Bài kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 18

Bài kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 18

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3đ)

 Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1 : Tập hợp A = {21 ; 3 ; 25 ; m} có :

 A . 3 A B . 12 A C . 25 A D . 21 A

Câu 2 : Tập hợp B = {21 ; 23 ; 25 ; 27 ; .; 99} có :

 A. 78 phầân tử B. 79 phầân tử C. 40 phầân tử D. 99 phầân tử

Câu 3 : Giá trị của lũy thừa 33 là :

 A . 9 ; B. 27 ; C. 6 ; D. 1

Câu 4 : Số tự nhiên x mà 2x = 16 là :

 A . 8 ; B. 9 ; C. 16 ; D. 4

Câu 5 : Kết qủa phép tính: 33 . 36 bằng :

 A . 39 ; B. 318 ; C. 99 ; D. 918

Câu 6: Kết qủa phép tính: 89 : 84 bằng

 A . 15 ; B. 84 ; C. 85 ; D. 14

 PHẦN II- TỰ LUẬN : (6 đ)

Câu 9 . Thực hiện phép tính:

 a) 27. 62 + 27 . 38

 b) 7 . 32 - 24 : 23

 c) 36 : {180 : [ 50 – (135 – 15 . 7)] }

Câu 10. Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 60 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 260 khách du lịch cùng một lúc.

Câu 11. Tính tổng : A = 3+4+ +2002+2003

 3-ĐÁP ÁN

 PHẦN I : Mỗi câu khoanh tròn đúng : 0.5đ

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8

A C B D A C C D

 PHẦN II

 câu Nội dung Điểm

Caâu 9 : a/ 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38)

 = 27 . 100 = 2700 0,5ñ

0,5ñ

 b) 7 . 9 - 24 : 8 = 63 – 3

 = 60 0,5ñ

0,5ñ

 c) 36 : { 180 : 30 ]

 =36 : 6 = 6 0,5ñ

 0,5ñ

Caâu 10. Soá xe duøng ñeå chôû khaùch du lòch ;

 260 :60= 4 xe dö 20( ngöôøi )

 Vaäy caàn coù ít nhaát 5 xe ñeå chôû heát KDL

Caâu 11. A = 3 + 4 + . + 2002 + 2011

- Tổng A có số số hạng là : 2011 – 3 +1= 2009

- Tổng A =

0,5ñ

0,5ñ

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 26Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn Số học Lớp 6 - Tiết 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18 KIỂM TRA 1TIẾT 
 I. MỤC ĐÍCH : 
+ Kiểm tra về các phép tính về số tự nhiên cộng , trừ , nhân , chia , luỹ thừa 
+ Kiểm tra về tiếp thu kiến thức tìm x N 
+ Kiểm tra kỹ năng tính toán suy luận 
II. KIỂM TRA : 
 1-MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên
 chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 1.
Định nghĩa lũy thừa
Vận dụng định nghĩa tính tính lũy thừa 
 Tính tính lũy thừa ,tìm x
Số câu
Số điểm 
 tỉ lệ %
1
 0.5
5%
1
 0.5
5%
2
 1,0
10%
2.
Nhân , chia 2 lũy thừa cùng cơ số
Nhận biết được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số
Thực hiện được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm 
tỉ lệ %
1
 0,5
5%
1
 0,5
5%
2 
 1.0
10%
3.
Tính giá trị biểu thức
Thực hiện được các phép nhân chia các lũy thừa cùng cơ số
Số câu
Số điểm 
tỉ lệ %
2
 1,0
2
 1.0 
10% 
4
Tập hợp
Đếm đúng sốphần tử của tập hợp sử dụng đúng các kí hiệu, 
Tổng số câu
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
2
 1,0
2
 1,0
10%
5 Tính giá trị biểu thức; giải bài toán đố
Vận dụng được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính để tính dúng giá trị biểu thức .
Thực hiện được các qui ước về thứ tự thựchiện các phép tính để tính dúng giá trị biểuthức .
 Thực hiện các phép tính , tính dúng giá trị biểu thứcnhanh chính xác.
Tổng số câu
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
1
 3.0
 1
 2,0 
1
 1,0
3
 6.0 
60% 
TỔNG CỘNG 
 3
 1,5
15%
 4
 2,0
 20%
1
 3.0
30%
1
 2.0
 20%
1
 0,5
5%
1
 1.0
10%
11
 10,0
100%
 2-ĐỀ BÀI 
 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (3đ)
 Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng: 
Câu 1 : Tập hợp A = {21 ; 3 ; 25 ; m} có :
 A . 3A B . 12A C . 25A D . 21A 
Câu 2 : Tập hợp B = {21 ; 23 ; 25 ; 27 ; ..; 99} có :
	A. 78 phầân tử B. 79 phầân tử C. 40 phầân tử D. 99 phầân tử 
Câu 3 : Giá trị của lũy thừa 33 là : 
	A . 9 ; B. 27 ; C. 6 ; D. 1 
Câu 4 : Số tự nhiên x mà 2x = 16 là :
	A . 8 ; B. 9 ; C. 16 ; D. 4 
Câu 5 : Kết qủa phép tính: 33 . 36 bằng : 
	A . 39 ; B. 318 ; C. 99 ; D. 918 
Câu 6: Kết qủa phép tính: 89 : 84 bằng 
	A . 15 ; B. 84 ; C. 85 ; D. 14 
 PHẦN II- TỰ LUẬN : (6 đ) 
Câu 9 . Thực hiện phép tính:
	a) 27. 62 + 27 . 38 
	b) 7 . 32 - 24 : 23 
	c) 36 : {180 : [ 50 – (135 – 15 . 7)] } 
Câu 10. Một xe ô tô chở được nhiều nhất là 60 khách du lịch. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết 260 khách du lịch cùng một lúc.
Câu 11. Tính tổng : A = 3+4++2002+2003
 3-ĐÁP ÁN
 PHẦN I : Mỗi câu khoanh tròn đúng : 0.5đ 
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
C
B
D
A
C
C
D
 PHẦN II 
 câu
 Nội dung
 Điểm 
Caâu 9 : 
 a/ 27. 62 + 27 . 38 = 27.(62 + 38) 
 = 27 . 100 = 2700 
0,5ñ 
0,5ñ 
 b) 7 . 9 - 24 : 8 = 63 – 3 
 = 60 
0,5ñ 
0,5ñ 
 c) 36 : { 180 : 30 ]
 =36 : 6 = 6 
0,5ñ 
 0,5ñ 
Caâu 10.
Soá xe duøng ñeå chôû khaùch du lòch ; 
	260 :60= 4 xe dö 20( ngöôøi ) 
	Vaäy caàn coù ít nhaát 5 xe ñeå chôû heát KDL 
1ñ 
1ñ
Caâu 11. 
 A = 3 + 4 + ... + 2002 + 2011
- Tổng A có số số hạng là : 2011 – 3 +1= 2009
- Tổng A = 
0,5ñ 
0,5ñ 
 III-THOÁNG KEÂ :
Lôùp
SL
G
K
TB
Y
KEÙM
TB
6A1
6A2
6A3
34
TC
 IV_ NHẬN XÉT
..
..
 V_ RÚT KINH NGHIỆM- BỔ SUNG
..

Tài liệu đính kèm:

  • docKIỂM TRA SỐ HỌC - 6 tiet 17(ST).doc