1) Kiến thức
Củng cố cách viết tập hợp, thế nào là tập hợp
Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,
Làm được các bài toán liên quan
2). Kĩ năng
Viết tập hợp, số phần tử của tập hợp
3). Thái độ
Ngày soạn: 04/08/2010 Ngày dạy: Chủ đề 1 Bổ Túc về số tự nhiên Tuần Tiết 1 TẬP HỢP SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I .Mục Tiêu 1) Kiến thức Củng cố cách viết tập hợp, thế nào là tập hợp Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu Î,Ï Làm được các bài toán liên quan 2). Kĩ năng Viết tập hợp, số phần tử của tập hợp 3). Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức II. Chuẩn bị: +GV: SBT, bảng phụ +HS: SGK,SBT,bảng phụ III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ1: BT1 7’ Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12 HĐ2:BT2 7’ Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng” HĐ3:BT6 7’ Viết các tập hợp gồm 2 phần tử, 1 phần tử Î A 1 phần tử Î B HĐ4:BT7 7’ A= {Cam, táo } B= {ổi, chanh, cam } Dùng kí hiệu Î, Ï để ghi các phần tử A B C a1 a2 . . . b1 b2 b3 HĐ5:BT8 7’ Hs thực hiện Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét Hs thực hiện Hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở và nhận xét Học sinh làm vào vở 1 HS lên bảng làm Cả lớp nhận xét Bài 1 SBT A= {x Î N | 7 < x < 12 } hoặc A= {8; 9; 10; 11 } 9 Î A; 14 Ï A Bài 2 SBT {S; Ô; N; G; H } Bài 6 SBT: A= {1; 2 } B= {3; 4 } C= {1; 3 } D= {1; 4 } E= {2; 3 } H= {2; 4 } Bài 7 SBT a, Î A và Î B Cam Î A và cam Î B b, Î A mà Ï B Táo Î A mà Ï B Bài 8 SBT: Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B {a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3} 4. Củng cố 3’ Nhắc lại thế nào là tập hợp số phần tử của tập hợp 5. Hướng dẫn về nhà 2’ Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT Ngày soạn: 16/08/2010 Ngày day: ........................... Tuần 2 Tiết 2 SỐ PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP, TẬP CON I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Xác định được số phần tử của một tập hợp Xác định tập hợp con 2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các bước của bài toán, Xác định tập con của một tập hợp và sử dụng thành thạo ký hiệu thuộc và không thuộc 3. Thái độ Học tập nghiêm túc II. Chuẩn bị : +Gv: n ghiên cứu tài liệu +Hs: ôn tâp lí thuết III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1:BT29 SBT Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử HĐ 2:Bài 30 SBT a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50 GV( cho học sinh thực hiện theo các thông kê) b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9 HĐ 3:Bài 32 SBT Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8. Dùng kí hiệu Ì HĐ 3:BT33 SBT Tính số phần tử của các tập hợp Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử Học sinh đọc đề bài Tự làm 1 hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở HS tự làm 1 HS lên bảng làm Cả lơp thực hiện vào vở Nhận xét bài làm của bạn Tương tự học sinh tự làm 1 HS lên bảng thực hiện HS thực hiện vào vở theo mẫu SGK Bài 29 SBT a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13 A = {18} => 1 phần tử b, B = {x Î N| x + 8 = 8 } B = { 0 } => 1 phần tử c, C = {x Î N| x.0 = 0 } C = { 0; 1; 2; 3; ...; n} C = N d, D = {x Î N| x.0 = 7 } D = F Bài 30 SBT a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50} Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51 b, B = {x Î N| 8 < x <9 } B = F Bài 32 SBT: A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5} B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7} A Ì B Bài 33 SBT Cho A = { 8; 10} 8 Î A 10 Ì A { 8; 10} = A 4. Củng cố 3’ Nhắc lại thế nào là tập hợp con, số phần tử của tập hợp 5. Hướng dẫn về nhà 2’ Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT Ngày soạn: 14/08/2010 Ngày dạy: . TuẦN 3 Tiết 3 PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Củng cố kiến thức về phép cộng và phép nhân số tự nhiên Áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh 2. Kĩ năng rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán 3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập II. Phương tiện dạy học +GV: SBT, bảng phụ +HS: SGK,SBT,bảng phụ III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS GHI bảng HĐ1:Bài tậpTính nhanh HĐ 2: Tìm x biết: x Î N HĐ 3:Tính nhanh(TT) Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp. Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac a Î { 25; 38} b Î { 14; 23} Tính nhanh Giới thiệu n! HS hoạt động theo nhóm Mỗi nhóm làm 1 phần đại diện nhóm lên bảng làm Học sinh làm vào vở 1 Học sinh lên bảng làm Cả lớp nhận xét HS hoạt động theo nhóm Mỗi nhóm làm 1 phần đại diện nhóm lên bảng làm HS hoạt động theo nhóm Mỗi nhóm làm 1 phần đại diện nhóm lên bảng làm Bài 43 SBT a, 81 + 243 + 19 = (81 + 19) + 243 = 343 b, 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4).16 = 10.100.16 = 16000 c, 32.47.32.53 = 32.(47 + 53) = 3200 Bài 44 a, (x – 45). 27 = 0 x – 45 = 0 x = 45 b, 23.(42 - x) = 23 42 - x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Bài 45 A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) = 59 . 4 = 236 (số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 Bài 49 a, 8 . 19 = 8.(20 - 1) = 8.20 – 8.1 = 160 – 8 = 152 b, 65 . 98 = 65(100 - 2) Bài 51: M = {x Î N| x = a + b} M = {39; 48; 61; 52 } Bài 52 a, a + x = a x Î { 0} b, a + x > a x Î N* c, a + x < a x Î F Bài 56: a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3 = 24.31 + 24.42 + 24.27 = 24(31 + 42 + 27) = 24.100 = 2400 b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) = 36 . 110 + 64 . 110 = 110(36 + 64) = 110 . 100 = 11000 Bài 58 n! = 1.2.3...n 5! = 1.2.3.4.5 = 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3 = 24 – 6 = 18 4. Củng cố 5’ Nhắc lại về phép nhân và các tính chất của phép nhân 5. Hướng dẫn về nhà 2’ Về nhà làm bài tập 59,61 Ngày soạn:14/08/2010 Ngày dạy:............................... .. Tuàn 4 Tiết 4 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Củng cố kiến thức về phép trừ và phép chia số tự nhiên Áp dụng tính chất phép trừ và phép chia để tính nhanh 2. Kĩ năng rèn kỹ năng tính toán, thực hiện thành thạo các phép toán 3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập II.Phưng tiện dạy học +GV: SBT, bảng phụ +HS: SGK,SBT,bảng phụ III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt đông của HS GhI bảng HĐ 1:Tìm x Î N 10’ HĐ 2:Tìm số dư 25’ Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị -Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị. Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số. áp dụng tính chất (a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết. Bút loại 1: 2000đ/chiếc loại 2: 1500đ/chiếc Mua hết : 25000đ Học sinh đọc đề bài Suy nghĩ ít phút 1 hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở nhận xét -Học sinh tự làm theo hướng dẫn Học sinh làm theo mẫu Hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Nhận xét Bài 62 SBT a, 2436 : x = 12 x = 2436:12 b, 6x – 5 = 613 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 618 : 6 x = 103 Bài 63: a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 => r Î { 0; 1; 2; ...; 5} b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 4 dư 1 : 4k + 1 Bài 65 : a, 57 + 39 = (57 – 1) + (39 + 1) = 56 + 40 = 96 Bài 66 : 213 – 98 = (213 + 2) – (98 + 2) = 215 - 100 = 115 Bài 67 : a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4) = 7 . 100 = 700 b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4) = 2400 : 100 = 24 72 : 6 = (60 + 12) : 6 = 60 : 6 + 12 : 6 = 10 + 2 = 12 Bài 68 : a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là: 25 000 : 2000 = 12 còn dư => Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1 b, 25 000 : 1500 = 16 còn dưTính nhẩm BT 69, 70 => Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 4. Củng cố 3’ Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm 5.HDVN: 2’ Xem lại các BT đã làm Ngày soạn :14/08/2010 Ngày dạy :.......................... Tuần 5 Tiết 5 LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Củng cố khái niệm lũy thừa với số mữ tự nhiên Tính được giá trị của l luỹ thừa Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các phép tính lũy thừa 3. Thái độ Xác định thái độ học tập nghiêm túc II. Phương tiện dạy học: +GV: SBT +HS: kiến thức dụng cụ học tập III. Tiến trình dạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng HĐ1: Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 10’ Viết gọn bằng cách dùng luỹ thừa Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa Hướng dẫn câu c HĐ 2: Viết các số dưới dạng 1 luỹ thừa. 11’ Trong các số sau: 8; 10; 16; 40; 125 số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên > 1 Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 1 000 000 000 10 000 GY; 10=10 100=102 Khối lượng trái đất. Khối lượng khí quyển trái đất. HĐ 3: 10’So sánh 2 lũy thừa Đưa về cùng cơ số so sánh số mũ Đưa về cùng số mũ so sánh cơ số Tính ra kết quả rồi so sánh kết quả Học sinh thực hiện phép tính Viết KQ phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa Học sinh làm theo hướng dẫn của giáo viên Học sinh trả lời câu hỏi Làm theo nhóm nhỏ Các nhóm kiểm tra lẫn nhau Học sinh đọc đầu bài Học sinh theo dõi Làm bài tập vào vở Lên bảng làm Nhận xét bài làm của bạn Học sinh theo dõi giáo viên gợi ý Bài 88: a, 5 3 . 5 6 = 5 3 + 6 = 5 9 3 4 . 3 = 3 5 Bài 92: a, a.a.a.b.b = a3 b 2 b, m.m.m.m + p.p = m4 + p2 Bài 93 a, a3 a5 = a8 b, x7 . x . x4 = x12 c, 35 . 45 = 125 d, 85 . 23 = 85.8 = 86 Bài 89: 8 = 23 16 = 42 = 24 125 = 53 Bài 90: 10 000 = 104 1 000 000 000 = 109 Bài 94: 600...0 = 6 . 1021 (Tấn) 21 chữ số 0) 500...0 = 5. 1015 (Tấn) 15 chữ số 0) Bài 91: So sánh a, 26 và 82 26 = 2.2.2.2.2.2 = 64 82 = 8.8 = 64 => 26 = 82 b, 53 và 35 53 = 5.5.5 = 125 35 = 3.3.3.3.3 = 243 125 < 243 => 53 < 35 4.Củng cố :Đãcủng cố từng phần 5. Hướng dẫn về nhà 3’ Ôn lại toàn bộ lý thuyết Làm bài tập 100,101 SBT Ngày soạn :14/08/2010 Ngàydạy :.................................... Tuần 6 Tiết 6 LUỸ HỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục Tiêu 1. Kiến thức Củng cố khái niệm lũy thừa với số mữ tự nhiên Tính được giá trị của l luỹ thừa Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số 2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các phép tính lũy thừa 3. Thái độ Xác định thái độ học tập nghiêm túc II . Phương tiện dạy học: +GV: SBT +HS: kiến thức dụng cụ học tập III. Tiến trìnhdạy và học 1.Ổn Định 1’ 2.KTBC: Lồng vào bài mới 3.Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sin ... Þ * {0; 9} c/ 21* 5 Þ * {0,5} 21* 3 Þ * {0,} Þ * {0} d/ *45* chia hết cho 2, 3, 5, 9. *45*2,5 Þ * {0} *4503,9 Þ * {9} Þ Số cần tìm là: 9450. BT 3: Viết STN gồm ba chữ số sao cho: a/ Số đó nhỏ nhất và chia hết cho 3. b/ Số đó nhỏû nhất và chia hết cho 9. c/ Số đó có ba chữ số giống nhau và chia hết cho 9. Giải: a/ Số nhỏ nhất và chia hết cho 3 là 102. b/ Sốù nhỏ nhất và chia hết cho 9 là 108. c/ Số có ba chữ số giống nhau và chia hết cho 9 là:333, 666, 999. Hoạt động 2: BT xét tính chia hết của một tổng hoặc một hiệu: GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất chia hết của một tổng. GV hướng dẫn cách làm. GV: nhận xét và giải thích thêm. GV hướng dẫn cách làm. - Yêu cầu - GV nhận xét và rút kinh nghiệm. HS nhắc lại tính chất. HS làm theo nhóm. 4 HS lên bảng thực hiện 4 câu. HS làm BT. - HS thực hiện xong. - HS trình bày. BT 4: Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không? a/ 1377 – 181 Ta có: 1377 3 , 181 3 Þ 1377 + 181 3. 1377 9 , 181 9 Þ 1377 + 181 9. b/ 120.123 + 126 120.1233 , 126 3 Þ 120.123+126 3. 120.1239 , 126 9 Þ 120.123+126 9. c/ 1012 - 1. 1012 – 1 = 100...0 – 1 = 99...9 9 12 chữ số 0 12 chữ số 9 nên 1012 – 1 3. d/ 1010 + 2. 1012 – 1 = 100...0 + 2 = 100...02 3 10 chữ số 0 9 chữ số 0 1010 +2 9. BT 5: Điền chữ số vào dấu * để: **** x 9 2118* Thay * bằng chữ số để 2118*9. Giải: 2118*9 thì (2+1+1+8+*) 9 Þ * là 6 21186: 9 = 2354. Vậy số cần tìm là: 2354. 4.4. Củng cố GV nhắc lại: + Dấu hiệu chia hết cho 9 và dấu hiệu chia hết cho 3. + Cách ghi dấu hiệu chia hết. + Phương pháp giải bài tập. 4.5. Hướng dẫn về nhà BTVN: 133 - 140 SBT/19. Xem kĩ các BT đã giải. 5. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................... Ngày soạn:23/11/2008 Tiết 16 Ngày giảng:25/11/2008 Một số bài toán về tính chia hết 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức - Học sinh nắm được tính chất chia hết của một tổng, một hiệu, các dấu hiệu chia hết. - Học sinh biết tìm số dư trong phép chia, tìm tập hợp các STN trong một khoảng cho trước. 1.2. Kĩ năng - Học sinh có kỹ năng tính nhanh, gọn, chính xác. 1.3. Thái độ - Xác định thái độ học tập nghiêm túc 2. Chuẩn bị + Sách giáo khoa Toán 6 + SBT Toán 6 3. Phương pháp - Phát hiện và giải quyết vấn đề Sử dụng tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9. HS quan sát , phát hiện đặc điểm của các số hạng, thừa số, tổng hiệu. Xét xem nên áp dụng tính chất nào , dấu hiệu nào để tính nhanh. 4. Tiến trình 4.1. Ổn định Sĩ số 4.2. Bài cũ Kêt hợp 4.3. Bài mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng - GV hướng dẫn cách tìm số dư trong phép chia. - Yêu cầu HS làm các BT. - Yêu cầu HS làm các BT lên bảng. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét và rút kinh nghiệm. Yêu cầu HS làm các BT. - HS thực hiện xong. - HS trao đổi và so sánh bài làm của bạn. HS làm các BT lên bảng. HS nhận xét bài làm của bạn. BT 1: Không làm phép chia, hãy cho biết số dư của phép chia các số sau cho3, cho9: a/ 6314 Ta có: 6314 chia cho 3 dư 2. 6314 chia cho 9 dư 5. b/ 2109 Ta có: 2109 chia cho 3 dư 0. 2109 chia cho 9 dư 3 c/ 717171 Ta có: 717171 chia cho 3 dư 0. 717171 chia cho 9 dư 6 d/ 10100 Ta có: 10100 chia cho 3 dư 1. 10100 chia cho 9 dư 1. Hoạt động 2: BT tìm tập hợp các số tự nhiên chia hết cho2, cho5, cho 3 cho 9: - GV hướng dẫn cách liệt kê tất cả các số thuộc khoảng đã cho chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Yêu cầu HS làm các BT. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét và rút kinh nghiệm - HS làm các BT. - HS thực hiện xong. - Yêu cầu HS làm các BT lên bảng. - HS nhận xét bài làm của bạn. BT 2: a/ Tìm tập hợp các số p vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 biết 2000< p < 2030. p {2010; 2020}. b/ Tìm tập hợp các số x chia hết cho 3 biết 16 < x < 33. x {18; 21; 24; 27; 30}. c/ Tìm tập hợp các số a chia hết cho 9 biết 1002 < a < 1008. a 0. Hoạt động3: BT đúng, sai: Cho HS làm vào phiếu bt. YC HS xác định Đ hay S và nêu lí do. GV nhận xét và giải thích. Có thể cho vài VD minh hoạ. HS làm vào phiếu bt. Hoạt động nhóm. HS trả lời vào phiếu BT. BT 3: Khẳng định sau là đúng hay sai? a/ Một số chia hết cho 2 và 10 thì chia hết cho 20. b/ Một số chia hết cho 5 và 10 thì chia hết cho 50. c/ Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 trong đó chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 6. d/ Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 trong đó chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 15. e/ Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 trong đó chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 18. f/ Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 trong đó chữ số tận cùng là chữ số 0 hoặc 5 thì chia hết cho 45. Đáp án: câu a,b: Sai, câu c,d,e,f: Đúng. Hoạt động4: BT mở rộng: - GV hướng dẫn cách nhóm các luỹ thừa để đặt được thừa số chung theo nhóm và chia hết cho 3. - Yêu cầu HS làm BT. - HS thực hiện xong. - Yêu cầu HS làm lên bảng. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. - GV nhận xét. GV gợi ý cách đặt hai STNLT là a và a+1. GV làm mẫu câu câu a. - Yêu cầu HS làm tương tự câu b. - GV nhận xét và rút kinh nghiệm. HS làm BT HS làm lên bảng HS nhận xét bài làm của bạn. HS làm tương tự câu b. - HS thực hiện xong. - HS làm trình bày BT trên bảng. BT 4: Cho A = 2 + 22 + 23 + ...+210 , A có chia hết cho 3 không? Giải: Ta có: A = 2 + 22 + 23 + ...+210 A = (2 + 22 )+ (23 + 24) + ...+ ( 29 + 210 ) = 2(2+1) + 23(1+2) + ...+ 29 (1+2) = 2.3 + 23.3 + ...+29.3 Vậy A chia hết cho 3. BT 6: Chứng tỏ rằng: a/ Trong hai STN liên tiếp, có một số chia hết cho 2. b/ Trong ba STN liên tiếp, có một số chia hết cho 3. Giải: a/ Gọi hai STN liên tiếp là a, a+1. Nếu a chia hết cho 2 thì bài toán được giải. Nếu a= 2.k+1 thì a+1 = 2.k+2, chia hết cho 2 b/ Gọi ba STN liên tiếp là a, a+1, a+2. Nếu a chia hết cho 3 thì bài toán được giải. Nếu a= 3.k+1 thì a+2 = 3.k+3, chia hết cho 3 Nếu a= 3.k+2 thì a+1 = 3.k+3, chia hết cho 3 4.4. Củng cố Một số chia hết cho 2k, cho 5k khi và chỉ khi k chử số tâïn cùng hợp thành số chia hết cho 2k, cho 25. Số dư của một số chia hết cho 2k, cho 5k bằng số dư của hợp số bởi k chử số tâïn cùng chia hết cho 2k, cho 25. Xét các trường hợp cụ thể: + k= 1 ta có dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. + k= 2 ta có dấu hiệu chia hết cho 4, cho 25. + k= 3 ta có dấu hiệu chia hết cho 8, cho 125. 4.5. Hướng dẫn về nhà Xem kĩ các BT đã giải. Ôn lại các BT về số nguyên tố, hợp số. 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn :26/11/2008 Ngày giảng :28/11/2008 Tiết 17 BỘI, BỘI CHUNG NHỎ NHẤT ( Thực hiện các phép chia ) 1. Mục Tiêu 1.1. Kiến thức Học sinh biết kiểm tra kết quả phép nhân, phép chia Tìm bội và ước của một số tự nhiên 1.2. Kĩ năng Thực hiện thành thạo các phép tính, biết cách thực hiện các phép tính có dư 1.3. Thái độ Có thái độ học tập nghiêm túc 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ Kết hợp 4.3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ghi bảng HĐ 1: Cách kiểm tra KQ phép nhân, phép chia dựa vào cách tìm số dư 1 số : 9 Hướng dẫn cách kiểm tra - Tìm số dư của từng thừa số khi chia cho 9 - Tìm số dư của tích - Gv cho học sinh đứng tại chỗ làm mẫu một phần Đúng: 152760 HĐ 2 : Tìm Bội và ước - Viết tập hợp các bội < 40 của 7 - Viết dạng TQ các số là B(7) - Tìm các số tự nhiên x GV theo dõi và nhận xét bài làm của học sinh HS theo dõi Thực hiện theo sự hướng dẫn của giáo viên Học sinh làm theo sự hướng dẫn của giáo viên Học sinh đứng tại chỗ trả lời Hs 7m ( m thuộc Z) Học sinh tự làm ít phút 2 HS lên bảng làm Mỗi bạn làm 2 phần Cả lớp làm vào vở và nhận xét bài làm của bạn I.Cách kiểm tra KQ phép nhân, chia VD1 : 226 x 347 = 78422 1 5 5 5 Đúng VD 2: 335 x 456 = 152750 2 3 6 2 Sai VD3: 2254 : 98 = 23 4 5 8 5 Đúng II. Tìm Bội và ước Bài 141 SBT (19) a, {0; 7; 14 ; 21; 28; 35} b, B(7) = 7k (k ÎN) Bài 142 : a, x Î B(15) và 40 x 70 x Î {45 ; 60} b, x 12 và 0 < x 30 x Î {12 ; 24} c, x Î Ư (30) và x > 12 x Î {15 ; 30} d, 8 x => x Î {1; 2; 4; 8} 4.4. Củng cố Nhắc lại qui tắc, kiểm tra 4.5. Hướng dẫn về nhà Xem lại các dạng bài tập và qui tắc kiểm tra 5. Rút kinh nghiệm Ngày soạn:1/12 Ngày giảng: 2/12/2008 Tiết 18 BỘI VÀ ƯỚC Mục Tiêu Kiến thức Nắm vững cách tìm bội và ước một số Nắm được cách giải các bài toán tìm x đã biết 1.2. Kĩ năng Vận dụng vào dạng toán tìm x 1.3. Thái độ Tích cực học tập nâng cao ý thức trong học tập 2. Chuẩn bị Bảng phụ, thước.. 3. Phương pháp Phát hiện và giải quyết vấn đề 4. Tiến trình 4.1. ổn định sĩ số 4.2. Bài cũ Nhắc lại cách tìm Bội và Ước một số. Viết dạng tổng quát. Ư(a) = {x Î N*| a x} B (a) = {x Î N | x a } HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG Hoạt động 1: Tìm bội và ước của 1 số: Bài 144(bảng phụ) GV đưa bài lên bảng phụ Tìm tất cả các số có hai chữ số là bội của :32 ; 41 Bài tập 145 : ( Gv đưa bài lên bảng phụ) Tìm tất cả các số có 2 chữ số là ước của :50 ; 45 Hoạt động 2 : Rèn kĩ năng tìm x : GV : đưa bài tập nên bảng phụ Tìm các số tự nhiên x : a, 6 (x-1) b, 14 (2.x + 3) GV giîi ý a, => (x-1) lµ ¦(6) (x-1) Î {1; 2; 3; 6 } => (2.x + 3) lµ ¦(14) b, (2x + 3) Î{ 1; 2; 7; 14} HS ®äc ®Çu bµi Tù lµm trong Ýt phót 1 Häc sinh lªn b¶ng thùc hiÖn C¶ líp lµm vµo vë Häc sinh ®äc bµi C¶ líp lµm vµo vë Häc sinh lªn b¶ng lµm vµ nhËn xÐt Häc sinh suy nghÜ lµm bµi tËp C¶ líp lµm vë vµ nhËn xÐt bµi lµm cña b¹n Hs suy nghÜ tù t×m c¸c íc tháa m·n ®iÒu kiÖn Bµi 144 SBT (20) a, C¸c sè cã 2 ch÷ sè lµ B(32) lµ: 32; 64; 96 b, C¸c sè cã hai ch÷ sè lµ B(41) lµ 41; 82 Bµi 145 a, C¸c sè cã hai ch÷ sè lµ ¦(50) lµ: 50; 25; 10 b, C¸c sè cã hai ch÷ sè lµ ¦(45) lµ: 45; 15 Bµi 146 a, 6 (x-1) => (x-1) lµ ¦(6) Nªn (x-1) Î {1; 2; 3; 6 } nÕu x - 1 = 1 => x = 1 + 1 x = 2 nÕu x – 1 = 2 => x = 1 + 2 x = 3 nÕu x – 1 = 3 => x = 1 + 3 x = 4 nÕu x – 1 = 6 => x = 1 + 6 x = 7 VËy x Î { 2; 3; 4; 7} b, 14 (2.x + 3) => (2.x + 3) lµ ¦(14) Nªn (2x + 3) Î{ 1; 2; 7; 14} V× (2x + 3) 3 vµ 2x + 3 lµ mét sè lÎ Nªn (2x + 3) Î{ 1; 2; 14} bÞ lo¹i vµ 2x + 3 = 7 2x = 7 – 3 x = 4 : 2 x = 2 VËy víi x = 2 th× 14 (2x + 3) 4.4. Cñng cè Nh¾c l¹i c¸c d¹ng bµi tËp ®· lµm 4.5. Híng dÉn vÒ nhµ Xem l¹i c¸c d¹ng bµi tËp ®· lµm 5. Rót kinh nghiÖm
Tài liệu đính kèm: