Bài giảng Số học 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân

Bài giảng Số học 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân

Bµi 4: (Bài 98 (SGK/96)): Tính giá trị của biểu thức

 a) (-125) . (-13) .( -a) với a = 8

Thay a = 8 vào biểu thức đã cho ta có:

 (-125) . (-13) . (-8)

 = [ (-125) .(-8) ] . (-13)

 = 1000 . (-13)

 = - 13000

 VËy víi a = 8 th× biểu thức đã cho cã giá trị lµ - 13000

 b) (-1) .(-2) .(-3) . (-4) . (-5) .b víi b = 20

Thay b= 20 vào biểu thức đã cho ta có:

 (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20

 = - (1.2.3.4.5.20)

 = - 2400

VËy víi b = 20 th× biểu thức đã cho cã giá trị lµ - 2400

 

ppt 9 trang Người đăng vanady Lượt xem 1639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Số học 6 - Tiết 63: Tính chất của phép nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ:- ViÕt c¸c tÝnh chÊt cña phép nhân số nguyên d­íi d¹ng tổng quát? Cho vÝ dô minh häa cho mçi tÝnh chÊt.- Thế nào là lũy thừa bậc n của số nguyên a? Viết dạng tổng quát?§óng hay sai trong c¸c c¸ch viÕt sau? NÕu sai söa l¹i cho ®óng?(-a)2 = -a2 ; (-a)3 = -a3 ; (-3)3 = -9 ; (-2)2 = 4Söa l¹i:(-a)2 =a2(-3)3 = -27TiÕt 63: TÝnh chÊt cña phÐp nh©nDạng 1:Tính giá trị của biểu thứcBµi 1: TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: 273. (274 - 19) - 274.(273 - 19)= 273. 274 - 273.19 - 274. 273 + 274. 19= (273.274 - 274.273) + (274.19 -273.19 )= 0 + 19. ( 274 - 273)= 19 . 1= 19 TiÕt 63: TÝnh chÊt cña phÐp nh©nBµi 2: (Bài 92 (SGK/95)): Tínhb) §Æt B = (-57). (67-34) - 67. (34-57)C¸ch 1: B = -57.67 + 57.34 - 67.34 + 67.57 = 57.(-67+67) + 34. (57-67) = 57 . 0 + 34 .(-10) = -340C¸ch 2: B = -57 .33 - 67 . (-23) = - 1881 + 1541 = -340TiÕt 63: TÝnh chÊt cña phÐp nh©nBµi 3: (Bài 96 (SGK/95)) : Tínha) 237 . (-26) +26 . 137 = 26 . 137 -237 . 26 = 26 . (137-237) = 26 .(-100) = - 2600b) 63 . (-25) + 25 . (-23)= (-63) . 25 + 25 . (-23)= 25.(-63 - 23)= 25 . (-86) = -2150TiÕt 63: TÝnh chÊt cña phÐp nh©nBµi 4: (Bài 98 (SGK/96)): Tính giá trị của biểu thức a) (-125) . (-13) .( -a) với a = 8Thay a = 8 vào biểu thức đã cho ta có: (-125) . (-13) . (-8) = [ (-125) .(-8) ] . (-13) = 1000 . (-13) = - 13000 VËy víi a = 8 th× biểu thức đã cho cã giá trị lµ - 13000 b) (-1) .(-2) .(-3) . (-4) . (-5) .b víi b = 20Thay b= 20 vào biểu thức đã cho ta có: (-1) . (-2) . (-3) . (-4) . (-5) . 20 = - (1.2.3.4.5.20) = - 2400VËy víi b = 20 th× biểu thức đã cho cã giá trị lµ - 2400TiÕt 63: TÝnh chÊt cña phÐp nh©nDạng 2: Lũy thừaBài 97(SGK/95): So sánh a) (-16).1253 .(-8).(-4) . (-3) víi 0 (-16).1253 .(-8).(-4) . (-3) >0 vì trong tích có 4 thừa số âm nên tích dương b) 13 .(-24) .(-15) .(-8) .4 víi 0 13 .(-24) .(-15) .(-8) .4 < 0 vì trong tÝch cã 3 thừa số âm nên tích âmBài 100 (SGK/96)Với m = 2; n = - 3 thì giá trị của tích m.n2 là 2.(-3)2 = 18Vậy B . 18 chính là đáp số cần tìmTiÕt 63: TÝnh chÊt cña phÐp nh©nBài 95 (SGK/95)(-1)3 = (-1).(-1).(-1) = -103 = 0 ; 13 = 1Bài 141 (SBT/72) : Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên: a) (-8).(-3)3.(+125)= (-2)3.(-3)3.53= [(-2).(-3).5] .[(-2).(-3).5].[(-2).(-3).5] = 30 . 30 . 30 = 303b) 27. (-2)3. (-7) . 49 = 33. (-2)3. (-7)3 = 423 TiÕt 63: TÝnh chÊt cña phÐp nh©nBài 99 (SGK/96) Điền số thích hợp vào ô trống:a) . (-13) + 8. (-13) = (-7 + 8) . (-13) = 	-14b) (-5) . (-4 - ) = (-5).(-4) - (-5) . (-14) = -7-13-14-50TiÕt 63: TÝnh chÊt cña phÐp nh©n

Tài liệu đính kèm:

  • ppttcpn.ppt