số tự nhiên x, biết a) 1234 : x = 2.
	A. x = 671	B. x = 617	C. x = 716	D. x = 176
 	b) 15. (x – 3) = 0	 A. x = 0	B. x = 3	
Bài 7. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
 a) 8 . 8 . 8 . 8 . 8 .8 . 8 . 8.
	A. 87	B. 88	C. 89	D. 816
	b) 3 . 7 . 21 . 21 . 49.	A. 33 . 73	B. 33 . 75	
Bài 8. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 38 : 35
	A. 33	B. 311	C. 324	D. 32	
Bài 9. Thực hiện các phép tính: (25 + 6 . 24) : 23
A. 82	B. 24	
Bài 10. Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? (ví dụ số 25 là số chính phương, vì 25 = 52)
 13 + 23 + 33 + 43 	 A. Có	B. Không
Bài 11. Thực hiện phép tính: 127 - 
	A. 0 	B. 1	
Bài 12. Điền số thích hợp vào ô vuông:
a)
6
b)
18
Bài 13. Điền dấu thích hợp (> , < , =) vào ô vuông:
a) 
1
1100
b)
43
102 - 62
Bài 14. Biểu diễn các số sau dưới dạng hiệu bình phương hai số tự nhiên liên tiếp: 13
	A. 62 – 52	B. 72 – 62	
Trường THCH Phước Hưng
Lớp 6A 
Họ và Tên:.
Thứ ..ngày . Tháng . Năm ..
Kiểm tra 15 phút
Môn: Số Học 6
Điểm
Lời phê
Bài 1. Viết số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau:
	A. 987	B. 978	C. 798	D. 897
Bài 2. Chỉ ra phép biểu diễn đúng cho số 
 	A. = a + b	B. = 10a + b	C. = 10b + a	D. = 10(a + b)
Bài 3. Tập A = có bao nhiêu phần tử ?
	A. 5 phần tử	B. 6 phần tử	C. 15 phần tử	D. 16 phần tử
Bài 4. Tính tổng S = 1 + 2 + 3 +  + 9 + 10
	A. 22	B. 55	
Bài 5. Tính nhanh P = 5 291. 42 (biết 5 291. 21 = 111 111)
	A. 222	 222	B. 333 333	C. 444 444	D. 555 555
Bài 6. Tìm số tự nhiên x, biết 
a) 3. x + 6 = 132	A. x = 12	B. 42	
 b) 0 : x = 1	A. Không có	B. 1	 
Bài 7. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
 a) 2 . 2 . 2 . 3 . 6	A. 24 . 32	B. 25 . 33	
	 b) 10 . 100 . 1 000	A . 105	B. 106	
Bài 8. Viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: a12 : a4	
	A . a8	B. a16	C. a48	D. a3	
Bài 9. Thực hiện các phép tính (12 . 44 – 2 . 45) : 45	
A. 1	B. 43	
Bài 10. Mỗi tổng sau có là một số chính phương không? (ví dụ số 25 là số chính phương, vì 25 = 52)
13 + 23	A. Có	B. Không
Bài 11. Thực hiện phép tính: 6 . 32 – 24 : 23
	A. 24 	B. 51	
Bài 12. Điền số thích hợp vào ô vuông:
a)
80
b)
5
Bài 13. Điền dấu thích hợp (> , < , =) vào ô vuông:
a) 
1
1100
b)
43
102 - 62
Bài 14. Biểu diễn số 3 dưới dạng hiệu bình phương hai số tự nhiên liên tiếp
	A. 22 – 12	B. 32 – 22	

Tài liệu đính kèm:

  • docT17(KT15').doc