1/ Dạng 1:Tính giá trị các luỹ thừa
Bài 62 trang 26 SGK
Tính:
102 = . 103 = .
104 = . 105 = .
106 =
Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừa
Bài 61 trang 28 SGK:
8 = 23;
16 = 42 = 24;
27 = 33;
64 = 82 = 43 = 26;
81 = 92 = 34;
100 = 102
Bài 62/ b trang 28 SGK:
1000 = .
1 tỉ =
1000 000 =
100.0 = .
12 chữ số 0
1/ Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số?2/ Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:a/ 420.417 b/ x12.x c/ 115.117.1110 d/ 2518.52Giải:1/ an.am = an+m2/ a/ 420.417 = 420+17 = 437 b/ x12.x = x12+1 = x13c/ 115.117.1110 = 115+7+10 = 1122 d/ 2518.52 = 2518.25 = 2519Tiết 13: Luyện tập1/ Dạng 1:Tính giá trị các luỹ thừaBài 62 trang 26 SGKTính: 102 = . 103 = .. 104 = .. 105 = ... 106 = 100;100010000;100 0001000 000Bài 63 trang 28 SGK:CâuĐúngSaia) 23 . 22 = 26b) 23 . 22 = 25c) 54 . 5 = 54XXX2/ Dạng 2: Viết số tự nhiên dưới dạng luỹ thừaBài 61 trang 28 SGK:8 = 23;16 = 42 = 24;27 = 33;64 = 82 = 43 = 26;81 = 92 = 34;100 = 102Bài 62/ b trang 28 SGK:1000 = ..1000 000 = 1 tỉ = 100....0 = .12 chữ số 0c) 54 . 5 = 5510310910610123/ Dạng 3:Nhân luỹ thừa cùng cơ số:Bài 64 trang 29 SGK:a) 23. 22. 24 = b) 102. 103. 105 =c) x. x5 =d) a3. a2. a5 = 29 1010 x6 a10 Tiết 13: Luyện tập4/ Dạng 4: So sánh hai luỹ thừa:Bài 65 trang 29 SGK:a) 23 và 3223 = 832 = 9=>32 >23(9 > 8)b) 24 và 4224 = 1642 = 16=> 24 = 42(= 16)5/ Dạng 5: Tìm x N, biết: a) x:25=215 b/ 3x = 27Giải:x:25 = 215 x = 215.25 x = 220b/ 3x = 27 3x = 33 x = 3Hướng dẫn về nhà:- Bài 87, 88, 91, 92, 93 trang 13 SBT.- Làm tiếp bài 65/29sgk- Chuẩn bị bài:”Chia hai lũy thừa cùng cơ số”
Tài liệu đính kèm: