Kiểm tra một tiết môn: Vật lí 6 thời gian: 45 phút

Kiểm tra một tiết môn: Vật lí 6 thời gian: 45 phút

Câu 1: Trọng lực của một vật là:

 A. Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất. B. Lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.

 C. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia. D. Lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật.

Câu 2: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là:

 A. Ca đong có ghi sẵn dung tích. B. Bình chia độ.

 C. Bình tràn. D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.

 Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của thước là:

A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.

C. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước. D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.

Câu 4: Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là:

 A. m B. cm C. dm2 D. mm

 

doc 3 trang Người đăng levilevi Lượt xem 861Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra một tiết môn: Vật lí 6 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MỘT TIẾT
Môn: Vât Li1í 6
Thời gian: 45’
Trường THCS&THPT Trường Xuân
Họ và tên:.................................................
Lớp: ...........................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I- Trắc nghiệm:(6đ) Hãy lựa chọn đáp án đúng nhất:
Câu 1: Trọng lực của một vật là:
	A. Lực đẩy của vật tác dụng lên Trái đất.	B. Lực hút của Trái đất tác dụng lên vật.
	C. Lực hút giữa vật này tác dụng lên vật kia.	D. Lực đẩy của Trái đất tác dụng lên vật.
Câu 2: Dụng cụ không đo được thể tích của chất lỏng là: 
	A. Ca đong có ghi sẵn dung tích.	B. Bình chia độ.
	C. Bình tràn.	D. Xi lanh có ghi sẵn dung tích.
	Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của thước là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.	B. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Độ dài lớn giữa hai vạch chia bất kỳ trên thước.	D. Độ dài nhỏ nhất có thể đo được bằng thước.
Câu 4: Trong các đơn vị đo dưới đây, đơn vị không dùng để đo độ dài là:
	A. m	B. cm	C. dm2	D. mm
Câu 5: Gió đã thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau:
	A. Lực căng.	B. Lực hút.	C. Lực kéo.	D. Lực đẩy.
Câu 6: Hai bạn An và Bình cùng đưa thùng hàng lên sàn ô tô (An đứng dưới đất còn Bình đứng trên thùng xe). Nhận xét nào về lực tác dụng của An và Bình lên thùng hàng sau đây là đúng?
	A. An đẩy, Bình kéo	 	B. An kéo, Bình đẩy
	C. An và bình cùng đẩy	 	D. An và Bình cùng kéo.
Câu 7: Khi viên bi đứng yên trên mặt sàn nằm ngang, các lực tác dụng lên bi là:
	A. Trọng lực của bi, lực do mặt sàn tác dụng lên bi và lực đẩy của tay. 
	B. Trọng lực của bi và lực do mặt sàn tác dụng lên bi. 
	C. Trọng lực của bi và lực đẩy của tay. 
	D. Lực đẩy của tay. 
Câu 8: Lực nào trong các lực dưới đây là lực đẩy?
	A. Lực mà cần cẩu đã tác dụng vào thùng hàng để đưa thùng hàng lên cao.
	B. Lực mà gió tác dụng vào thuyền buồm.
	C. Lực mà nam châm tác dụng lên vật bằng sắt.
	D. Lực mà đầu tầu tác dụng làm cho các toa tàu chuyển động.
Câu 9: Đưa từ từ một cực của một thanh nam châm lại gần một quả nặng bằng sắt đang được treo trên một sợi chỉ tơ. Lực hút của nam châm đã gây ra sự biến đổi là:
	A. Quả nặng bị biến dạng.	B. Quả nặng dao dộng.
	C. Quả nặng chuyển động lại gần nam châm	.	D. Quả nặng chuyển động ra xa nam châm.
200 ml
0 ml
400 ml
Câu 10: Cho bình chia độ như hình vẽ. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của bình lần lượt là:
	A. 400 ml và 20 ml	B. 200 ml và 20 ml
	C. 400 ml và 10 ml	D. 400 ml và 0 ml 	
Câu 11: Độ dài của chiếc bút chì trên hình vẽ là:
	A. 7,8 cm	B. 8 cm
	C. 7,7 cm	D. 7,9 cm 
30 ml
10 ml
20 ml
0 ml
40 ml
Câu 12: Người ta đổ một lượng nước vào một bình chia độ như hình vẽ. Thể tích của nước trong bình là:
	A. 22 ml	B. 23 ml 
	C. 24 ml	D. 25 ml
	II- Tự luận:(4đ)
Câu 13: Hãy nêu một ví dụ về tác dụng của lực làm biến đổi chuyển động của vật trong mỗi trường hợp sau: vat chuyển động nhanh dần, vật chuyển động chậm dần?
Câu 14: Trọng lực là gì? Đơn vị trọng lực?
Hình 2
Câu 15 : Trên hình vẽ là một vận động viên cử tạ đang thực hiện động tác nâng tạ. Mặc dù sử dụng lực rất lớn nhưng tạ vẫn không di chuyển. Hỏi có những lực nào tác dụng lên tạ? Nêu nhận xét về các lực này?
Bài làm:
	I- Trắc nghiệm:(6đ)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
	II- Tự luận:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1 tiet HKI.doc