Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 49: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu (Hay)

Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 49: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu (Hay)

1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên

Cho điểm A không thuộc đường thẳng d. Hãy dùng êke để vẽ và tìm hình chiếu của điểm A trên d. Vẽ một đường xiên từ A đến d, tìm hình chiếu của đường xiên này trên d.

2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên

?2 Từ một điểm A không nằm trên đường thẳng d, ta có thể kẻ được bao nhiêu đường vuông góc và bao nhiêu đường xiên đến đường thẳng d ?

Trả lời :Từ một điểm A không nằm trên đường thẳng d ta chỉ kẻ được 1 đường vuông góc và vô số đường xiên đến đường thẳng d

ppt 18 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 602Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 7 - Tiết 49: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu (Hay)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nhiệt liệt chào mừng các thầy, cô giáo đã về dự, thăm lớp 7DABHC Ai bơi xa nhất ? Ai bơi gần nhất ?LanMaiLinhQuan hệ giữa đường vuông góc và đường xiênđường xiên và hình chiếuTiết 49 Tiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếuKhái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên AH: đường vuông góc kẻ từ A đến d (đoạn vuông góc) H: chân đường vuông góc (hình chiếu của điểm A trên d) AB: đường xiên kẻ từ A đến d HB: hình chiếu của đường xiên AB trên dTiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếuKhái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiênCó bạn cho rằng: là đường vuông góc từ đến d. Đúng hay sai ? AHTiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếuKhái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên?1 Cho điểm A không thuộc đường thẳng d. Hãy dùng êke để vẽ và tìm hình chiếu của điểm A trên d. Vẽ một đường xiên từ A đến d, tìm hình chiếu của đường xiên này trên d.• AdHMAH:đường vuông gócH: hình chiếu của điểm A trên dAM:đường xiênHM:hình chiếu của đường xiên AM trên dTiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên Trả lời :Từ một điểm A không nằm trên đường thẳng d ta chỉ kẻ được 1 đường vuông góc và vô số đường xiên đến đường thẳng d?2 Từ một điểm A không nằm trên đường thẳng d, ta có thể kẻ được bao nhiêu đường vuông góc và bao nhiêu đường xiên đến đường thẳng d ?Tiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên Chứng minh AH là đường vuông gócAB là đường xiên AH HC thì AB > AC b)Nếu AB >AC thì HB > HC c) Nếu HB = HC thì AB = AC, và ngược lại, nếu AB =AC thì HB = HC.Tiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu3. Các đường xiên và hình chiếu của chúngChứng minhTam giác AHB vuông ở H (định lí Py-ta-go) (1)Tam giác AHC vuông ở H (định lí Py-ta-go) (2)Vì HB > HC (gt) Từ (1), (2) và (3)b) Vì AB > AC (gt) Từ (1), (2) và (4)c) Vì HB = HC (gt) Từ (1), (2) và (5)Tiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu3. Các đường xiên và hình chiếu của chúngĐịnh lí 2Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó :a) Đường xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn;b) Đường xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn;c) Nếu hai đường xiên bằng nhau thì hai hình chiếu bằng nhau, và ngược lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì hai đường xiên bằng nhau.Tiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếuBài 8 ( SGK trang 59 )Biết rằng AB HCc) HB < HCKết luận đúng là: c) HB < HC (định lí 2)4. Luyện tậpTiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếuBài 9 ( SGK trang 59 )Tiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếuBài tậpCho hình vẽ. Xét xem các câu sau đúng hay sai ?(Đ)(Đ)(S)(S)Tiết 49 :Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếuBài tập về nhà Bài tập 10 , 11 ( SGK ) Bài tập 11 , 12 ( SBT ) Học thuộc định lí 1 và 2Cỏc em nhớ làm bài tập và ụn lại bài cũ

Tài liệu đính kèm:

  • pptduong xien.ppt