Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập

Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập

1/ Dạng 1:Tính giá trị các luỹ thừa

Bài 62 trang 26 SGK

Tính:

102 = . 103 = .

104 = . 105 = .

106 =

Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa

Bài 61 trang 28 SGK:

8 = 23;

16 = 42 = 24;

27 = 33;

64 = 82 = 43 = 26;

81 = 92 = 34;

100 = 102

Bài 62/ b trang 28 SGK:

1000 = .

1 tỉ =

1000 000 =

100.0 = .

12 chữ số 0

 

ppt 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số?2/ Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:a/ 420.417	b/ x12.x	c/ 115.117.1110	d/ 2518.52Giải:1/ an.am = an+m2/ a/ 420.417 = 420+17 = 437	 b/ x12.x = x12+1 = x13c/ 115.117.1110 = 115+7+10 = 1122	 d/ 2518.52 = 2518.25 = 2519Tiết 13: Luyện tập1/ Dạng 1:Tính giá trị các luỹ thừaBài 62 trang 26 SGKTính: 102 = . 103 = .. 104 = .. 105 = ... 106 =  100;100010000;100 0001000 000Bài 63 trang 28 SGK:CâuĐúngSaia) 23 . 22 = 26b) 23 . 22 = 25c) 54 . 5 = 54XXX2/ Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừaBài 61 trang 28 SGK:8 = 23;16 = 42 = 24;27 = 33;64 = 82 = 43 = 26;81 = 92 = 34;100 = 102Bài 62/ b trang 28 SGK:1000 = ..1000 000 = 1 tỉ = 100....0 = .12 chữ số 0c) 54 . 5 = 5510310910610123/ Dạng 3:Nhân luỹ thừa cùng cơ số:Bài 64 trang 29 SGK:a) 23. 22. 24 = b) 102. 103. 105 =c) x. x5 =d) a3. a2. a5 = 29 1010 x6 a10 Tiết 13: Luyện tập4/ Dạng 4: So sánh hai luỹ thừa:Bài 65 trang 29 SGK:a) 23 và 3223 = 832 = 9=>32 >23(9 > 8)b) 24 và 4224 = 1642 = 16=> 24 = 42(= 16)5/ Dạng 5: Tìm x N, biết: a) x:25=215	b/ 3x = 27Giải:x:25 = 215 x = 215.25 x = 220b/ 3x = 27 3x = 33 x = 3Hướng dẫn về nhà:- Bài 87, 88, 91, 92, 93 trang 13 SBT.- Làm tiếp bài 65/29sgk- Chuẩn bị bài:”Chia hai lũy thừa cùng cơ số”

Tài liệu đính kèm:

  • pptTiết 13- Luyện tập.ppt